ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 261/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 01 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 146/TTr-SCT ngày 28 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC (kèm HS);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện,
tại Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 71, Nguyễn Huệ, phường 1, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
- 3.000.000 đồng/lần đối cơ sở sản
xuất;
- 1000.000 đồng/lần đối với cơ sở
kinh doanh
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 43/2018/TT- BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có
kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là "Đạt".
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ.
|
- 3.000.000 đồng/lần đối với cơ sở
sản xuất;
- 1000.000 đồng/lần đối với cơ sở
kinh doanh
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT
|
Số Hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
1
|
B-BCT-275179-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
2
|
B-BCT-275180-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
3
|
B-BCT-275173-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
B-BCT-275176-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1:
Chủ cơ sở chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
+ Bước 2:
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Bến Tre tại số
71, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre. Trong giờ
hành chính: sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ:
- Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
+ Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần,
số lượng theo quy định thì đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu
mẫu và trả ngay 01 bản phiếu hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở đến nộp trực tiếp;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần, số lượng theo quy định thì ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung
và trả lại ngay Biểu mẫu cho chủ cơ sở
đến nộp trực tiếp.
- Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công
văn, fax, thư điện tử:
+ Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần,
số lượng theo quy định thì đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu
mẫu và gửi ngay theo đường bưu điện 01 bản cho chủ cơ sở;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần, số lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
thì thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho chủ cơ sở
để bổ sung thành phần, số lượng Biểu mẫu.
+ Bước 3. Phòng Kỹ thuật An
toàn và Môi trường rà soát hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải
có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 ngày kể từ ngày
thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi thì hồ sơ không còn
giá trị.
- Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể
từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền
thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy
quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi Biên bản thẩm
định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận.
+ Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do
cơ quan có thẩm quyền Cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được
ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm
định gồm từ 03 đến 05 thành viên, trong đó phải có ít nhất
02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm (có bằng
cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản lý về an toàn thực phẩm
(đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù
hợp tham gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định thực
tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng
ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt”
hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm;
Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn
thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường
hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60
ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo
kết quả khắc phục và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm
định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan
có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo
kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện”
không còn giá trị;
Nếu kết quả thẩm định lại “Không đạt”
hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, cơ
quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để
giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng
nhận;
Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở
được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và cơ sở
giữ 01 bản.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện, tại Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 71,
Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm gồm:
+ Đơn đề nghị;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách
tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản
sao có xác nhận của cơ sở);
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của
cơ sở).
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 (một)
bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong
vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: Phí thẩm định:
3.000.000 đồng/lần đối cơ sở sản xuất; 1000.000 đồng/lần đối với cơ sở kinh
doanh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu là quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
+ Điều kiện chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh
doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh
bột, bánh, mứt, kẹo.
+ Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít
sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản
phẩm /năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn
sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm
(bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa
hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo
quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều
loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều
36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ, có quy mô sản
xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật An toàn thực phẩm;
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
+ Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Mẫu số 01a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ngày ... tháng ... năm 20 ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
Kính
gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp): ....................................................
Địa điểm tại: ................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………Fax: .................................................................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): .........................................................
Nay nộp hồ sơ
xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
- Cơ sở kinh doanh
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
□
□
□
□
|
(tên cơ sở) ..................................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực
phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định
của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
1. Kèm theo Danh sách nhóm sản phẩm.
2. Đối với Chuỗi
kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi.
DANH
SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên
cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa
chỉ
|
Thời
hạn GCN
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên
nhóm sản phẩm
|
Nhóm
sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và
nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được quy định
tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao
gồm các loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ,
quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến
sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
III
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC
PHẨM
1. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: .........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ..............................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ....................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………..
Fax .........................................................
- Mặt hàng sản xuất: ....................................................................................................
- Công suất thiết kế: ....................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...........................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản
xuất: ................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức/ tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:……..
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định: ..............................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ………….m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: ................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng: ...................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ...................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: .....................................................................................
2, Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực
tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các
thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp
hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số
02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: .........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ..........................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………….. Fax ......................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh: .......................................................................................
- Tổng số công nhân viên: ...........................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh: .............................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:…..
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe
định kỳ theo quy định: ..............................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn
thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):………………………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……….
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: .............................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL: ................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân: ..........................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh
doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn
thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết
bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê
trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản
thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã
đăng ký.
2. Cam kết: Chấp
hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ngày ... tháng ... năm ...
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………………
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở: .........................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………………………Fax: …………………. Email:.........................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm.... của………..
