|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 264/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 08
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY
DỰNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 08 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng và các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải - Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI-XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
QT-01
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp
|
QT-02
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
QT-03
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
QT-04
|
5
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
QT-05
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
QT-06
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
QT-07
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
QT-08
|
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy trình: QT-01
a. Tên quy trình: Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái
xe theo mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ các đối tượng sau:
+ Người có giấy phép lái xe hạng
A1, A2, A3;
+ Người có nhu cầu tách giấy phép
lái xe có thời hạn và không thời hạn;
|
x
|
|
3. Bản sao giấy phép lái xe, giấy
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có
ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người
Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Giấy phép lái xe bằng giấy bìa
đang lưu hành còn thời hạn sử dụng được đổi sang giấy phép lái xe bằng vật
liệu PET.
- Người có Giấy phép lái xe có
thời hạn thực hiện việc đổi giấy phép lái xe trước khi hết thời hạn sử dụng;
Giấy phép lái xe bị hỏng còn thời hạn sử dụng.
- Người có Giấy phép lái xe hạng
E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ được đổi Giấy phép lái xe từ
hạng D trở xuống.
- Trường hợp năm sinh, họ, tên,
tên đệm ghi trên Giấy phép lái xe có sai lệch so với năm sinh, họ, tên, tên
đệm trên giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy phép lái xe có số phôi,
ngày cấp, ngày hết hạn in trên giấy phép lái xe trùng với số phôi, ngày cấp,
ngày hết hạn trong hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe (Giấy phép lái
xe hợp lệ).
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
2. Quy trình: QT-02
a. Tên quy trình: Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái
xe theo mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Bản sao Quyết định thôi phục
vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký. Đối với lao động
hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp
đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của
doanh nghiệp quốc phòng ký;
|
|
x
|
3. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
4. Bản sao giấy phép lái xe quân
sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
3. Quy trình: QT-03
a. Tên quy trình: Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ ngày
ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b. 2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
*
|
Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe
mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái
xe theo mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Bản sao giấy phép lái xe, giấy
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có
ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.;
|
|
x
|
3. Hồ sơ gốc (nếu có);
|
x
|
|
*
|
Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái
xe theo mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Bản sao Quyết định ra khỏi
ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền;
|
|
x
|
3. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
4. Bản sao giấy phép lái xe của
ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân
|
|
x
|
*
|
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân
trước ngày 31 tháng 7 năm 2020
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái
xe theo mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
3. Bản sao giấy phép lái xe, giấy
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có
ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
|
|
x
|
4. Bản sao Quyết định công nhận
tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân;
|
|
x
|
5. Hồ sơ gốc do ngành Công an
cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ
trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng
chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát
hạch lái xe.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Cán bộ, chiến sĩ công an có
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31 tháng 7 năm 1995 còn thời hạn
sử dụng, khi ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu;
- Người có giấy phép lái xe mô
tô của ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 bị hỏng có nhu cầu đổi,
có tên trong sổ lưu;
- Giấy phép lái xe không quá thời
hạn sử dụng theo quy định, bị tẩy xóa, rách nát không còn đủ các yếu tố cần
thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc có sự khác biệt về nhận dạng.
- Đối với người có hợp đồng lao
động trong Công an nhân dân từ 12 tháng trở lên, học viên hệ dân sự các
trường Công an nhân dân và Công an xã có giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp trong trường hợp không tiếp tục phục vụ trong ngành Công an mà giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp đã hết hạn sử dụng trước ngày 15 tháng 3 năm 2021
nhưng chưa quá 07 tháng, thực hiện đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2021.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình: QT-04
a. Tên quy trình: Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái
xe theo mẫu;
|
x
|
|
2. Bản dịch giấy phép lái xe nước
ngoài ra tiếng Việt được bảo chứ ng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công
chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc,
đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe; đối với người Việt Nam xuất
trình hợp pháp hóa lãnh sự giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, trừ
các trường hợp được miễn trừ theo quy định của pháp luật;
|
x
|
|
3. Bản sao hộ chiếu (phần số hộ
chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập
cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy
chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản
sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh
định cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Người nước ngoài cư trú, làm
việc, học tập tại Việt Nam, có giấy chứng minh thư ngoại giao, giấy chứng minh
thư công vụ, thẻ tạm trú, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ thường trú với thời gian
từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng.
- Giấy phép lái xe của nước ngoài
không bị tẩy xóa, rách nát; còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy phép lái
xe hoặc không có sự khác biệt về nhận dạng.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
5. Quy trình: QT-05
a. Tên quy trình: Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái
xe quốc tế theo mẫu quy định;
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Đối tượng được cấp Giấy phép
lái xe quốc tế: Người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú tại Việt
Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn giá
trị sử dụng. - Trường hợp Giấy phép lái xe quốc gia bị tẩy xóa, hư hỏng không
còn đủ các thông tin cần thiết hoặc có sự khác biệt về nhận dạng; Giấy phép
lái xe quốc gia không do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định thì sẽ không
được cấp Giấy phép lái xe quốc tế.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
6. Quy trình: QT-06
a. Tên quy trình: Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái
xe quốc tế theo mẫu quy định
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo
quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
7. Quy trình: QT-07
a. Tên quy trình: Cấp giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe..
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Giấy phép xây dựng (bản sao
kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
|
|
x
|
2. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát
hạch.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Điều kiện về cơ sở vật chất
+ Điều kiện chung
+ Diện tích trung tâm sát hạch
lái xe: Trung tâm loại 3 có diện tích không nhỏ hơn 4.000 m2;
+ Số lượng xe cơ giới dùng để
sát hạch: Sát hạch lái xe trong hình hạng A1, B1, B2 và C tối thiểu mỗi hạng 02
xe, các hạng khác tối thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử dụng vào mục đích
kinh doanh khác; sát hạch lái xe trên đường tối thiểu mỗi hạng 01 xe. Xe sát
hạch lái xe thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân có trung tâm
sát hạch lái xe;
+ Thiết bị sát hạch lý thuyết:
Tối thiểu 02 máy chủ (server); tối thiểu 10 máy trạm đối với trung tâm sát
hạch lái xe loại 3;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trong hình: Tối thiểu 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý
sát hạch đối với mỗi loại trung tâm sát hạch;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trên đường: Có ít nhất 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý
sát hạch, 01 máy tính làm chức năng máy chủ và điều hành có đường thuê bao riêng
và địa chỉ IP tĩnh;
+ Thiết bị mô phỏng để sát hạch
lái xe: Có ít nhất 01 thiết bị được cài đặt phần mềm sát hạch lái xe mô phỏng
do Bộ Giao thông vận tải quy định.
- Điều kiện kỹ thuật: Trung tâm
sát hạch phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận
tải ban hành gồm: Làn đường, đèn tín hiệu giao thông, hệ thống báo hiệu đường
bộ, vạch giới hạn, vỉa hè hình sát hạch, cọc chuẩn và hình các bài sát hạch trong
sân sát hạch; xe cơ giới dùng để sát hạch; thiết bị sát hạch lý thuyết; thiết
bị sát hạch thực hành lái xe trong hình; thiết bị sát hạch thực hành lái xe
trên đường; nhà điều hành và công trình phụ trợ khác.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
8. Quy trình: QT-08
a. Tên quy trình: Cấp lại
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe..
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
*
|
Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động;
|
x
|
|
*
|
Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận và nêu rõ lý do hỏng hoặc mất.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ
sơ .
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Điều kiện về cơ sở vật chất của
trung tâm sát hạch lái xe
- Điều kiện chung
+ Diện tích trung tâm sát hạch
lái xe: Trung tâm loại 1 có diện tích không nhỏ hơn 35.000 m2; trung tâm loại
2 có diện tích không nhỏ hơn 20.000 m2; trung tâm loại 3 có diện tích không
nhỏ hơn 4.000 m2; + Số lượng xe cơ giới dùng để sát hạch: Sát hạch lái xe
trong hình hạng A1, B1, B2 và C tố i thiểu mỗi hạng 02 xe, các hạng khác tối
thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử dụng vào mục đích kinh doanh khác; sát
hạch lái xe trên đường tối thiểu mỗi hạng 01 xe. Xe sát hạch lái xe thuộc quyền
sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân có trung tâm sát hạch lái xe.;
+ Thiết bị sát hạch lý thuyết:
Tối thiểu 02 máy chủ (server); tối thiểu 10 máy trạm đối với trung tâm sát
hạch lái xe loại 3, tối thiểu 20 máy trạm đối với trung tâm sát hạch lái xe
loại 1 hoặc loại 2;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trong hình: Tối thiểu 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý
sát hạch đối với mỗi loại trung tâm sát hạch;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trên đường: Có ít nhất 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý
sát hạch, 01 máy tính làm chức năng máy chủ và điều hành có đường thuê bao riêng
và địa chỉ IP tĩnh;
+ Thiết bị mô phỏng để sát hạch
lái xe: Có ít nhất 01 thiết bị được cài đặt phần mềm sát hạch lái xe mô phỏng
do Bộ Giao thông vận tải quy định.
- Điều kiện kỹ thuật Trung tâm
sát hạch phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận
tải ban hành gồm: Làn đường, đèn tín hiệu giao thông, hệ thống báo hiệu đường
bộ, vạch giới hạn, vỉa hè hình sát hạch, cọc chuẩn và hình các bài sát hạch
trong sân sát hạch; xe cơ giới dùng để sát hạch; thiết bị sát hạch lý thuyết;
thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình; thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trên đường; nhà điều hành và công trình phụ trợ khác
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo quy
định:
- Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn
bản đề nghị
- Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
A
|
Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới
sử dụng để sát hạch lái xe : 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứ ng nhận. Trường
hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
|
B
|
Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn
(Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem xét,
xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
- Kiểm tra thực địa và hồ sơ (nếu
có)
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan
(nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài
liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ
sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứ ng nhận. Trường
hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 264/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|