ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2607/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 28
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1628/QĐ-BTTTT ngày 24/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc sửa đổi Quyết định số 927ª/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trìh số 93/TTr- STTTT ngày 23/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông.
Điều 2.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính công
bố tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa
Bình.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(địa chỉ: dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể
từ ngày ký.
- Giao Sở Thông tin và Truyền
thông
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ Quyết định này rà soát,
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước
ngày 05/11/2020.
+ Chủ trì, phối hợp với cơ quan
liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công
khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 28 /10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
(1.003633)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
5.375.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-
CP
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC
- Thông tư số 25/2020/TT- BTC
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
(1.003687)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
nt
|
B. Danh mục TTHC bãi bỏ (do
được sửa đổi, bổ sung công bố tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Bưu chính
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
1.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính;
- Báo cáo tài chính của 02 năm
gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính
xác của báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có thay
đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể
hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
là bản gốc.
1.4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Doanh nghiệp
1.6. Cơ quan thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
1.7. Kết quả thực hiện: Giấy
phép bưu chính.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): 5.375.000
đồng (Năm triệu, ba trăm bảy mươi lăm ngàn đồng)
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính
(Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/ NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối
thiểu 30 ngày.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG
BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: …………
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
.................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .....................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ...............................
2. Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập): ........................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ……… do ………… cấp ngày
……………… tại ............................................
4. Vốn điều lệ:
.............................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax: .....................................................
6. Website (nếu có): …………………
E-mail: ..........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………… Giới
tính: ...................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Quốc tịch: …………………………… Sinh
ngày: ..................................................
Số CMND/hộ chiếu: …………………… Cấp
ngày …………… tại .........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ……………………… Giới tính:
...................................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… E-mail:
.................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) Đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau: .........................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. ..................................................................................................................................
2.
.................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính
2.1. Trình tự thực hiện
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
2.2. Cách thức thực hiện
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
là bản gốc
2.4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Doanh nghiệp
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép sửa đổi, bổ sung
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): -
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm)
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
(Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC (nếu có): Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
bưu chính đã được cấp
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
Số: …………
|
……,
ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư, ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
.........................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư): .........................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
.........................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: …………… do ………… cấp ngày …………………………… tại
...................................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................
5. Điện thoại: …………………………… Fax:
......................................................
6. Website (nếu có): ……………………
E-mail: ......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………… Giới
tính: ..................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Quốc tịch: ………………………… Sinh
ngày: .....................................................
Số CMND/hộ chiếu: …………………… Cấp
ngày …………… tại .........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
................................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.........................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
..............................................................
Chức vụ: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… E-mail:
.................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) Đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
..........................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
...............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
..................................................................................................................................
2. ..................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|