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết
quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm
tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Chủ cơ sở chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
+ Bước 2:
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Bến Tre tại số
71, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre. Trong giờ
hành chính: sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ:
- Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
+ Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần,
số lượng theo quy định thì đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu
mẫu và trả ngay 01 bản phiếu hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở đến nộp trực tiếp;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần, số lượng theo quy định thì ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung
và trả lại ngay Biểu mẫu cho chủ cơ sở đến nộp trực tiếp.
- Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax, thư điện tử:
+ Trường hợp hồ sơ có đủ thành phần,
số lượng theo quy định thì đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu
mẫu và gửi ngay theo đường bưu điện 01 bản cho chủ cơ sở;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần, số lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
thì thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho chủ cơ sở để bổ sung thành phần,
số lượng Biểu mẫu.
+ Bước 3:
Phòng Kỹ thuật An toàn và Môi trường rà soát hồ sơ:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
bị mất hoặc bị hỏng. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề
nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem
xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực.
Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận thực hiện tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền
đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ
chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề
nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, tại Sở Công Thương tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 71, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre.
- Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Đơn đề nghị cấp lại.
* Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
+ Đơn đề nghị cấp lại;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách
tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có
xác nhận của cơ sở);
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản
sao có xác nhận của cơ sở).
* Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ
sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh:
+ Đơn đề nghị cấp lại;
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
* Trường hợp đề nghị cấp lại do
thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
+ Đơn đề nghị cấp lại;
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
+ Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ
cơ sở do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm của chủ cơ sở (bản sao có xác nhận của cơ sở).
- Số
lượng bộ hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề
nghị hợp lệ.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05
ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề
nghị hợp lệ.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề
nghị hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương.
- Phí, Lệ phí: Thẩm định: 3.000.000 đồng/lần đối với cơ sở sản xuất; 1000.000 đồng/lần đối với cơ sở kinh doanh (trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm và khi
GCN hết hiệu lực).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về
quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
+ Điều kiện chung
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh
doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu
thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.
+ Điều kiện riêng;
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít
sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn
sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm
(bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa
hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại
sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật An toàn thực phẩm;
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
+ Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Mẫu số 01b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến
Tre, ngày ...tháng ... năm 20 ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi:
(tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………….
Tên cơ sở ……………………………………………….đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ………………..
ngày cấp ……………………………..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi
cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này):
………………………………………………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến
Tre, ngày ... tháng ... năm 20....
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về
quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo Quyết định số...
ngày... tháng... năm ....
Đoàn thẩm định gồm có:
1..............................................................................................................
Trưởng đoàn
2..................................................................................................................
Thành viên
3..................................................................................................................
Thành viên
4..................................................................................................................
Thành viên
5.......................................................................................................................
Thư ký
Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện
những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực
phẩm tại:
- Cơ sở: ......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: .........................................................................................................
- Chủ cơ sở: ...............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ..............................................................................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ....................................................................................
- Điện thoại …………………………………..Fax ...............................................................
- Mặt hàng sản xuất: ....................................................................................................
- Công suất thiết kế: ....................................................................................................
- Hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm
số: ...............................................................
- Diện tích mặt bằng: ...................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: …………Trong đó: Trực tiếp…………… Gián tiếp...................
I. Đánh giá điều kiện an toàn thực
phẩm
TT
|
Nội dung
|
Mức
độ kiểm tra (A/B)
|
Đánh
giá
|
Ghi
chú
|
Đạt
|
Không
đạt
|
I. Điều kiện về
địa điểm, cơ sở
|
1
|
Địa điểm cơ sở
|
B
|
|
|
|
2
|
Môi trường cơ
sở
|
B
|
|
|
|
3
|
Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
- Kho nguyên liệu
|
A
|
|
|
|
- Kho bao bì
|
A
|
|
|
|
- Kho sản phẩm
|
A
|
|
|
|
- Khu vực sản xuất
|
A
|
|
|
|
- Khu vực đóng gói
|
A
|
|
|
|
- Khu vực rửa tay
|
A
|
|
|
|
- Phòng thay đồ bảo hộ
|
B
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh
|
B
|
|
|
|
4
|
Nguồn nước sản xuất, vệ sinh
|
A
|
|
|
|
5
|
Hệ thống chiếu sáng
|
B
|
|
|
|
6
|
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải
|
B
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thoát nước thải
|
B
|
|
|
|
II. Điều kiện về
trang thiết bị dụng cụ
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
A
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
A
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
A
|
|
|
|
4
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
B
|
|
|
|
5
|
Thiết bị giám sát
|
B
|
|
|
|
6
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
A
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
A
|
|
|
|
8
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
A
|
|
|
|
III. Điều kiện
về con người
|
1
|
Giấy xác nhận/tập huấn kiến thức an
toàn thực phẩm.
|
A
|
|
|
|
2
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe
|
A
|
|
|
|
II. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét
a. Điều kiện về
địa điểm, cơ sở:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c. Điều kiện con người:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Kết luận:
(Cơ sở “Đạt” khi
100% các tiêu chí mức độ A và ≥ 60%
các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các
tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt;
cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60%
các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).
