|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2595/QĐ-BNN-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
|
Số:
2595/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CỦA CÔNG TY TNHH INTERTEK
VIỆT NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ LÀ PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với
phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đánh giá và chỉ định phòng
kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Biên bản đánh giá phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ngày 13
tháng 7 năm 2009 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối với
phòng thử nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tại
Tờ trình 1484/QLCL-KN ngày 24 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek
Việt Nam-chi nhánh Cần Thơ, địa chỉ: Lô M10, 11, 12, 13 Khu đô thị Nam Sông Cần
Thơ, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng
nông lâm thủy sản.
Điều 2.
Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân
tích các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản nêu tại Phụ lục 1
theo yêu cầu hoặc thỏa thuận của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm
nông lâm thủy sản, các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản
và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 23, Quy chế đánh giá,
chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết
định 116/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty TNHH
Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM
CÔNG TY TNHH INTERTEK VIỆT NAM - CHI NHÁNH CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 2595/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/9/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. LĨNH VỰC
HÓA HỌC:
TT
|
Tên
mẫu, sản phẩm phân tích
|
Chỉ
tiêu phân tích
|
Phương
pháp phân tích
|
Giới
hạn phát hiện (nếu có)
|
1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng
Chloramphenicol
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 1)
|
0,05µg/kg
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng các chất
chuyển hóa Nitrofuran
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 2)
|
|
AOZ
|
0,1µg/kg
|
AMOZ
|
0,1µg/kg
|
AHD
|
0,3µg/kg
|
SEM
|
0,5µg/kg
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Malachite Green
|
Phương pháp nội bộ/
Lab-Developed method (FST-WI01 chapter 3)
|
0,1µg/kg
|
Leuco – malachite Green
|
0,1µg/kg
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng các chất
Nhóm Fluoroquinolones
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 4)
|
|
Enrofloxacin
|
0,8µg/kg
|
Ciprofloxacin
|
0,8µg/kg
|
Norfloxacin
|
0,8µg/kg
|
Flumequine
|
0,8µg/kg
|
Oxolinic acid
|
0,8µg/kg
|
Difloxacin
|
0,8µg/kg
|
Sarafloxacin
|
0,8µg/kg
|
Offloxacin
|
0,8µg/kg
|
Danofloxacin
|
0,8µg/kg
|
Sparffloxacin
|
0,8µg/kg
|
Levoflooxacin
|
0,8µg/kg
|
Clinafloxacin
|
0,8µg/kg
|
Moxifloxacin
|
0,8µg/kg
|
Gatifloxacin
|
0,8µg/kg
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng Florfenicol
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 9)
|
0,1µg/kg
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng chất Nhóm
Tetracyclines
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 13)
|
|
Tetracycline
|
10µg/kg
|
Oxytetracyline
|
10µg/kg
|
Chlortetracycline
|
10µg/kg
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng các chất
Nhóm Sulfonamides
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 11)
|
|
Sulfamethoxazole
|
10µg/kg
|
Sulfathiazole
|
10µg/kg
|
Sulfadiazine
|
10µg/kg
|
Sulfachloropyridazine
|
10µg/kg
|
Sulfamethoxypyridazine
|
10µg/kg
|
Sulfamerazine
|
10µg/kg
|
Sulfamethazine
|
10µg/kg
|
Sulfadoxine
|
10µg/kg
|
Sulfadimethoxine
|
10µg/kg
|
Sulfachinoxalin
|
10µg/kg
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng Melamine
