ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 266/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 về việc của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ
trình số: 15/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2020 và ý kiến
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tái Báo cáo số: 09/BC-VPUB ngày 4/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được
công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm
Phục vụ hành chính công niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để
thực hiện trên địa bàn tỉnh để sửa đổi hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ
các Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày
06/9/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh
Thuận;
- Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày
29/6/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
18/01/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể
thao và du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày
29/7/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể
thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ VH,TT&DL (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP) (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
A1. Di sản
Văn hóa
|
1.
|
Thủ tục đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, tp. Phan Rang - Tháp chàm - Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
2.
|
Thủ tục cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đơn
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
3.
|
Thủ tục xác nhận
đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 15 ngày
- UBND tỉnh: 15
ngày
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị
- Sở
VHTT&DL: 02 ngày
- UBND tỉnh: 01
ngày
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
7.
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
|
70 ngày làm việc
- Sở
VHTT&DL: 10 ngày
- UBND tỉnh: 10
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
8.
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
110 ngày làm việc
- Sở
VHTT&DL: 40 ngày
- UBND tỉnh: 10
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
10.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
11.
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
12.
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
|
- Như trên -
|
14.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- 05 ngày làm
việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng
- 10 ngày làm
việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A2. Điện ảnh
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp
giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
- Như trên -
|
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
- Như trên -
|
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
- Như trên -
|
A3. Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17.
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
07 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày
- UBND tỉnh: 03
ngày
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc
:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày
- UBND tỉnh :
03 ngày.
20 ngày đối với
các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày
- UBND tỉnh :
03 ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày
- UBND tỉnh: 03
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày
- UBND tỉnh: 03
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm
việc;
- 15 ngày làm
việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm
việc;
- 15 ngày làm
việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
26.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm
việc;
- 15 ngày làm
việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
27.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm
việc;
- 15 ngày làm
việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
28.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm
việc;
- 15 ngày làm
việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A4. Nghệ thuật
biểu diễn
|
29.
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Phí thẩm định:
Đến 50 phút:
1.500.000 đ
Đến 51-100
phút: 2.000.000 đ
Đến 101-150
phút: 3.000.000 đ
Đến 151 - 200
phút: 3.500.000 đ
Từ 201 phút trở
lên: 5.000.000 đ
Miễn phí: đối với
chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia
|
- Như trên -
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
05 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày;
- UBND tỉnh: 03
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày;
- UBND tỉnh: 03
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
32.
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 10 ngày
- UBND tỉnh: 05
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
33.
|
Thủ tục cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Phí thẩm định: Theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Như trên -
|
34.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
35.
|
Thủ tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 04 ngày
- UBND tỉnh: 03
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A5. Văn hóa
cơ sở
|
36.
|
Thủ tục đăng ký
tổ chức lễ hội Cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 12 ngày;
- UBND tỉnh: 08
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
37.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 10 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
39.
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
40.
|
Thủ tục công nhận
lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
41.
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
42.
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
43.
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 06 ngày;
- UBND tỉnh: 04
ngày.
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Như trên -
|
44.
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 06 ngày;
- UBND tỉnh: 04
ngày.
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Như trên -
|
45.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 06 ngày;
- UBND tỉnh: 04
ngày.
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Như trên -
|
A6. Hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
46.
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày làm việc:
- 10 ngày làm
việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác
- 12 ngày làm
việc trong trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
47.
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trong trường
hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
48.
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Thông tư số 260/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
|
- Như trên -
|
49.
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Thông tư số 289/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Như trên -
|
50.
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Thông tư số 288/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Như trên -
|
A7. Thư viện
|
51.
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A8. Gia đình
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 18 ngày;
- UBND tỉnh: 12
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
53.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 08 ngày;
- UBND tỉnh: 07
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
54.
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 08 ngày;
- UBND tỉnh: 07
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
55.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 18 ngày;
- UBND tỉnh: 12
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
56.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc:
- Sở VHTT&DL:
08 ngày
- UBND tỉnh: 07
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
57.
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 12 ngày
- UBND tỉnh: 08
ngày.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
58.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
59.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
60.
|
Thủ tục cấp thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
61.
|
Thủ tục cấp lại
thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
62.
|
Thủ tục cấp thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
63.
|
Thủ tục cấp lại
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
A9. Quản lý
sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
64.
|
Thủ tục cho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
B. THỂ DỤC THỂ
THAO
|
65.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000đ/Giấy chứng nhận
(Quyết định số
70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
|
- Như trên -
|
66.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
67.
|
Thủ tục cấp lại
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
200.000đ/giấy chứng nhận
|
- Như trên -
|
68.
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
100.000đ/giấy chứng
nhận
|
- Như trên -
|
69.
|
Thủ tục đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn
thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
70.
|
Thủ tục đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể
thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
71.
|
Thủ tục đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
72.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000đ/Giấy chứng
nhận
|
- Như trên -
|
73.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
74.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu
lông
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
75.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
76.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
77.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
78.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards
& Snooker
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
79.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
05 ngày làm việc
|
- Nhu trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
80.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
81.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
82.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm
mỹ
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
83.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
84.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
85.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
86.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
87.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
88.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
89.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
90.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
91.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
92
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
93.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
05 ngày làm việc
|
- Nhu trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
94.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
95.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
96.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
97.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
98.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
99.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể
thao
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
C. DU LỊCH
|
C1. Lữ
hành
|
100.
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 20 ngày
- UBND tỉnh: 10
ngày.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
101.
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
102.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
103.
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
104.
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
105.
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
106.
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
107.
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
108.
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ
ngày có kết quả kiểm tra.
|
- Như trên -
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Như trên -
|
109.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ
ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
110.
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm
việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam
- 13 ngày làm
việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp
với cam kết của Việt Nam
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
111.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
112.
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
113.
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện
phù hợp với cam kết của Việt Nam
- 13 ngày làm
việc trong trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không
phù hợp với cam kết của Việt Nam
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
114.
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
115.
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
116.
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
117.
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
118.
|
Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
119.
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc:
- Sở
VHTT&DL: 45 ngày;
- UBND tỉnh: 15
ngày.
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
|
120.
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
121.
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
122.
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
123.
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
124.
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Như trên -
|
125.
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- 1.500.000 đồng/hồ
sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao
- 2.000.000 đồng/hồ
sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao
|
- Như trên -
|