Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 260/QĐ-UBND 2023 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
260/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
13/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 260/QĐ-UBND
Qu ảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V Ề VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn c ứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn c ứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn c ứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn c ứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn c ứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn c ứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn c ứ
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn c ứ
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đ ề
nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 03/4/2023; của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1719/TTr-STNMT ngày
11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.
QUY ẾT
ĐỊNH:
Đi ều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Di ện
tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. K ế hoạch
thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. K ế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm
theo).
4. K ế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04
kèm theo).
5. Danh m ục
các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.
T ổng danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích
là 14,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh m ục
bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 03 công trình, dự án; diện tích 9,7 ha
(Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh m ục
công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 07 công
trình, dự án; diện tích 23,53 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh m ục
công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 02 công trình,
dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Đi ều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huy ện
Sơn Tịnh:
a) Công b ố,
công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm
2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu
trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của
công trình, dự án.
b) Th ực hiện
việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) T ổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công
trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp
báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình
UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. S ở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Ch ịu
trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; theo dõi kết quả
thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc
báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Ch ủ trì
phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Đi ều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Đi ều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nh ận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak383.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Bi ểu 01
PHÂN B Ổ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Di ện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã T ịnh Bắc
Xã T ịnh Bình
Xã T ịnh Đông
Xã T ịnh Giang
Xã T ịnh Hà
Xã T ịnh Hiệp
Xã T ịnh Minh
Xã T ịnh Phong
Xã T ịnh Sơn
Xã T ịnh Thọ
Xã T ịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4) = (5+....+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Lo ại đất
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
18.602,76
682,38
2.148,80
2.146,67
1.411,07
1.270,29
3.087,99
606,25
1.397,15
1.078,67
2.917,02
1.856,47
Trong đó:
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
4.287,87
281,69
462,01
293,49
249,87
353,11
723,84
245,30
206,39
359,18
673,78
439,21
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.161,45
281,69
444,37
293,49
153,87
353,11
716,37
245,30
206,39
355,50
673,70
437,66
1.2
Đ ất trồng cây
hàng năm khác
HNK
5.678,26
199,58
928,96
388,38
462,46
744,49
895,69
255,56
291,90
385,85
738,22
387,17
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
4.258,15
67,20
490,31
643,29
323,79
67,37
604,03
103,63
335,10
147,49
925,02
550,92
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
182,66
94,39
1,62
26,13
12,76
47,76
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ất rừng sản xuất
RSX
4.096,43
120,89
267,35
724,36
373,44
100,30
845,01
530,19
186,15
533,76
414,98
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
54,05
4,11
2,06
2,58
0,34
39,71
5,25
1.7