Kết quả thẩm định cơ sở:
Đạt □
Không đạt
□
Chờ hoàn thiện □
Biên bản kết thúc lúc: ……….giờ……… phút, ngày ... tháng ... năm .... và lập
thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại
diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng
đoàn thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 03b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ngày ... tháng ... năm 20...
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ
SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo Quyết định số...
ngày... tháng... năm ...
Đoàn thẩm định gồm có:
1..............................................................................................................
Trưởng đoàn
2..................................................................................................................
Thành viên
3..................................................................................................................
Thành viên
4..................................................................................................................
Thành viên
5.......................................................................................................................
Thư ký
Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở
sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở: ......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: .........................................................................................................
- Chủ cơ sở: ...............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ..........................................................................................
- Điện thoại…………………………….. Fax .....................................................................
- Mặt hàng kinh doanh: ................................................................................................
- Hồ sơ tự công bố chất lượng hàng
hóa số (nếu có): ..................................................
- Diện tích mặt bằng:………………………………..
Diện tích kho: .....................................
- Tổng số công nhân viên:………..
Trong đó: Trực tiếp………………. Gián tiếp................
I. Đánh giá điều kiện an
toàn thực phẩm
TT
|
Nội
dung
|
Mức
độ kiểm tra (A/B)
|
Đánh
giá
|
Ghi
chú
|
Đạt
|
không
đạt
|
I. Điều kiện về địa điểm, cơ
sở vật chất gồm
|
1
|
Địa điểm cơ sở
|
B
|
|
|
|
2
|
Môi trường cơ sở
|
B
|
|
|
|
3
|
Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực
cơ sở
|
A
|
|
|
|
4
|
- Kho sản phẩm
|
A
|
|
|
|
|
- Khu trưng bày sản phẩm
|
A
|
|
|
|
- Khu vực rửa tay
|
A
|
|
|
|
- Phòng thay đồ bảo hộ
|
B
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh
|
B
|
|
|
|
5
|
Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh
doanh
|
A
|
|
|
|
6
|
Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ
đối với sản phẩm bao gói đơn giản, không bao gói
|
A
|
|
|
|
7
|
Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng)
|
B
|
|
|
|
8
|
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải
|
B
|
|
|
|
9
|
Hệ thống thoát nước thải
|
B
|
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm:
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản
phẩm
|
A
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
A
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
A
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
B
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu
sử dụng)
|
B
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
B
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
B
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
B
|
|
|
|
III. Điều kiện về con người gồm:
|
1
|
Giấy xác nhận/tập huấn kiến thức an
toàn thực phẩm
|
A
|
|
|
|
2
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe
|
A
|
|
|
|
II. Bảng
đánh giá theo nhóm sản phẩm
STT
|
Tên
nhóm sản phẩm
|
Đánh
giá
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Chờ
hoàn thiện
|
Không
đạt
|
|
I
|
Các nhóm sản phẩm do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Nước uống đóng chai, nước khoáng
thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
|
|
|
2
|
Thực phẩm chức năng
|
|
|
|
|
3
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
|
|
|
|
|
4
|
Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm
|
|
|
|
|
5
|
Các sản phẩm khác không được quy định
tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
II
|
Các nhóm sản phẩm do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao
gồm các loài lưỡng cư)
|
|
|
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ,
quả
|
|
|
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
|
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
|
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
|
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
|
|
|
9
|
Muối
|
|
|
|
|
10
|
Gia vị
|
|
|
|
|
11
|
Đường
|
|
|
|
|
12
|
Chè
|
|
|
|
|
13
|
Cà phê
|
|
|
|
|
14
|
Ca cao
|
|
|
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
|
|
|
16
|
Điều
|
|
|
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
|
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến
sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
|
|
|
III
|
Các nhóm sản phẩm do Bộ Công
Thương quản lý
|
1
|
Bia
|
|
|
|
|
2
|
Rượu, cồn và đồ uống có cồn
|
|
|
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
|
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
|
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
|
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
|
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
|
|
|
III. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét (ghi cụ thể lý do những mục “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”)
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật
chất:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c. Điều kiện con người:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥
60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100%
các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí
mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥
60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).
Kết quả thẩm định
cơ sở:
Đạt
Không đạt
Chờ hoàn thiện
|
□
□
□
|
Biên bản kết thúc lúc: ………giờ…….. phút, ngày ... tháng ... năm ….. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại
diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng
đoàn thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên)
|