|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 264/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 25
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2023
(TỪ 01/01/2023 - 31/12/2023)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn
cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
năm 2023, cụ thể:
1.
Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2023: 40 văn bản
hết hiệu lực toàn bộ (10 nghị quyết, 29 quyết định) do đã được thay thế,
bãi bỏ bởi văn bản khác; 0 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ ( có Danh mục cụ
thể kèm theo).
2.
Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023: 15 văn
bản hết hiệu lực một phần (05 nghị quyết, 10 quyết định) do một phần nội
dung đã được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ bởi văn bản khác; 0 văn bản ngưng hiệu lực
một phần (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng
các sở, ban, ngành ; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- TT. HĐND, UBND cấp xã (UBND cấp huyện sao gửi);
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTCN và Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Lưu VT, NC (N_30).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2023 (TỪ 01/01/2023 ĐẾN 31/12/2023)
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND
ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
|
TT
|
LOẠI VĂN BẢN
|
SỐ, KÝ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
TÊN GỌI
|
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
|
NGÀY HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
|
GHI CHÚ
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 40 VĂN BẢN (10 NGHỊ QUYẾT; 29 QUYẾT
ĐỊNH; 01 CHỈ THỊ)
|
Lĩnh vực Giao thông và Vận tải (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ- UBND
|
18/09/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 42/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
23/12/2023
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ- UBND
|
06/04/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trong việc quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan
chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh sau
đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
15/7/2023
|
|
02
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ- UBND
|
29/07/2021
|
Quyết định ban hành Quy chế sử
dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 Bãi bỏ Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
29/7/2021
|
15/12/2023
|
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ ( 02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ- UBND
|
14/07/2014
|
Ban hành quy định quản lý về
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 35/2023/QĐ-UBND Ban hành quy định công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hoá, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
14/11/2023
|
|
02
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ- UBND
|
20/06/2016
|
Ban hành Quy định một số định
mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
30/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
17/12/2023
|
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (05 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ- HĐND
|
06/12/2018
|
Quy định mức đóng góp; chế độ
miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ
áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
24/6/2023
|
|
02
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ- HĐND
|
06/12/2019
|
Quy định các khoản đóng góp,
chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện
ma túy công lập, cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập được lựa chọn thí điểm
đến hết năm 2020, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ
áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản ý sau
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
24/6/2023
|
|
03
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ- UBND
|
18/07/2017
|
Quy định về mức hỗ trợ chi
phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 Quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ
sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
08/10/2023
|
|
04
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ- UBND
|
30/07/2019
|
Quy định về số lượng, mức hỗ
trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và
cai nghiện ma túy tại cộng đồng thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp
dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
24/6/2023
|
|
05
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ- UBND
|
20/5/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
22/3/2023
|
|
Lĩnh vực Nội vụ ( 01 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ- HĐND
|
20/12/2021
|
Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp
đối với người hoạt động không chuyên trách, mức bồi dưỡng người trực tiếp
tham gia vào công việc của thôn, buôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã
và mức hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
dôi dư trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 33/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, tổ dân phố; mức
khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
01/01/2024.
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
158/2015/N Q-HĐND
|
10/07/2015
|
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh
Đắk Lắk, giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
31/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
17/12/2023
|
|
02
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ- UBND
|
30/10/2015
|
Về việc ban hành quy định về
phân cấp quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 Bãi bỏ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
|
30/12/2023.
|
|
03
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ- UBND
|
25/01/2021
|
Phân cấp cho UBND cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã sử dụng nguồn thu từ Quỹ Phòng, chống thiên tai và việc
quản lý, sử dụng Quỹ thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 Ban hành Quy định chi tiết nội dung chi và
mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đắk Lắk
|
03/12/2023
|
|
Lĩnh vực Tài chính (12 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ- HĐND
|
14/12/2016
|
Ban hành mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
17/12/2023
|
|
02
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ- HĐND
|
20/12/2021
|
Quy định tỷ lệ phần trăm phân
chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm
2022
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm 2024
|
17/12/2023.