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9,56
0,13
0,17
2,76
1,51
0,34
0,11
0,86
0,87
1,32
1,49
1.8
Đ ất làm muối
LMU
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
89,83
12,89
4,68
17,69
0,90
6,57
32,16
14,94
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
5.668,19
192,71
367,85
334,42
297,75
674,58
492,13
320,53
1.356,56
357,63
985,25
288,78
Trong đó:
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
121,21
3,11
101,56
7,13
6,92
2,49
2.2
Đ ất an ninh
CAN
4,61
0,20
2,57
1,84
2.3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
797,54
494,77
302,77
2.4
Đ ất cụm công
nghiệp
SKN
4,80
4,80
2.5
Đ ất thương mại,
dịch vụ
TMD
33,71
0,78
0,17
1,49
0,47
27,30
0,50
0,20
2,80
2.6
Đ ất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
64,92
2,06
0,30
52,48
9,11
0,86
0,11
2.7
Đ ất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
110,44
6,40
0,04
0,02
56,29
0,41
47,27
0,01
2.9
Đ ất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.472,06
120,27
242,94
180,40
154,76
307,09
265,18
116,45
331,32
138,63
445,04
169,98
Trong đó:
-
Đ ất giao thông
DGT
1.219,39
40,39
141,98
64,77
52,55
158,06
93,40
36,21
243,80
63,56
246,76
77,91
-
Đ ất thủy lợi
DTL
681,98
42,10
46,60
78,06
78,75
58,32
106,92
27,50
42,43
26,91
110,52
63,87
-
Đ ất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,73
8,90
0,83
-
Đ ất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
5,95
0,30
0,11
0,28
0,07
0,18
0,10
0,12
0,09
4,30
0,14
0,26
-
Đ ất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
39,82
3,89
3,58
1,78
2,58
5,40
4,14
1,69
7,05
2,40
4,22
3,09
-
Đ ất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
40,69
3,78
3,22
4,88
3,08
4,15
6,28
2,95
3,52
3,19
2,13
3,51
-
Đ ất công trình
năng lượng
DNL
40,29
0,02
10,45
0,19
0,16
1,60
24,58
0,01
1,03
0,05
2,00
0,20
-
Đ ất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,63
0,05
0,03
0,03
0,09
0,12
0,05
0,02
0,11
0,02
0,08
0,03
-
Đ ất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
6,21
0,32
0,02
0,02
0,24
0,02
2,73
2,73
0,13
-
Đ ất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,51
0,34
0,15
0,02
-
Đ ất cơ sở tôn
giáo
TON
5,67
0,02
0,18
1,15
2,17
0,05
0,70
0,11
1,13
0,16
-
Đ ất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
411,41
29,20
36,01
30,02
16,26
67,42
29,46
47,47
26,28
34,92
75,16
19,21
-
Đ ất công trình
công cộng khác
DCK
6,19
6,19
-
Đ ất chợ
DCH
3,59
0,18
0,31
0,39
0,07
0,73
0,18
0,24
0,10
0,44
0,17
0,78
2.10
Đ ất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đ ất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
16,06
0,14
1,68
1,28
0,72
1,11
1,91
1,21
1,52
2,43
2,50
1,56
2.12
Đ ất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
20,04
0,03
0,08
0,18
1,49
18,26
2.13
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
1.295,30
52,75
115,67
73,71
74,72
185,73
98,67
60,33
334,34
78,67
139,56
81,15
2.14
Đ ất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
17,34
1,96
1,05
0,31
0,25
8,04
0,71
0,32
2,97
0,25
0,56
0,92
2.16
Đ ất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,48
0,10
0,65
4,50
0,11
0,12
2.17
Đ ất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ất tín ngưỡng
TIN
14,13
0,13
1,81
0,64
0,37
1,76
0,58
0,24
2,33
0,32
3,36
2,59
2.19
Đ ất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
640,50
5,17
0,21
73,18
64,14
161,00
17,91
141,54
14,03
115,16
24,05
24,11
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
50,05
0,31
4,15
1,07
2,61
1,26
5,61
0,42
9,32
3,28
18,96
3,06
2.21
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đ ất
chưa sử dụng
CSD
115,12
5,53
7,81
5,54
5,64
36,24
3,00
2,33
2,22
36,33
5,86
4,62
II
Khu ch ức
năng
1
Đ ất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đ ất
khu kinh tế
KKT
3
Đ ất
đô thị
KDT
4
Khu s ản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghi ệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du l ịch
KDL
7
Khu b ảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát tri ển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
803,42
4,80
495,79
302,83
9
Khu đô th ị (trong khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương m ại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô th ị - thương mại - dịch vụ
KDV
231,15
41,93
189,22
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.837,73
145,06
466,16
268,7
285,47
421,08
414,31
338,62
394,83
250,07
552,77
300,66
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu
ch ức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bi ểu 02
K Ế HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Di ện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã T ịnh Bắc
Xã T ịnh Bình
Xã T ịnh Đông
Xã T ịnh Giang