|
Phương pháp nội bộ/ Laboratory
– Developed method (FST-WI01 chapter 12)
|
10µg/kg
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng các chất
Nhóm thuốc trừ sâu gốc chlor
|
AOAC 9831.21:2005 đã có hiệu
chỉnh/AOAC 983.21:2005 modified
|
|
Hexachlorobenzen (HCB)
|
2
µg/kg
|
Lindane
|
2
µg/kg
|
Heptachlor
|
2
µg/kg
|
Aldrin
|
2
µg/kg
|
Endrin
|
2
µg/kg
|
Dieldrin
|
2
µg/kg
|
Chlordane
|
2
µg/kg
|
DDT
|
2
µg/kg
|
10
|
Nước
|
Xác định hàm lượng các chất
Nhóm thuốc trừ sâu gốc chlor
|
AOAC 983.21:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC
983.21: 2005 modifiel
|
|
Hexachlorobenzen (HCB)
|
2µg/kg
|
Lindane
|
2µg/kg
|
Heptachlor
|
2µg/kg
|
Aldrin
|
2µg/kg
|
Endrin
|
5µg/kg
|
Diedrin
|
5µg/kg
|
Chlordane
|
2µg/kg
|
DDT
|
2µg/kg
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Xác định hàm lượng các chất
Nhóm kim loại nặng
|
AOAC 999.10:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC
999.10:2005 modifiel
|
|
Lead (Pb)
|
20µg/kg
|
Cadimium (Cd)
|
5µg/kg
|
12
|
Mercury (Hg)
|
AOAC 974.14:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC
974.21:2005 modifiel
|
10µg/kg
|
13
|
Nước
|
Xác định hàm lượng các chất
Nhóm kim loại nặng
|
EN ISO 15587-1:2002 đã có hiệu
chỉnh/EN ISO 15587-1: 2002 modifiel
|
|
Lead (Pb)
|
1µg/L
|
Cadimium (Cd)
|
0,25µg/L
|
Mercury (Hg)
|
1µg/L
|
II. LĨNH VỰC
SINH HỌC:
TT
|
Tên
mẫu, sản phẩm phân tích
|
Chỉ
tiêu phân tích
|
Phương
pháp phân tích
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Thực phẩm
|
Định lượng Tổng vi sinh vật hiếu
khí ở 300C
|
NMKL 86:2006
ISO 4833:2003
AFNOR V08-051:1999
|
CFU/g
|
2
|
Thực phẩm
|
Định lượng Coliforms
|
NMKL 44:2004
ISO 4832:2006
AFNOR V08-050:1999
|
CFU/g
|
3
|
Thực phẩm
|
Định lượng Coliform chịu nhiệt
|
NMKL 125:2005
AFNOR V08-060:1996
|
CFU/g
|
4
|
Thực phẩm
|
Định lượng E.Coli
|
NMKL 125:2005
|
CFU/g
|
5
|
Thực phẩm
|
Định lượng Feceal Coliforms
|
NMKL 125:1996
NMKL 96:1994
|
CFU/g
|
6
|
Thực phẩm
|
Định lượng Coliforms tổng số bằng
phương pháp MPN
|
NMKL 96:2003
NMKL 96:1994
|
MPN/g
|
7
|
Thực phẩm
|
Định lượng Coliforms chịu nhiệt
bằng phương pháp MPN
|
NMKL 96:2003
NMKL 96:1994
|
MPN/g
|
8
|
Thực phẩm
|
Định lượng E.Coli bằng phương
pháp MPN
|
NMKL 96:2003
ISO 7251:2005
|
MPN/g
|
9
|
Thực phẩm
|
Định lượng Staphylococcus
Aureus
|
NMKL 66:2003
ISO 6888-1:1999
AFNOR V08-057-1:1999
|
CFU/g
|
10
|
Thực phẩm
|
Định lượng Listeria
monocytogenes
|
Phương pháp nội bộ/ FST-WI10
chapter 14, 15
|
CFU/g
|
11
|
Thực phẩm
|
Định lượng nấm men, nấm mốc
|
NMKL 98:2005
ISO 7954:1987
AFNOR V08-059:2002
|
CFU/g
|
12
|
Thực phẩm
|
Định lượng Enterobacteria
|
NMKL 144:2005
|
CFU/g
|
13
|
Thực phẩm
|
Định lượng Bacillus cereus
|
ISO 7932:2004
|
CFU/g
|
14
|
Thực phẩm
|
Định lượng Clostridium
perfringens
|
ISO 7937:2004
|
CFU/g
|
15
|
Thực phẩm
|
Định lượng Clostridia khử
sulfite
|
NMKL 56:1994
|
CFU/g
|
16
|
Thực phẩm
|
Phát hiện E.Coli
|
TCVN 5287:1994
|
Không
phát hiện/25g
|
17
|
Thực phẩm
|
Phát hiện Salmonella
|
NMKL 71:1999
ISO 6579:2002
AFNOR ISO 6579:2002
|
Không
phát hiện/25g
|
18
|
Thực phẩm
|
Phát hiện Shigella
|
NMKL 151:1995
|
Không
phát hiện/25g
|
19
|
Thực phẩm
|
Phát hiện Vibrio para
|
NMKL 156:1997
ISO 218721-1:2007
|
Không
phát hiện/25g
|
20
|
Thực phẩm
|
Phát hiện Vibrio cholera
|
Phương pháp nội bộ/ FST-WI10 chapter
9, 10, 27
|
Không
phát hiện/25g
|
21
|
Thực phẩm
|
Phát hiện Listeria
monocytogenes
|
Phương pháp nội bộ/ FST-WI10
chapter 17, 11, 16
|
Không
phát hiện/25g
|
Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL năm 2009 chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam-chi nhánh Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/09/2009 chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam-chi nhánh Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|