|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2598/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Nam Định
Số hiệu:
|
2598/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2598/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3033/TTr-STNMT ngày 06/10/2020 về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2598/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh
|
1
|
Giao khu vực biển
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực
biển
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
5.1
|
Thu hồi khu vực biển theo quy
định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
5.2
|
Thu hồi khu vực biển theo quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
|
6
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND
TỈNH
1. Thủ tục
Giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.005401.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 67 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị giao khu vực biển
(được lập theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014).
+ Giấy chứng nhận đầu tư, giấy
phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực
biển đề nghị giao của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
+ Báo cáo đánh giá tác động
môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường hoạt động khai thác, sử dụng tài
nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
+ Bản đồ khu vực biển đề nghị
giao (được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
03 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Tham mưu Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ: Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan và tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến,
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
45 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến.
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình UBND tỉnh xem xét
|
05 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
05 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển
|
2. Thủ tục
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.004935.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 52 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn quyết định
giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục của Nghị định
số 51/2014/NĐ-CP).
+ Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp.
+ Giấy chứng nhận đầu tư, giấy
phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền gia hạn.
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển; công tác bảo vệ môi trường và
việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP tính đến thời điểm đề nghị gia hạn.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
03 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định hồ sơ: Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan và tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định) Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
30 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến.
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ra quyết định gia hạn bằng việc
cấp mới Quyết định giao khu vực biển. Trong trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
05 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định gia hạn Quyết định
giao khu vực biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
05 ngày
|
Quyết định gia hạn Quyết định
giao khu vực biển
|
3. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.005400.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 42 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục của
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014).
+ Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp.
+ Giấy chứng nhận đầu tư, giấy
phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung các trường hợp sau:
* Thay đổi tổ chức, cá nhân
được phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
* Thay đổi tên tổ chức, cá
nhân được phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
* Thay đổi quy mô, diện tích
khai thác, sử dụng tài nguyên biển dẫn đến làm thay đổi diện tích khu vực biển
được giao.
+ Bản đồ khu vực biển trong
trường hợp có sự thay đổi về ranh giới khu vực biển (được lập theo Mẫu số 06
quy định tại Phụ lục của Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014).
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển; công tác bảo vệ môi trường và
việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định này tính đến
thời điểm nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
03 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định hồ sơ: Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan và tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
20 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến.
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt tờ trình:
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
ra quyết định sửa đổi, bổ sung bằng việc cấp mới Quyết định giao khu vực biển.
Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
05 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
05 ngày
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
4. Thủ tục
Trả lại khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.005399.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 52 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị trả lại khu vực
biển (được lập theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014).
+ Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp.
+ Bản đồ khu vực biển thể hiện
khu vực biển tiếp tục sử dụng trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển
(được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014).
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển; công tác bảo vệ môi trường và
việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP tính đến thời điểm trả lại.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
03 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định hồ sơ: Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan và tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
30 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến.
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt tờ trình:
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
ra quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ
khu vực biển hoặc bằng việc cấp mới Quyết định giao khu vực biển trong trường
hợp trả lại một phần khu vực biển. Trường hợp không ra quyết định thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
05 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Trả lại khu vực biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
05 ngày
|
Quyết định Trả lại khu vực biển
|
5. Thủ tục
Thu hồi khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.001722.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 45 ngày làm việc
5.1. Việc thu hồi khu vực biển
theo quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ: Tiếp nhận
kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cơ quan nhà nước có thẩm quyền gửi
kết luận về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong
các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP) gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
29 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra, thẩm tra hồ
sơ, xác minh thực địa khi cần thiết.
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Dự thảo Tờ trình
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Bước 3: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi khu vực
biển.
|
03 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 4: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Thu hồi khu vực biển
|
Bước 5: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Gửi quyết định thu hồi cho
tổ chức, cá nhân và thông báo việc thu hồi đến các cơ quan có liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
05 ngày
|
Quyết định Thu hồi khu vực biển
|
5.2. Việc thu hồi khu vực biển
theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Tiếp nhận kết luận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (Cơ quan nhà nước có thẩm quyền gửi quyết định sử
dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia) gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
19 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra, thẩm tra hồ
sơ, xác minh thực địa khi cần thiết.
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Dự thảo Tờ trình
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Bước 3: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi khu vực
biển.
|
03 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 4: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Thu hồi khu vực biển
|
Bước 5: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Gửi quyết định thu hồi cho
tổ chức, cá nhân và thông báo việc thu hồi đến các cơ quan có liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
05 ngày
|
Quyết định Thu hồi khu vực biển
|
6. Thủ tục
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
1.005189.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 81 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép
nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
+ Dự án nhận chìm ở biển được
lập theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016.
+ Bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
+ Bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu
là doanh nghiệp).
+ Bản đồ khu vực biển đề nghị
được sử dụng để nhận chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
02 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Tham mưu Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ:
+ Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận
thẩm định phải được lập thành văn bản.
+ Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
+ Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
60 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình UBND tỉnh xem xét.
|
07 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Cấp Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Quyết định Cấp Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
7. Thủ tục
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
2.000472.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 66 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định
số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
+ Giấy phép nhận chìm ở biển
đã được cấp.
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị gia hạn.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
02 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Tham mưu Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ:
+ Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận
thẩm định phải được lập thành văn bản.
+ Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
+ Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
45 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo Tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh để
xem xét gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển; trong trường hợp không ra quyết định
gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân và nêu rõ lý do.
|
07 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Gia hạn Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Quyết định Gia hạn Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
8. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
1.000969.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 51 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển trong đó nêu rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung
được lập theo Mẫu số 08 quy định tại Phụ lục của Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016.
+ Giấy phép nhận chìm ở biển
đã được cấp.
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển.
+ Bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực báo cáo đánh giá tác động môi trường
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường trong trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển do sự thay đổi quy mô nhận chìm, ranh giới diện tích khu vực biển
sử dụng để nhận chìm; cách thức nhận chìm.
+ Bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chứng minh việc tổ chức, cá
nhân được phép nhận chìm ở biển thay đổi tên trong trường hợp đề nghị sửa đổi,
bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển do thay đổi tên.
+ Bản đồ khu vực biển trong
trường hợp có sự thay đổi về ranh giới, diện tích khu vực biển đề nghị nhận
chìm được lập theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số
40/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
02 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Tham mưu Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ:
+ Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận
thẩm định phải được lập thành văn bản.
+ Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
+ Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
30 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo Tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh để
xem xét sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển. Trong trường hợp không
ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
07 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
9. Thủ tục
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
1.000942.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không
quá 66 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển được lập theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục của Nghị định
số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
+ Giấy phép nhận chìm ở biển
đã được cấp.
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị trả lại.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
02 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Tham mưu Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ:
+ Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận
thẩm định phải được lập thành văn bản.
+ Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
+ Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
45 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh để
xem xét cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển. Trong trường hợp không
ra quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
07 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Trả lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Quyết định Trả lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
10. Thủ tục
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC:
2.000444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 36 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại được lập theo Mẫu
số 05 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016.
+ Báo cáo tình hình, kết quả
hoạt động nhận chìm ở biển; công tác bảo vệ môi trường và thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm đề nghị cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển.
- Số lượng hồ sơ gồm: 02 bộ
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục Biển tiếp nhận
hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Cán bộ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc
bị thiếu: Chi cục Biển tham mưu văn bản trả lại hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Sở
phụ trách.
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiến hành
bước 3
|
02 ngày
|
Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ
(nếu hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo và chuyên viên
|
- Tham mưu Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ:
+ Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ theo các nội dung quy định tại điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ; kết luận
thẩm định phải được lập thành văn bản.
+ Trường hợp cần thiết gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan.
+ Gửi văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp
phải chỉnh sửa.
- Tổng hợp các ý kiến và
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
15 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Văn bản xin ý kiến
- Biên bản kiểm tra thực địa
- Báo cáo tổng hợp
- Dự thảo Tờ trình
|
Bước 4: Trình hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh để
xem xét cho phép cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển. Trong trường hợp không
ra quyết định cho phép cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
07 ngày
|
Tờ trình + Hồ sơ
|
Bước 5: Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ.
- Trả kết quả về Trung tâm
PVHCC.
|
07 ngày
|
Quyết định Cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Bước 6: Thông báo và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức cá
nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
03 ngày
|
Quyết định Cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
1. Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua
mạng điện tử
- Mã số TTHC:
1.005181.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 40 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu từ trên trang Web gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ: Yêu cầu được
gửi qua mạng điện tử của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu với các nội dung sau
đây:
+ Tên, địa chỉ của tổ chức; họ
và tên, nơi cư trú, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc
hộ chiếu cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức,
cá nhân.
+ Danh mục và nội dung dữ liệu
cần cung cấp.
+ Mục đích khai thác và sử dụng
dữ liệu.
+ Hình thức khai thác và sử dụng
dữ liệu, phương thức nhân kết quả.
- Số lượng hồ sơ gồm: 01 bộ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cho
cán bộ phụ trách
|
01 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân:
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản
hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin.
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
hợp lệ tiến hành bước 3.
|
03 ngày
|
Thông báo bổ sung thông tin
(nếu thông tin yêu cầu chưa đầy đủ)
|
Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Thực hiện việc cung cấp dữ
liệu cho tổ chức, cá nhân:
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ.
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có nhiều thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ
trong cơ sở dữ liệu: Trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cung cấp
dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên
quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
35 ngày
|
Dữ liệu theo đề nghị
|
2. Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua
phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Mã số TTHC:
1.000705.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 40 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
có nhu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu bằng phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thành phần hồ sơ: Phiếu yêu
cầu hoặc văn bản yêu cầu với các nội dung sau đây:
+ Tên, địa chỉ của tổ chức; họ
và tên, nơi cư trú, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc
hộ chiếu cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức,
cá nhân.
+ Danh mục và nội dung dữ liệu
cần cung cấp.
+ Mục đích khai thác và sử dụng
dữ liệu.
+ Hình thức khai thác và sử dụng
dữ liệu, phương thức nhân kết quả.
- Số lượng hồ sơ gồm: 01 bộ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Giao hồ sơ cho Chi cục Biển
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Biển
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cho
cán bộ phụ trách
|
01 ngày
|
Thông báo bổ sung thông tin
(nếu thông tin yêu cầu chưa đầy đủ)
|
Chuyên viên
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân:
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản
hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin.
+ Trường hợp thông tin yêu cầu
hợp lệ tiến hành bước 3.
|
03 ngày
|
Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
|
- Thực hiện việc cung cấp dữ
liệu cho tổ chức, cá nhân:
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp
lệ.
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có nhiều thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ
trong cơ sở dữ liệu: Trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cung cấp
dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên
quan.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
35 ngày
|
Dữ liệu theo đề nghị
|
Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2598/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|