Xã T ịnh Hà
Xã T ịnh Hiệp
Xã T ịnh Minh
Xã T ịnh Phong
Xã T ịnh Sơn
Xã T ịnh Thọ
Xã T ịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)....+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
586,09
6,26
4,62
14,20
0,30
29,53
4,69
392,99
8,72
124,78
Trong đó:
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
341,08
5,56
0,38
1,75
5,17
3,74
270,03
1,83
52,62
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
341,08
5,56
0,38
1,75
5,17
3,74
270,03
1,83
52,62
1.2
Đ ất trồng cây
hàng năm khác
HNK
129,75
0,44
0,59
2,06
0,28
22,80
0,12
48,63
3,78
51,05
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
45,11
0,26
3,65
2,50
0,02
1,55
0,83
23,72
3,11
9,47
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ất rừng sản xuất
RSX
69,22
7,89
0,01
49,68
11,64
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đ ất làm muối
LMU
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
0,93
0,93
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
95,99
0,32
0,55
2,90
0,02
14,36
2,40
0,44
36,71
6,98
31,31
Trong đó:
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
2.2
Đ ất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đ ất cụm công
nghiệp
SKN
2 5
Đ ất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đ ất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đ ất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,59
2,59
2.9
Đ ất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
41,22
0,32
0,20
1,00
4,19
0,44
24,35
1,12
9,60
Trong đó:
-
Đ ất giao thông
DGT
12,43
0,17
1,00
1,78
5,47
0,01
4,00
-
Đ ất thủy lợi
DTL
17,66
0,03
1,66
12,67
0,12
3,18
-
Đ ất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đ ất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đ ất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,49
0,10
0,39
-
Đ ất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,74
0,30
0,44
-
Đ ất công trình
năng lượng
DNL
-
Đ ất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đ ất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đ ất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đ ất cơ sở tôn
giáo
TON
0,54
0,54
-
Đ ất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,36
0,32
0,35
5,67
0,60
2,42
-
Đ ất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đ ất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đ ất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đ ất chợ
DCH
2.10
Đ ất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đ ất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,24
0,09
0,15
2.12
Đ ất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
23,01
0,35
0,36
0,01
2,77
6,88
1,49
11,15
2.14
Đ ất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,04
0,04
2.17
Đ ất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đ ất tín ngưỡng
TIN
0,52
0,52
2.19
Đ ất sông, ngòi,
kênh, rạch suối
SON
24,47
0,01
7,31
5,48
3,85
7,82
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,90
1,50
2,40
2.21
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
Bi ểu 03
K Ế HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Di ện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã T ịnh Bắc
Xã T ịnh Bình
Xã T ịnh Đông
Xã T ịnh Giang
Xã T ịnh Hà
Xã T ịnh Hiệp
Xã T ịnh Minh
Xã T ịnh Phong
Xã T ịnh Sơn
Xã T ịnh Thọ
Xã T ịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)....+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
586,09
6,26
4,62
14,20
0,30
29,53
4,69
392,99
8,72
124,78
Trong đó:
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
341,08
5,56
0,38
1,75
5,17
3,74
270,03
1,83
52,62
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
341,08
5,56
0,38
1,75
5,17
3,74
270,03
1,83
52,62
1.2
Đ ất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
129,75
0,44
0,59
2,06
0,28
22,80
0,12
48,63
3,78
51,05
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
45,11
0,26
3,65
2,50
0,02
1,55
0,83
23,72
3,11
9,47
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ất rừng sản xuất
RSX/PNN
69,22
7,89
0,01
49,68
11,64
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đ ất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,93
0,93
2
Chuy ển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đ ất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đ ất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đ ất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đ ất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đ ất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đ ất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,88
0,50
0,44
7,51
0,43
Ghi chú: - (a)
g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đ ất
phi nông nghiệp không phải đất ở.
