ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2663/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 388/TTr-SNN ngày 25/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: NNTN, CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A753/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2663/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau,
tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứpháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.007917.
000.00.00.H12
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp 1: Không
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: Trong thời hạn 24
ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: Trong thời hạn 39 ngày
(cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.007917” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.007916.
000.00.00.H12
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp 1: Đối
với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng: Trong thời hạn
17,5 ngày (cắt giảm 4,5/22 ngày, tỷ lệ 20,45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp 2: Đối
với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng:
+ Đối với chủ dự án không đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: 57 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với chủ dự án đề nghị
nộp ngay số tiền trồng rừng: 37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với trường hợp số tiền
đã nộp theo đơn giá trồng rừng: 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.007916” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Ghi chú: Thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1, 2 mục A của
Danh mục kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định công bố Danh mục này có hiệu lực thi hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 2663/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
1. Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (Mã số TTHC:
1.007917.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1:
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.
Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 14 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
- Trường hợp 2: Trường
hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. Trong thời hạn
39 ngày (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 29 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 13,5 ngày; trường hợp 2: 28,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,75 ngày làm việc (trường hợp
không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
2. Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Mã số
hồ sơ: 1.007916.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1:
Đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đất để trồng rừng 17,5 ngày (cắt
giảm 4,5/22 ngày, tỷ lệ 20,45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 11,5 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 06 ngày.
- Trường hợp 2: Đối
với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng:
+ Trường hợp 2.1. Đối
với chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: Trong thời hạn 57 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 07 ngày làm việc.
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 17 ngày làm việc.
* Tại Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 08 ngày làm việc.
* Chủ dự án phải nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày.
* Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam: 05 ngày.
* Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày.
+ Trường hợp 2.2. Đối
với chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng: Trong thời hạn 37 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 12 ngày làm việc.
* Chủ dự án phải nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 20 ngày.
* Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam: 05 ngày.
+ Trường hợp 2.3. Đối
với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng: 42 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 12 ngày làm việc.
* Chủ dự án phải nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày.
* Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam: 20 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), Chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thẩm định duyệt chuyển lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét quyết định: Trường hợp 1: 11 ngày; trường hợp 2: 6,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm
việc.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1:
Trường hợp 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,75 ngày làm
việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Trường hợp 2: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, lập, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ký duyệt hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết
định, sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp
2.1: 16,75 ngày; trường hợp 2.2, 2.3: 11,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết
tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cho ý kiến gửi về Ủy ban
nhân dân tỉnh: 08 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết
tại Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: Khi có kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thì Chủ dự
án phải nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh: Trường hợp 2.1, 2.3: 10 ngày; trường hợp 2.2: 20 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam: Trường hợp 2.1, 2.2: 05 ngày; trường hợp 2.3: 20 ngày.
Ghi chú: Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
tại số thứ tự 1, 2 mục A của Quy trình kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày
11/01/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm
bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.