|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2661/QĐ-UBND 2020 cắt giảm thời hạn thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
2661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2661/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 20
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 201132020;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ
tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số
37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 155/TTr-STP ngày 04/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn; tổng số cắt giảm thời hạn giải quyết của 141 thủ tục hành chính, tổng
thời gian cắt giảm 624/1.858 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,58%. Cụ thể như
sau:
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn
giải quyết 101 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 457/1352,5 ngày, tỷ
lệ cắt giảm: 33,79 %.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn
giải quyết 13 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 64/181,5 ngày, tỷ lệ
cắt giảm: 35,26 %;
3. Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải
quyết 22 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 74/229 ngày, tỷ lệ cắt giảm:
32,31 %.
4. Thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý: cắt giảm thời hạn giải quyết 05 thủ tục hành chính, tổng thời gian
cắt giảm 29/95 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 30,53 %.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành từ
ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 822/QĐ-UBND
ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt
giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 818/QĐ-UBND
ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt
giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Tỉ lệ % sau đã giảm
|
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Theo quy định
|
Thời hạn cắt giảm
|
Sau cắt giảm
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(101 TTHC)
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (96 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01
TTHC)
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
1
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35
|
15
|
20
|
42,86%
|
II
|
Lĩnh vực Quốc tịch (03
TTHC)
|
2
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước (tổng thời gian thực hiện là 75 ngày: trong đó, địa phương: 35
ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp + Chủ tịch nước): 40 ngày) Giảm thời hạn giải
quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
|
35
|
11
|
24
|
31,43%
|
3
|
Nhập quốc tịch Việt Nam (tổng
thời gian thực hiện là 115 ngày: trong đó, địa phương: 55 ngày, Trung ương (Bộ
Tư pháp + Chủ tịch nước): 60 ngày). Giảm thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn:
|
55
|
17
|
38
|
30,91%
|
4
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước (tổng thời gian thực hiện là 85 ngày: trong đó, địa phương: 35
ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp + Chủ tịch nước): 50 ngày). Giảm thời hạn giải
quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
|
35
|
11
|
24
|
31,43%
|
III
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại (06 TTHC)
|
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
15
|
8
|
7
|
53,33%
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10
|
5
|
5
|
50,00%
|
7
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
8
|
7
|
53,33%
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh
trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
4
|
3
|
57,14%
|
9
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
IV
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
(03 TTHC)
|
Quyết định số 1772/QĐ UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
12
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
13
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
V
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
(07 TTHC)
|
14
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
15
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
17
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
18
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
19
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90
|
20
|
70
|
22,22%
|
20
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
VI
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
(09 TTHC)
|
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
21
|
Đăng ký làm hoà giải viên
thương mại vụ việc
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
22
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
23
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
Quyết định số 2495/QĐ UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn
|
24
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
25
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
26
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
27
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
28
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
29
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
VII
|
Lĩnh vực luật sư (11 TTHC)
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
30
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
31
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
32
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
33
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
34
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
35
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
36
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
37
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
4
|
6
|
40,00%
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
38
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
39
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
40
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
VIII
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
(06 TTHC)
|
|
41
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
42
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
43
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
44
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
45
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
46
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
IX
|
Lĩnh vực quản tài viên,
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 TTHC)
|
47
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
48
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
49
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
X
|
Lĩnh vực công chứng (25
TTHC)
|
50
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
51
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
52
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
53
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
54
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
55
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
56
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
57
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
58
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
59
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
60
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
61
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
62
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
63
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
64
|
Hợp nhất văn phòng công chứng
|
35
|
10
|
25
|
28,57%
|
65
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
66
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
35
|
10
|
25
|
28,57%
|
67
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng sáp nhập
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
68
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
35
|
10
|
25
|
28,57%
|
69
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng chuyển nhượng
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
70
|
Thành lập văn phòng công chứng
|
20
|
6
|
14
|
30,00%
|
71
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng Công chứng
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
72
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
14
|
4
|
10
|
28,57%
|
73
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
74
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
45
|
15
|
30
|
33,33%
|
XI
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
(09 TTHC)
|
75
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
76
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
30
|
15
|
15
|
50,00%
|
77
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
78
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
15
|
30
|
33,33%
|
79
|
Chuyển đổi loại hành Văn
phòng giám định tư pháp
|
17
|
5
|
12
|
29,41%
|
80
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
81
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
82
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
83
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
XII
|
Lĩnh vực thừa phát lại (13
TTHC)
|
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
84
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
85
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
86
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
87
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
88
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
40
|
12
|
28
|
30,00%
|
89
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
90
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại (Đối với các trường hợp thay đổi khác không