|
|
03
|
Quyết định
|
2604/2001/Q Đ-UB
|
31/08/2001
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi
đá thương phẩm ra đá nguyên khai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
01/9/2023
|
|
04
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ- UBND
|
24/04/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất
lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà
chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
28/12/2023
|
|
05
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ- UBND
|
20/06/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tự
cam kết kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất không phải đất ở sang đất ở
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
01/9/2023
|
|
06
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ- UBND
|
24/08/2012
|
Về việc bổ sung Điểm c Khoản
1 Điều 1 Quyết định số 10/2012/QĐ- UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh về việc
quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 41/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
28/12/2023
|
|
07
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ- UBND
|
09/03/2016
|
Ban hành Quy định về nguồn, mức
trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
01/9/2023
|
|
08
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ- UBND
|
14/12/2017
|
Về việc quy định giá nước sạch
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 Về việc quy định giá bán nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
20/3/2023
|
|
09
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ- UBND
|
05/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều
1 Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định
giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 Về việc quy định giá bán nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
20/3/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ- UBND
|
08/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số khoản
tại Điều 4 của Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ
chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Đắk
Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
01/9/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ- UBND
|
20/10/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 06/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
06/3/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ- UBND
|
24/02/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 Bãi bỏ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
|
20/3/2023
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ- HĐND
|
06/07/2012
|
Về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
31/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
17/12/2023
|
|
02
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ- HĐND
|
13/07/2017
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
31/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
|
17/12/2023
|
|
Lĩnh vực Thông tin truyền thông (01 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
14/2011/CT- UBND
|
24/10/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1624/QĐ- UBND ngày 29/8/2023 về bãi bỏ Chỉ thị số 14/2011/CT-UBND ngày 24
tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/8/2023
|
|
Lĩnh vực Tư pháp (01 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ- HĐND
|
06/07/2012
|
Về việc quy định nội dung
chi, mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
24/7/2023
|
|
Lĩnh vực Xây dựng (07 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ- UBND
|
07/06/2011
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 15/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 Ban hành Quy định phân công, phân cấp tổ chức
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
01/6/2023
|
|
02
|
Quyết định
|
58/2015/QĐ- UBND
|
17/12/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá
xây dựng công trình - Phần thí nghiệm đường dây và trạm biến áp trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 Ban hành các Bộ đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
26/01/2023
|
|
03
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ- UBND
|
27/02/2017
|
Ban hành Quy định về giá xây
dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công
trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
22/6/2023
|
|
04
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ- UBND
|
16/03/2017
|
Ban hành Quy định giá bồi thường
tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công
trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
22/6/2023
|
|
05
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ- UBND
|
18/09/2018
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 16/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
05/6/2023
|
|
06
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ- UBND
|
24/01/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và bất động sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 24/2023/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì
hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
28/8/2023
|
|
07
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ- UBND
|
09/4/2021
|
Ban hành các Bộ đơn giá xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số số 03/2023/QĐ-UBND Ban hành các Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
26/01/2023
|
|
Lĩnh vực Y tế (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ- UBND
|
03/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực
thuộc Sở Y tế
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế
|
25/9/2023
|
|
Lĩnh vực khác (02 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ- HĐND
|
08/12/2017
|
Ban hành quy định về chế độ,
chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 19/2023/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 ban hành Quy định về một số chế độ và điều
kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
01/01/2024
|
|
02
|
Quyết định
|
45/2021/QĐ- UBND
|
31/12/2021
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ
cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 Về việc quy định vùng tạo nguồn đào tạo
nhân lực cho các dân tộc để tuyển sinh thêm vào trường phổ thông dân tộc nội
trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
10/9/2023
|
|
Mẫu
số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023 (TỪ NGÀY
01/01/2023 ĐẾN 31/12/2023)
(Kèm theo Quyết
định số 264/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
|
TT
|
LOẠI VĂN BẢN
|
SỐ, KÝ HIỆU
|
NGÀY BAN HÀNH
|
TÊN GỌI
|
PHẦN NỘI DUNG, QUY ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
|
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
|
NGÀY HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 15 văn bản ( 05 nghị quyết, 10 quyết
định)
|
Lĩnh vực Công thương ( 03 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ- UBND
|
06/11/2019
|
Ban hành Quy định về tổ chức
thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 3; khoản 4, khoản 8, khoản
9 Điều 4; khoản 3 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
|
22/7/2023
|
02
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ- UBND
|
20/01/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 5; Điều 7; điểm a khoản
3 Điều 8; khoản 5 Điều 11; khoản 4 Điều 6; khoản 3 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ UBND
|
25/10/2023
|
03
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ- UBND
|
29/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Công Thương
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2, đoạn
5 điểm c, đoạn 9 điểm c, đoạn 4 điểm l, đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2; đoạn 1
điểm a khoản 5 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
|
14/12/2023
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ- HĐND
|
08/7/2020
|
Quy định mức chi quà tặng chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 5 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 về sửa đổi, bổng sung khoản 5 Điều 2
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
|
20/10/2023
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
33/2008/NQ- HĐND
|
19/12/2008
|
Về Quy hoạch bảo vệ và phát
triển rừng của tỉnh giai đoạn 2009 - 2020, Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
của tỉnh giai đoạn 2009 - 2015
|
Điểm 2 khoản I Điều 1; điểm 3
khoản I Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị
quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Điều 1 Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND
|
24/7/2023
|
02
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ- UBND
|
13/4/2020
|
Về việc quy định đơn giá bồi
thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 3 Điều 3; khoản 1, khoản
4 Điều 4; khoản 1, điểm a khoản 2 Phụ lục 6
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
20/3/2023
|
03
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ- UBND
|
10/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về việc
quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
*Nội dung “Không áp dụng tận
thu, tận dụng đối với cây lâm nghiệp tập trung (rừng tự nhiên, rừng trồng),
tài sản sau khi nhà nước bồi thường phải tổ chức thu hồi và bán đấu giá theo
quy định” tại Khoản 1 Điều 1; * Nội dung “Cây rừng tập trung: Rừng tự nhiên
và rừng trồng”; nội dung “Việc đo đếm gỗ, gốc, rễ, gỗ xẻ áp dụng Thông tư số
27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản” tại Khoản 4 Điều
1; * Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND
|
15/9/2023
|
Lĩnh vực Tài chính (06 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ- HĐND
|
22/5/2020
|
Về Bảng giá các loại đất áp dụng
trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024
|
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông
thôn; Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng
giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh
giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
|
17/12/2023
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ- HĐND
|
17/12/2021
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
Gạch đầu dòng thứ 3 điểm a
khoản 1; nội dung đầu, gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 2 Điều 3; nội dung
đầu, gạch đầu dòng thứ ba điểm c khoản 1, dấu cộng thứ năm thuộc gạch đầu dòng
thứ tư điểm a khoản 3, điểm b khoản 3, gạch đầu dòng thứ nhất điểm b khoản 7,
nội dung cuối khoản 7, điểm b khoản 8, điểm b khoản 9 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
|
17/12/2023
|
03
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ- HĐND
|
20/7/2022
|
Quy định về mức thu các loại
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều
16; điểm d, khoản 3 Điều 11; Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm
theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
|
24/7/2023
|
04
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ- UBND
|
28/12/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền
ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 của
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND
|
06/11/2023
|
05
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ- UBND
|
17/12/2019
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 8; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
quản lý nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND
|
15/9/2023
|
06
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ- UBND
|
24/8/2020
|
Quy định mức tỷ lệ phần trăm
(%) để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2của Quyết
định số 27/2020/QĐ-UBND
|
10/9/2023
|
Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ- UBND
|
20/06/2018
|
Ban hành Quy định đấu nối và
hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 1 Điều 9; Biểu mẫu 01-2018,
02-2018, 03-2018 thành các Biểu mẫu 01-2018, 02-2018, 03-2018 tại Phụ lục các
biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 sửa đổi một số điều của Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND
|
17/11/2023
|
Lĩnh vực khác (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ- UBND
|
29/4/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Đắk Lắk
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1; điểm
d, điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 2; điểm b, điểm i, điểm l khoản 2 Điều 2;
khoản 3 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND
|
05/7/2023
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 264/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|