|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2648/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
2648/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2648/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 10 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 356/TTr-SNV, ngày 04/9/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 127 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp
xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 76 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục,
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy
ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước
đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
1
|
1.003735
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
1
|
2
|
2.001941
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
3
|
2.001946
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
II. Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
1
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
4
|
2
|
1.003999
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
5
|
3
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
8
|
III. Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
1
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
10
|
2
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
16
|
3
|
1.005385
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
22
|
4
|
1.005388
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
30
|
5
|
1.005392
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
37
|
6
|
1.005393
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
44
|
IV. Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập Hội
|
49
|
2
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập Hội
|
52
|
3
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
57
|
4
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
60
|
5
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
66
|
6
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
68
|
7
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường
|
71
|
8
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt Văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
73
|
9
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
76
|
10
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
80
|
11
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
84
|
12
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
86
|
13
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
89
|
14
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
91
|
15
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
94
|
16
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
100
|
17
|
1.003866
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
102
|
V. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
104
|
2
|
2.000934
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
109
|
3
|
1.000924
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
113
|
4
|
2.000287
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
116
|
5
|
2.000437
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
120
|
6
|
1.000898
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
125
|
7
|
2.000422
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
|
130
|
8
|
1.000681
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
133
|
9
|
2.000418
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
cho gia đình
|
136
|
VI. Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng
|
1
|
1.001807
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
138
|
2
|
1.001797
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
140
|
3
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
142
|
4
|
1.001843
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
147
|
5
|
1.001832
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
149
|
6
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
151
|
7
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
155
|
8
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
157
|
9
|
1.001818
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
161
|
10
|
2.000713
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
163
|
11
|
1.001854
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án
tích
|
166
|
12
|
1.001550
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
168
|
13
|
1.001610
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
172
|
14
|
1.001604
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
174
|
15
|
1.000766
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
176
|
16
|
1.001589
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
180
|
17
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
182
|
18
|
2.000264
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
184
|
19
|
2.000456
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
186
|
20
|
1.000788
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương của tổ chức
|
188
|
21
|
1.000654
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
190
|
22
|
1.000587
|
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
192
|
23
|
1.000604
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
194
|
24
|
1.001642
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
196
|
25
|
1.001640
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33
và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
198
|
26
|
1.001637
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
200
|
27
|
1.001628
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
202
|
28
|
1.001626
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
205
|
29
|
1.001624
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
207
|
30
|
1.000780
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
210
|
31
|
1.000638
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
212
|
32
|
1.000535
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
213
|
33
|
1.000517
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
215
|
34
|
1.000415
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
217
|
35
|
2.002167
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
219
|
VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
1.003657
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
220
|
2
|
1.003649
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
224
|
3
|
2.001540
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
229
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
1
|
1.003817
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
233
|
2
|
1.003693
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
235
|
3
|
1.003719
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
236
|
II. Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
237
|
2
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập Hội
|
240
|
3
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
244
|
4
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp
nhất hội
|
247
|
5
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
253
|
6
|
1.003732
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
256
|
7
|
2.002100
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường cấp huyện
|
259
|
8
|
1.005209
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
260
|
9
|
1.005208
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
265
|
10
|
1.005207
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
268
|
11
|
1.003889
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
270
|
12
|
1.005206
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
273
|
13
|
1.005205
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
276
|
14
|
1.005204
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
279
|
15
|
1.005203
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
285
|
16
|
1.005202
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
289
|
III. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
2.000414
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
292
|
2
|
2.000402
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao
động tiên tiến”
|
297
|
3
|
2.000356
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
301
|
4
|
1.000843
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ
thi đua cơ sở”
|
303
|
5
|
2.000385
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
304
|
6
|
2.000374
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
305
|
7
|
1.000804
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
306
|
8
|
2.000364
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
307
|
IV. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
1
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
309
|
2
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
310
|
3
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
313
|
4
|
1.001220
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
315
|
5
|
1.001212
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
317
|
6
|
1.001204
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tô chức ở một
huyện
|
320
|
7
|
1.001199
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
322
|
8
|
1.001180
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
324
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
1.000775
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
327
|
2
|
2.000346
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
328
|
3
|
2.000337
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
330
|
4
|
1.000748
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
332
|
5
|
2.000305
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
334
|
II. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn
giáo
|
1
|
2.000509
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
335
|
1
|
1.001028
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
337
|
3
|
1.001055
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
339
|
4
|
1.001078
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
343
|
5
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
345
|
6
|
1.001090
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
347
|
7
|
1.001098
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
349
|
8
|
1.001109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
351
|
9
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
353
|
10
|
1.001167
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
354
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND , NGÀY
31/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT, CHẾ ĐỘ HỖ
TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TỈNH BÌNH DƯƠNG.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
Thủ tục Thủ tục Đăng ký thu hút các
chuyên gia, người có trình độ chuyên môn cao, có uy tín về học thuật, tay nghề.
|
356
|
Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2648/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|