Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2594/QĐ-BNN-QLCL Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Lương Lê Phương
Ngày ban hành: 15/09/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------

Số: 2594/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CỦA CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SẮC KÝ HẢI ĐĂNG LÀ PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đánh giá và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Biên bản đánh giá phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối với phòng thử nghiệm của Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tại Tờ trình số 1484/QLCL-KN ngày 24 tháng 8 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng, địa chỉ: 79 Trương Định, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.

Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản nêu tại Phụ lục 1 theo yêu cầu hoặc thỏa thuận của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản, các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 23, Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 116/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLCL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SẮC KÝ HẢI ĐĂNG
(Ban hành theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. LĨNH VỰC HÓA HỌC:

TT

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp phân tích

Giới hạn phát hiện (nếu có)

1

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Protêin thô

Phương pháp nội bộ/FAO 14/7, 1986

0.18 g/100 g

2

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Ẩm

Phương pháp nội bộ/FAO

0,02%

3

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Đường tổng

Phương pháp nội bộ/ AOAC

-

4

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Muối

TCVN 5777 – 2004

0.058g/100g

5

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Tro

Phương pháp nội bộ/FAO

0,02%

6

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Béo

Phương pháp nội bộ/FAO

0,1%

7

Thực phẩm

Xác định hàm lượng Na

AOAC 969.23

2.4 mg/kg

8

Thực phẩm

Xác định hàm lượng K

AOAC 969.23

0,01 mg/kg

9

Đồ hộp

Định lượng đường tổng số, đường khử, tinh bột

TCVN 4594 : 1998

-

10

Đồ hộp

Xác định hàm lượng tro tổng

TCVN 4588 : 1998

0,02%

11

Thức ăn chăn nuôi

Xác định hàm lượng protein thô

TCVN 4328 : 2007

0,18 g/100g

12

Thức ăn chăn nuôi

Xác định hàm lượng ẩm

AOAC 930.15

0,02%

13

Thức ăn chăn nuôi

Xác định hàm lượng tro

AOAC 942.05

0,02%

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng muối

TCVN 3701 : 1990

0,058g/100g

15

Rau quả, sản phẩm rau quả

Định lượng SO2

TCVN 6641 : 2000

1,0mg/kg

16

Thức ăn chăn nuôi

Xác định hàm lượng Photpho

TCVN 1525 : 2001

0,5mg/kg

17

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng N-amoniac

TCVN 3706 : 1995

2,8 mg/100g

18

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng N-amin – amoniac

TCVN 3707 : 1995

0,014 g/l

19

Đồ hộp

Xác định hàm lượng nước

TCVN 4415 – 87

-

20

Đồ hộp

Xác định hàm lượng axit tổng số - axit bay hơi

TCVN 4589 – 88

-

21

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Định lượng axit

TCVN 3702 – 90

-

22

Rau quả, sản phẩm rau quả

Xác định hàm lượng Nitrit, nitrat

TCVN 7767 : 2007

0,011 mg/kg

23

Thực phẩm

Xác định tinh bột

Phương pháp nội bộ/FAO FOOD & NUTRITION p.235

0,5 mg

24

Thủy sản

Xác định hàm lượng Malachite Green và Leucomalachite Green

Phương pháp nội bộ/FDA LIB # 4333

0.05 µg/kg

25

Thủy sản

Xác định hàm lượng các kháng sinh nhóm Tetracycline

AOAC 995.09 – 2002

TC: 20 – 25 µg/kg

OTC: 25 – 30 µg/kg

CTC: 20 – 30 µg/kg

26

Thủy sản

Xác định hàm lượng Chloramphenicol

Phương pháp nội bộ/FDA LIB # 4306.2003

0.01 µg/kg

27

Thủy sản

Xác định hàm lượng các kháng sinh nhóm Fluoroquinolone

Phương pháp nội bộ/FDA LIB # 4298,2003 và FDA LIB # 4108,1997

0.1 µg/kg

28

Thủy sản

Xác định hàm lượng các kháng sinh nhóm Nitrofuran

Phương pháp nội bộ/ FDA, Aprill, 2004

0.05 µg/kg

29

Thủy hải sản, thịt, sản phẩm chế biến

Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu gốc Carbamat

AOAC 985.23 – 2005

0.5µg/kg

30

Trứng, sữa, thịt, cá, đồ hộp, thực phẩm chế biến

Xác định hàm lượng Cholesterol

AOAC 970.51 – 2005

1mg/kg

31

Thịt, sản phẩm chế biến từ thịt

Xác định hàm lượng Clenbuterol và Salbutamol

Phương pháp nội bộ/ Confirmation and Quantitative Determination of Clenbuterol in Equine Serum Gluck equine Res.Center, Univ. Kentucky,2001.

0.05 µg/kg

32

Thức ăn chăn nuôi

Xác định hàm lượng Clenbuterol và Salbutamol

0.2 µg/kg

33

Thủy hải sản, thị, các sản phẩm chế biến

Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu gốc Clo, Photpho

AOAC 970.52 – 2005

Clo: 0.5÷7.5 µg/kg

Photpho: 0.6÷3.5 µg/kg

34

Trứng, thức ăn chăn nuôi

Xác định hàm lượng phẩm màu sudan

Phương pháp nội bộ/Analytica Chimica Acta 594 (2007) 139 – 146

20÷100 µg/kg

35

Thịt, cá, sản phẩm từ thịt cá

Xác định hàm lượng Vitamin A

AOAC 960.45 – 2000

10÷50 µg/kg

36

Thịt, cá, sản phẩm từ thịt cá

Xác định hàm lượng Vitamin C

AOAC 985.33 – 2000

60÷100 µg/kg

37

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Cu

AOAC 986.15

0,41mg/kg

38

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Zn

AOAC 986.15

0,15mg/kg

39

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Fe

AOAC 986.15

0,15mg/kg

40

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Hg

AOAC 974.14

19,97mg/kg

41

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Pb

28 TCN 161:2000

0,012mg/kg

42

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Cd

28 TCN 162:2000

0,0012mg/kg

II. LĨNH VỰC SINH HỌC:

TT

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp phân tích

Đơn vị tính

1

Thực phẩm

Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 4884 : 2005

CFU/g

2

Thực phẩm

Định lượng Coliforms

TCVN 4882 : 2007

MPN/g

3

Thực phẩm

Định lượng Staphylococcus aureus

TCVN 4830 - 1: 2005

CFU/g

4

Thực phẩm

Định lượng Bacillus cereus

TCVN 4992: 2005 – ISO 7932: 2004

CFU/g

5

Thực phẩm

Định tính tổng nấm men, nấm mốc

TCVN 7137:2002 – ISO 13681 : 1995

CFU/g

6

Thực phẩm

Phát hiện Salmonella

TCVN 4829 : 2005

Không phát hiện/25g

7

Thực phẩm

Định lượng E.Coli

TCVN 6846 : 2007

MPN/g

8

Thực phẩm

Định lượng Clostridium perfringens

TCVN 4991 : 2005

CFU/g

9

Thực phẩm

Phát hiện Vibrio cholerae

28 TCN 200 : 2004

Không phát hiện/25g

10

Thực phẩm

Phát hiện Vibrio parahaemoliticus

Thường quy kỹ thuật định lượng-BYT 2001 (3349/2001/QĐ-BYT)

Không phát hiện/25g

11

Thực phẩm

Phát hiện Shigella

TCVN 5287 : 1994

Không phát hiện/25g

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2594/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/09/2009 chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty Cổ phần Dịch vụ Khoa học Công nghệ Sắc Ký Hải Đăng là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.572

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.159.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!