|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 264/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
13 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất và
khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất
và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (06 TTHC)
|
1
|
1.013321
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với tổ chức,
cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản:
28 ngày làm việc - Đối với tổ chức là nhà thầu thi công các công trình
theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng
sản: 15 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường);
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3 /năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy
phép.
- Khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3 /năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định
tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
1.013322
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với tổ chức,
cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng
sản: 23 ngày làm việc.
- Đối với tổ chức
là nhà thầu thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72
Luật Địa chất và khoáng sản: 13 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường);
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
x
|
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác dưới 100.000 m3 /năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công
suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác từ 100.000 m3 /năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy
phép.
- Khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
30.000.000 100.000 m3 /năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng
suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
- Khai thác tận thu: Mức thu
là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Trường hợp cấp gia hạn giấy
phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí tương
ứng với các mức thu nêu trên.
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
1.013323
|
Điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với tổ chức,
cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng
sản: 23 ngày làm việc. - Đối với tổ chức là nhà thầu thi công
các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và
khoáng sản: 13 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường);
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND cấp tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
4
|
1.013324
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
|
28 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường);
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND cấp tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
5
|
1.013326
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá
thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
|
09 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường);
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
6
|
1.013325
|
Xác nhận kết quả khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
17 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường);
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không quy định
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 264/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
39
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|