|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2588/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Tư pháp Ủy ban xã Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
2588/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2588/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân
cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở
Tư pháp có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố ở Quyết định
này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên
trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Ủy ban nhân dân cấp xã công bố, công
khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử
của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng
dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã công
bố thủ tục hành chính trước đây trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi quản lý
của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Ủy ban nhân dân cấp xã
phải xây dựng, ban hành quy trình giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân
dân cấp xã theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, Chủ tịch UBND
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, KHCN, TT và TT;
- Các PCVP và CV TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
UBND
cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
UBND
cấp xã
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
UBND
cấp xã
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
UBND
cấp xã
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Cơ
quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của
Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
V
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
21
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.; cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú; Bảo
hiểm xã hội cấp huyện có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.
|
23
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện có thẩm quyền cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em.
|
VI
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|