phải trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng)
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
91
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
92
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
93
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
94
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
95
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
96
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
7
|
3
|
4
|
42,86%
|
|
Tổng cộng nhóm 1
|
1275
|
435
|
840
|
34,12%
|
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (05 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch (01
TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
|
|
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
|
- Trường hợp có giấy tờ chứng
minh quốc tịch Việt Nam (tổng thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc: trong
đó, địa phương: 10 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp): 10 ngày) Giảm thời hạn giải
quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
|
- Trường hợp không không
có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (tổng thời gian thực hiện là 55 ngày
làm việc, trong đó, địa phương: 45 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp): 10 ngày) Giảm
thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
45
|
13
|
32
|
28,89%
|
II
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
(03 TTHC)
|
Quyết định số 1772/QĐ UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng
Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích;
không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
|
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục
vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
15
|
3
|
12
|
20,00%
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp đối tượng là
công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn,
không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
|
- Trường hợp nhóm đối tượng
là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục
vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
15
|
3
|
12
|
20,00%
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp đối tượng là
công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không
tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
|
- Trường hợp đối tượng là
công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục
vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
15
|
3
|
12
|
20,00%
|
III
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
(01 TTHC)
|
5
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
|
- Trường hợp cần thiết
|
20
|
5
|
15
|
25,00%
|
|
Tổng cộng nhóm 2
|
77,5
|
22
|
60,5
|
28,39%
|
|
|
Tổng cộng cấp tỉnh (nhóm 1 + nhóm 2)
|
1352,5
|
457
|
900,5
|
33,79%
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(13 TTHC)
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (08 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (05 TTHC)
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
2
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12
|
5
|
7
|
41,67%
|
3
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
5
|
7
|
41,67%
|
4
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
II
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
(02 TTHC)
|
6
|
Phục hồi
danh dự
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
7
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
III
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
(01 TTHC)
|
8
|
Hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt
động hòa giải
|
11
|
5
|
6
|
45,45%
|
|
Tổng cộng nhóm 1
|
125
|
45
|
80
|
36,00%
|
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (05 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (05 TTHC)
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
1
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài:
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
25
|
8
|
17
|
32,00%
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân:
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
25
|
8
|
17
|
32,00%
|
3
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài:
|
|
|
|
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
25
|
8
|
17
|
32,00%
|
4
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài:
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
5
|
Đăng ký việc giám hộ có yếu tố
nước ngoài:
|
|
|
|
|
|
- Đối với đăng ký giám hộ
cử
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Đối với đăng ký giám hộ
đương nhiên
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
|
Tổng cộng nhóm 2
|
56,5
|
19,0
|
37,5
|
33,63%
|
|
|
Tổng cộng cấp huyện (nhóm 1 + nhóm 2)
|
181,5
|
64
|
117,5
|
35,26%
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(22 TTHC)
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (12 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (04 TTHC)
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
1
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
2
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
3
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03
TTHC)
|
5
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
6
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
7
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
30
|
10
|
20
|
33,33%
|
III
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
(01 TTHC)
|
8
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
30
|
5
|
25
|
16,67%
|
IV
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
(04 TTHC)
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
9
|
Công nhận hòa giải viên
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
10
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
11
|
Thôi làm hòa giải viên
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
12
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
Tổng cộng nhóm 1
|
133
|
42
|
91
|
31,58%
|
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT ( 10 TTHC)
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (10 TTHC)
|
Quyết định số 2264/QĐ UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn
|
1
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
8
|
3
|
5
|
37,50%
|
2
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
8
|
3
|
5
|
37,50%
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới:
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
8
|
3
|
5
|
37,50%
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới:
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
12
|
4
|
8
|
33,33%
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch:
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp yêu cầu thay
đổi, cải chính hộ tịch không cần xác minh
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
|
- Trường hợp yêu cầu thay đổi,
cải chính hộ tịch cần xác minh
|
6
|
2
|
4
|
33,33%
|
6
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
|
|
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
25
|
8
|
17
|
32,00%
|
7
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
25
|
8
|
17
|
32,00%
|
8
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
25
|
8
|
17
|
32,00%
|
9
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
5
|
2
|
3
|
40,00%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
10
|
3
|
7
|
30,00%
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác
minh
|
3
|
1
|
2
|
33,33%
|
|
- Trường hợp cần văn bản
xác minh
|
23
|
7
|
16
|
30,43%
|
|
Tổng cộng nhóm 2
|
96
|
32
|
64
|
33,33%
|
|
|
Tổng cộng cấp xã (nhóm 1 + nhóm 2)
|
229
|
74
|
155
|
32,31%
|
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ (05 TTHC)
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (03 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
(01 TTHC)
|
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
|
II
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
(02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp thẻ Cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
|
2
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
7
|
2
|
5
|
28,57%
|
|
|
Tổng nhóm 1
|
29
|
9
|
20
|
31,03%
|
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
(01 TTHC)
|
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật
sư
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường
|
15
|
5
|
10
|
33,33%
|
|
|
- Trường hợp cần thiết
|
20
|
5
|
15
|
25,00%
|
|
II
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
(01 TTHC)
|
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường:
|
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ nộp trực tiếp, không
qua dịch vụ bưu điện
|
32
|
11
|
21
|
34,38%
|
|
|
+ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu
chính
|
34
|
11
|
23
|
32,35%
|
|
|
- Trường hợp có nhiều tình tiết
phức tạp:
|
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ nộp trực tiếp, không
qua dịch vụ bưu điện
|
52
|
16
|
36
|
30,77%
|
|
|
+ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu
chính
|
54
|
16
|
38
|
29,63%
|
|
|
- Trường hợp có nhiều tình tiết
phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết
bồi thường:
|
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ nộp trực tiếp, không
qua dịch vụ bưu điện
|
59
|
18
|
41
|
30,51%
|
|
|
+ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu
chính
|
60
|
18
|
42
|
30,00%
|
|
|
Tổng nhóm 2
|
66
|
20
|
46
|
30,30%
|
|
|
Tổng cộng thuộc phạm vi quản lý (nhóm 1 + nhóm 2)
|
95
|
29
|
66
|
30,53%
|
|
|
TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện + xã
+ phạm vi quản lý)
|
1858
|
624
|
1239
|
33,58%
|
|
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|