Bi ểu 04
K Ế HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Di ện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã T ịnh Bắc
Xã T ịnh Bình
Xã T ịnh Đông
Xã T ịnh Giang
Xã T ịnh Hà
Xã T ịnh Hiệp
Xã T ịnh Minh
Xã T ịnh Phong
Xã T ịnh Sơn
Xã T ịnh Thọ
Xã T ịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +(6) ....+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đ ất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đ ất làm muối
LMU
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
1,20
0,70
0,06
0,44
Trong đó:
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
2.2
Đ ất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
0,44
0,44
2.4
Đ ất cụm công
nghiệp
SKN
2.5
Đ ất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đ ất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đ ất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đ ất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,76
0,70
0,06
Trong đó:
-
Đ ất giao thông
DGT
0,30
0,30
-
Đ ất thủy lợi
DTL
0,39
0,38
0,01
-
Đ ất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đ ất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,05
0,05
-
Đ ất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,02
0,02
-
Đ ất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đ ất công trình
năng lượng
DNL
-
Đ ất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đ ất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đ ất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đ ất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đ ất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đ ất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đ ất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đ ất công trình
công cộng khác
DCK
-
Đ ất chợ
DCH
2.10
Đ ất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đ ất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đ ất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đ ất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đ ất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNO
2.18
Đ ất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đ ất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
Ph ụ biểu 01
DANH M ỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, d ự án
Di ện tích (ha)
Đ ịa điểm
V ị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Ch ủ trương, quyết định ghi vốn
D ự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
T ổng (Triệu đồng)
Ngân sách Trung ương
Ngân sách t ỉnh
Ngân sách huy ện
Ngân sách xã
V ốn khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Qu ảng trường Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
2,90
Xã T ịnh Hà
T ờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018
Quy ết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương.
5.652,0
5.000,0
652,0
2
Trung tâm văn hóa (giai đo ạn 2)
6,00
Xã T ịnh Hà
T ờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018
Quy ết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
11.450,0
6.450,0
5.000,0
3
Đ ầu tư hoàn thiện
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
1,50
Xã T ịnh Bắc
T ờ bản đồ số 06 đo đạc năm 2018
Quy ết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
3,5
3,5
4
D ự án Làn đường giảm
tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong
0,20
Xã T ịnh Phong
T ờ bản đồ số 25, xã Tịnh Phong
Quy ết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về việc giao chi tiết Kế hoạch
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn Ngân sách địa phương.
500,0
500,0
5
Kè ch ống sạt lở
bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
4,30
xã T ịnh Hà, xã Tịnh Sơn
T ờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh
Sơn
Quy ết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lở bờ bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi
Đã đư ợc HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích
6
KDC phân khu OM9, OM10 t ại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
0,015
Xã T ịnh Hà
T ờ bản đồ số 14 đo vẽ năm 2018 xã Tịnh Hà
Quy ết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2202 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
Đã đư ợc HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích
T ỔNG
14,92
17.605,5
0,0
11.950,0
5.655,5
0,0
0,0
Ph ụ biểu 02
DANH M ỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, d ự án
Di ện tích QH (ha)
Trong đó
Đ ịa điểm (đến cấp xã)
V ị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
Ghi chú
Di ện tích đất LUA (ha)
Di ện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Qu ảng
trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
2,90
0,20
Xã T ịnh Hà
T ờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018
2
Trung tâm văn
hóa (giai đo ạn 2)
6,00
0,35
Xã T ịnh Hà
T ờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018
3
MR Khu th ể
thao xã Tịnh Giang
0,80
0,05
Xã T ịnh Giang
T ờ bản đồ số 13
T ỔNG
CỘNG
9,70
0,60
Ph ụ biểu 03
DANH M ỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN
TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, d ự án
Đ ịa điểm (đến cấp xã)
Di ện tích quy hoạch (ha)
Trong đó
Lý do xin ti ếp tục thực hiện trong năm 2023
Ghi chú
Đ ất lúa (LUC)
Đ ất rừng phòng hộ (RPH)
Đã thu h ồi
Chưa thu h ồi
Đã giao
Chưa giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
DANH M ỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
1
KDC phân khu
OM9, OM10 t ại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
Xã T ịnh Hà
3,88
2,66
0,00
3,20
0,68
3,88
Đã thu h ồi
diện tích 3,2ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. Quyết
định số 1888/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Sơn Tịnh
Năm 2020
2
Đi ểm dân
cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình
Xã T ịnh Bình
0,60
0,57
0,00
0,00
0,00
0,60
Đang l ập
thủ tục thu hồi đất; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện.
