|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2631/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2631/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2361/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 5127/STNMT-VP ngày 08/11/2024; ý
kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1712/SKHCN-TDC ngày
01/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan,
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây
dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày
24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ
TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ (lĩnh vực: Đất đai, Tổng
hợp, Đo đạc và Bản đồ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
NỘI DUNG
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐBĐ.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
|
|
a) Về Cấp/gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời
gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân
có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia
hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân
sự theo quy định của pháp luật.
- Có trình độ chuyên môn được
đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề
nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề.
b) Về cấp lại chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị
mất.
c) Về cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư
hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong
chứng chỉ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với trường
hợp cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA (Mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01) ban
hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu
trắng;
|
x
|
|
(2)
|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ
về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành
nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
|
|
x
|
(3)
|
Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA (Mẫu BM.ĐĐBĐ.01.02) ban hành kèm theo Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số
22/2023/NĐ-CP);
|
x
|
|
(4)
|
Bản sao giấy tờ chứng minh là
người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật;
|
|
x
|
(5)
|
Bản sao kết quả sát hạch đạt
yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề.
|
|
x
|
2.3.2
|
Đối với hồ sơ gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01;
|
x
|
|
(2)
|
Bản khai tham gia hoạt động
đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo
mẫu BM.ĐĐBĐ.01.03 liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03
năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn;
|
x
|
|
(3)
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
|
x
|
|
(4)
|
Bản gốc chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp.
|
x
|
|
2.3.3
|
Đối với hồ sơ đề nghị cấp
lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
|
x
|
|
2.3.4
|
Đối với hồ sơ đề nghị cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
|
(1)
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
|
x
|
|
(2)
|
Bản gốc chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ đã được cấp
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ
trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
dịch vụ Bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
+ Nếu nộp qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
+ Trường hợp cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch: 10
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thi sát hạch;
+ Trường hợp cá nhân đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Trường hợp gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với
trường hợp cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề).
|
2.7
|
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan được ủy quyền: Không.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân trong nước.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II hoặc Văn bản thông báo
|
|
không đủ điều kiện cấp chứng
chỉ hành nghề.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp hồ sơ đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch.
|
B1
|
Trước ngày tổ chức sát hạch
30 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo thời gian thi sát hạch
lên Cổng thông tin điện tử của Sở. Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.go v.vn
(trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có thông báo tổ chức sát hạch,
xét cấp chứng chỉ).
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ; dự thảo,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét, cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Bản dự thảo Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định. Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
được ký duyệt.
|
B4
|
- Tổ chức đánh giá hồ sơ của
cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.
- Ban hành Văn bản thông báo
về thời gian, địa điểm và mã số sát hạch của từng cá nhân (kèm danh sách và
mã số dự sát hạch) và đăng tải lên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Lưu ý: đăng tải thông tin
trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày.
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo về
thời gian, địa điểm và mã số dự sát hạch của từng cá nhân; Bài đăng trên
trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B5
|
Tổ chức sát hạch kinh nghiệm
nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ.
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
Theo thông báo thời gian thi sát hạch của Sở Tài nguyên và môi trường
|
Mẫu 05; Kết quả sát hạch
|
B6
|
Tổng hợp kết quả sát hạch,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành; đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp
chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở.
Lưu ý: tổng hợp và đăng tải
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
10 ngày
|
Mẫu 05; Kết quả sát hạch được
phê duyệt; Bài đăng kết quả sát hạch trên trang thông tin điện tử của Sở Tài
nguyên và
|
|
thông tin kết quả sát hạch
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc sát hạch.
|
|
|
Môi trường
|
B7
|
Trên cơ sở kết quả thi sát
hạch:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
chứng chỉ: Dự thảo và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thu phí
thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều
kiện cấp chứng chỉ thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Các bản dự thảo:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B8
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại
bước B7.
|
Lãnh đạo phòng Đất đai 1
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã được ký nháy.
|
B9
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
tại bước B8.
|
Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã ký duyệt.
|
B10
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ
hành nghề.
|
2.10.2
|
Trường hợp hồ sơ đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
chứng chỉ: dự thảo và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thu phí
thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều
kiện cấp chứng chỉ thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Các bản dự thảo:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại
bước B3.
|
Lãnh đạo phòng Đất đai 01
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã được ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
tại bước B4
|
Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã được ký duyệt
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ
hành nghề.
|
2.10.3
|
Trường hợp gia hạn/ cấp
đổi/ cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với cấp lại).
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.2 / 2.3.3 /2.3.4
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 01 giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì dự thảo chứng chỉ hành nghề được gia hạn/cấp lại/cấp đổi; dự thảo Văn
bản thông báo thu phí trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Các bản dự thảo:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại, Văn bản
thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết quả tại
bước B3.
|
Lãnh đạo phòng Đất đai 01
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại, Văn bản thông báo thu phí hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đã được ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
tại bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đã được ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại; Văn bản thông báo thu phí
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ
hành nghề.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cá nhân liên
quan.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao
tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.01
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.02
|
Bản kê khai kinh nghiệm nghề nghiệp
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.03
|
Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn
|
|
BM.ĐĐBĐ.01.04
|
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng
xét cấp chứng chỉ hành nghề; Kết quả sát hạch chứng chỉ hành nghề; Văn bản
thông báo thời gian, địa điểm; mã số dự sát hạch (đối với trường hợp cấp mới
chứng chỉ hành nghề chưa có kết quả thi sát hạch);
|
-
|
Thông báo thu phí, lệ phí
(nếu có) theo quy định;
|
-
|
Chứng chỉ (photo) hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Đất đai 1, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐBĐ.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tiếp hoặc bưu chính
|
|
|
(1)
|
Xuất trình Chứng minh nhân
dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân;
|
x
|
|
(2)
|
Xuất trình giấy giới thiệu
hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức;
|
x
|
|
(3)
|
Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tuyến
|
|
|
(1)
|
Tệp tin chứa giấy giới thiệu
hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp
không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc
Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng
thời cung cấp số điện thoại di động.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh.
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai..
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Cơ quan được ủy quyền: Không.
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân trong nước;
tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản cung cấp kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc Văn
bản từ chối cung cấp thông tin.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có);
06 và các loại giấy tờ theo điểm (2),(3) của mục 2.3.1.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu Văn bản từ chối cung cấp thông tin trình Lãnh đạo phòng
chuyên môn xác nhận.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử
lý thì thực hiện tra cứu dữ liệu và dự thảo Văn bản cung cấp thông tin kèm
theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí
trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận.
|
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ (hoặc căn cứ vào thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp)
|
Mẫu 05; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.
|
B4
|
Xem xét, xác nhận kết quả tại
bước B3.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin đã được xác nhận.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả tại bước B4.
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin đã ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn
bản, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông
báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí theo quy định.
|
Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản cung cấp
thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ hoặc Văn bản
từ chối cung cấp thông tin.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải
quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao
tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ĐĐBĐ.02.01
|
Phiếu yêu cầu cung cấp Thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và Bản đồ
|
|
BM.ĐĐBĐ.02.02
|
Bản xác nhận nguồn gốc bản
sao của Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản cung cấp kèm theo
thông tin,dữ liệu, sản phẩm Đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản từ chối cung cấp
thông tin;
|
-
|
Văn bản thông báo thu phí
(nếu có);
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2631/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|