|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
266/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 266/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
12 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng
sản nhóm IV;
Căn cứ Quyết định số
270/QĐ-BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ TN&MT ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
1.013321
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
* Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa
chất và khoáng sản: 26 ngày làm việc. * Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại
khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: 15 ngày làm việc
|
Nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
* Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15 triệu
đồng. *Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc
loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than
bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối: 20 triệu đồng; * Khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng
suối: 30 triệu đồng.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai
thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
2.
|
1.013322
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
+ Đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và
khoáng sản: 23 ngày làm việc
+ Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và
khoáng sản: 13 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước)
|
- Khai thác tận thu: Mức thu
là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Trường hợp cấp gia hạn giấy
phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí
cấp giấy phép lần đầu. Cụ thể:
+ Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7,5 triệu đồng.
+ Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối: 10 triệu đồng;
+ Khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối: 15 triệu
đồng.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai
thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
3.
|
1.013323
|
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
+ Đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và
khoáng sản: 26 ngày làm việc
+ Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và
khoáng sản: 16 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai
thác khoáng sản nhóm IV.
|
4.
|
1.013324
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
28 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai
thác khoáng sản nhóm IV;
|
5.
|
1.013326
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm
IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
09 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường (địa
chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai
thác khoáng sản nhóm IV;
|
6.
|
1.013325
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản
nhóm IV
|
15 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường (địa
chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản
số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai
thác khoáng sản nhóm IV;
|
* Ghi chú: Nội
dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo
nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)
theo quy định.
Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 266/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|