Năm 2020
3
Khu dân cư Đ ồng
Miểu (giai đoạn 1), đợt 2
Xã T ịnh Hà
2,00
0,13
Đã thu h ồi
0,131ha. Xin gia hạn kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 để chuyển mục đích sử
dụng đất, bố trí tái định cư cho các hộ dân.
Năm 2020
4
M ở rộng
Khu thể thao xã Tịnh Giang
Xã T ịnh Giang
0,80
0,05
0,56
0,24
0,00
0,00
Đã thu h ồi
đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,56ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi
đất và xin chuyển mục đích và giao đất
Năm 2020
5
Khu dân cư Th ế
Lợi
Xã T ịnh Phong
1,00
0,83
0,17
Đã thu h ồi
đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,83ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi
đất và xin chuyển mục đích và giao đất
Năm 2020
II
DANH M ỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
1
Khu dân cư OM6
t ại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
Xã T ịnh Hà, Xã Tịnh Sơn
10,31
6,10
0,00
6,05
4,26
4,31
6,00
Đã chuy ển
mục đích sử dụng và thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 với diện tích 4,31ha. Giai
đoạn 2 đã thu hồi đất diện tích 4,1ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp
tục thực hiện.
KHSDĐ năm 2017 t ại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày
31/7/2017, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
2
Khu Thương m ại
- Dịch vụ và dân cư Tịnh Phong
Xã T ịnh Phong
4,94
1,53
4,54
0,40
0,00
4,94
Đã thu h ồi
4,54ha. Xin gia hạn trong năm 2023 để thu hồi phần diện tích còn lại và chuyển
mục đích, bố trí tái định cư cho các hộ dân.
KHSDĐ năm 2018 t ại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
05/9/2018, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
T ỔNG
23,53
10,91
0,00
15,31
5,74
4,31
15,42
Ph ụ biểu 04
DANH M ỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình, d ự án
Đ ịa điểm (đến cấp xã)
Di ện tích QH (ha)
V ị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
Lý do xin đi ều chỉnh diện tích đất trồng lúa
Ghi chú
1
KDC phân khu
OM9, OM10 t ại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
Xã T ịnh Hà
3,875
Công trình đăng
ký KH SDĐ năm 2020: Di ện tích 3,86 ha; diện tích đo đạc là 3,875 ha,
diện tích bổ sung thêm là 0,015 ha cho phù hợp với bản đồ đo vẽ đã được
Sở TN&MT tỉnh thẩm định tại Công văn số 60/STNMT-ĐĐBĐ ngày 11/6/2021. Đồng
thời điều chỉnh diện tích đất lúa từ 3,54ha xuống còn 2,661 ha để phù hợp với
diện tích thực tế
Theo Ngh ị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019
của HĐND tỉnh
2
Kè ch ống
sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
xã T ịnh Hà, xã Tịnh Sơn
20,0
T ờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản
đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn
1. Đi ều
chỉnh số tờ bản đồ: Từ "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà
và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn" thành "Tờ bản đồ số 19, 20,
21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn". Lý do để chuẩn
xác tờ bản đồ.
2. Đi ều
chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch: Từ 15,7 ha thành 20,0 ha. Lý do điều chỉnh,
bổ sung diện tích quy hoạch tăng 4,3ha là do 02 đoạn kè cũ đã xây dựng trước
đây (với chiều dài 1.115m) khi thiết kế mới đấu nối các tuyến kè hiện hữu có
điều chỉnh, bổ sung thiết kế làm tăng diện tích thu hồi đất so với Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
3. Đi ều
chỉnh Tên dự án: Từ "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc" thành
"Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng
Ngãi". Lý do tên dự án theo đúng Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày
02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
Theo Ngh ị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022
của HĐND tỉnh
T ổng: 02 công trình
23,875
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
646
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng