|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2663/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính thông tin Ủy ban huyện Bình Phước
Số hiệu:
|
2663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2663/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 26 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2493/QĐ-UBND
ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 138./TTr-STTTT
ngày 20/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục
hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân
dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và
truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Phòng KSTTHC (Bộ TTTT);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC,(Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. CHUẨN HÓA
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)
|
TRÌNH
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO
HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ
TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ
PHÍ
|
I. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
|
|
1. cấp giấy
phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003659; DVC trực tuyến mức 4)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận Ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
10.750.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
18
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
03
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
2. sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003687; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận Ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
03
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
3. Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003633; DVC trực
tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận Ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin thẩm định trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
10.750.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
03
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
4. Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 1.004379; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ
thông tin thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
500.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công
nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
0,5
ngày
|
|
|
5. Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.004470; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ
thông tin thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
03
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
6. Cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.005442; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ
thông tin thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông - Công nghệ thông tin
|
01
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
II. LĨNH VỰC
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
7. cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 2.001765; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
7
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
8. Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003384; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ
chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
9. cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001098; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
10. Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 1.005452; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
11. Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001091; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
12. Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001087; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
13. Thông báo
thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001766; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết
quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
14. Thông báo
thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê
máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng, (phạm
vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001684; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
15. Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 2.001681; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
16. Thông báo
thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.000073; DVC trực tuyến mức
4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
17. Thông báo
thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. (phạm vi nội tỉnh; Mã
số TTHC: 2.001666; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê
duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
18. Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
(phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.000067; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
III. LĨNH VỰC
BÁO CHÍ
|
19. Chấp thuận
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan
đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài ((phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003888; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
20. Cấp giấy
phép xuất bản Bản tin (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.004637; DVC trực tuyến
mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
21. Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.004640; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
22. Cho phép họp
báo (trong nước). (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001171; DVC trực tuyến mức
4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
1 giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3 giờ
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 giờ
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
1 giờ
|
|
|
23. Cho phép họp
báo (nước ngoài). (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001173; DVC trực tuyến mức
4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
2 giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
2 giờ
|
|
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
24. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003868; DVC trực tuyến mức 4))
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang
quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện
tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày
31/12/2020:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang
quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 13.500 đồng/phút.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
5
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
25. Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001594; DVC
trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
26. Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001584; DVC
trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
27. Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 1.003729; DVC
trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
28. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001564; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
5
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
29. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003725; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
50.000
đồng/hồ sơ. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020:
25.000 đồng/hồ sơ. Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày
26/5/2020 của Bộ Tài chính)
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
30. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003483; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
31. Cấp giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
1.003114; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
32. Cấp giấy
phép hoạt động in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001594; DVC trực tuyến mức
4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
9
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
33. Cấp lại giấy
phép hoạt động in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001744; DVC trực tuyến mức
4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
34. Đăng ký hoạt
động cơ sở in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC: 2.001740; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
02
giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
02
giờ
|
|
|
35. Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. (phạm vi nội tỉnh; Mã số TTHC:
2.001737; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
02
giờ
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TT PV HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
02
giờ
|
|
|
36. Đăng ký sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (phạm vi nội tỉnh;
Mã số TTHC: 2.001728; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
37. Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 2.001732; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
38. Cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. (phạm vi nội tỉnh; Mã số
TTHC: 1.008201; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ Hành chính công sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản thẩm định, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV
HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Trưởng
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
B. CHUẨN HÓA
QUY TRÌNH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP
|
TRÌNH
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO
HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ
TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ
PHÍ
|
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
1. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (phạm vi
cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001885; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã,
thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
5
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
2
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001884; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị
xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
|
|
3. Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001880; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị
xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Chưa
quy định
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
|
|
4. Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001786; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị
xã, thành phố trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
2
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
1
ngày
|
không
|
không
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
|
|
II. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN
|
|
|
5. Khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy, (phạm vi cấp huyện; Mã số TTHC: 2.001931;
DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định. Trong thời hạn
3,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa và Thông tin
phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ
quan mình để quản lý.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Cập
nhật thông tin
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
6. Thay đổi
thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. (phạm vi cấp huyện; Mã
số TTHC: 2.001762; DVC trực tuyến mức 4)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định. Trong thời hạn
3,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa và Thông tin
phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ
quan mình để quản lý.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
3
ngày
|
không
|
không
|
3
|
Bước
3
|
Cập
nhật thông tin
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2663/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
587
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|