|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2539/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính đo lường chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2539/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2539/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 06 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC
UBND TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 817/TTr-SKHCN ngày 12/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được công bố tại Quyết định số
1829/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT.HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm công báo (VB điện tử);
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH KHÁNH HÒA ĐƯỢC CÔNG
BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1829/QĐ-UBND NGÀY 12/6/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (Mã số: BKHVCN- 282561).
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh là
các cơ quan được phân công theo lĩnh vực quản lý trong tiếp nhận, thẩm định hồ
sơ đăng ký, tham mưu cho UBND tỉnh ban hành Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp theo Kế hoạch số 10642/KH-UBND ngày 18/10/2018 của UBND về triển
khai thực hiện Nghị định số 74/2018/NĐ-CP và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
(ngày)
|
Ghi
chú
|
Cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Ghi thông tin vào giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (theo Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả (theo Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
Thực hiện một trong ba bước 2.1 hoặc
2.2 hoặc 2.3 tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
2,5
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ phù hợp
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định hồ sơ phù hợp: Chuyển bước
3.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
2,5 ngày
|
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển bước 4.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Bước
2.3
|
Thẩm
định hồ sơ phải bổ sung
|
Chuyên
viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo
|
- Chuyên viên soạn thảo thông báo
yêu cầu, bổ sung hồ sơ trình Trưởng phòng.
- Trưởng phòng xem xét, trình Lãnh
đạo phê duyệt.
- Lãnh đạo phê duyệt, gửi tổ chức,
công dân. Sau khi tổ chức, công dân gửi bổ sung hồ sơ: Nếu đáp ứng yêu cầu,
chuyển Bước 3; nếu không đáp ứng yêu cầu, chuyển Bước 4.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước
3
|
Tổ
chức đánh giá năng lực thực tế
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
|
|
13/33
ngày
|
13:
Không khắc phục/ 33: Phải khắc phục
|
Bước
3.1
|
Thành
lập đoàn đánh giá năng lực thực tế
|
Chuyên
viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo
|
- Chuyên viên: Soạn thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá và Thông báo thời gian, nội dung đánh giá năng lực thực
tế.
- Trưởng phòng: Kiểm tra nội dung dự
thảo, trình phê duyệt.
- Lãnh đạo: Phê duyệt Quyết định
thành lập đoàn đánh giá và Thông báo đánh giá.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định thành lập đoàn đánh
giá.
- Thông báo đánh giá năng lực thực
tế.
|
03
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Đánh
giá năng lực thực tế
|
Chuyên
viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo
|
Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu: Ký
Xác nhận biên bản đánh giá thực tế, chuyển Bước 4.1 (trường hợp 1).
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Biên bản đánh giá.
- Hồ sơ văn bản liên quan.
|
10
ngày
|
|
Trường hợp đánh giá không đạt yêu cầu:
Tổ chức đánh giá sự phù hợp phải thực hiện khắc phục theo yêu cầu tại Biên bản
đánh giá năng lực thực tế.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ văn bản liên quan.
- Hồ sơ đánh giá năng lực thực tế.
|
30
ngày
|
|
- Trường hợp tổ chức đánh giá sự
phù hợp khắc phục đạt yêu cầu, chuyển Bước 4.1 (trường hợp 1).
- Trường hợp tổ chức đánh giá sự
phù hợp khắc phục không đạt yêu cầu, chuyển Bước 4.1 (trường hợp 2).
|
- Hồ sơ khắc phục (nếu có).
- Biên bản đánh giá.
- Thông báo gia hạn thời gian khắc
phục (nếu có).
|
|
|
Bước
4
|
Dự
thảo trình Kết quả thẩm định
|
Phòng
chuyên môn
|
|
|
2,5/1,5
ngày
|
2,5:
Đạt yêu cầu/ 1,5: Không đạt yêu cầu
|
Bước
4.1
|
Tham
mưu Dự thảo Kết quả thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Trường hợp 1 (đánh giá, khắc phục
đạt yêu cầu):
Dự thảo:
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (theo Mẫu số 08 Phụ
lục kèm NĐ 74/2018/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Phụ lục III kèm NĐ
154/2018/NĐ-CP).
|
1,5
ngày
|
|
Trường hợp 2 (Thẩm định, đánh
giá, khắc phục không đạt yêu cầu):
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
4.2
|
Kiểm
tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt
kết quả thẩm định:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan (trường
hợp dự thảo thông báo từ chối).
+ Chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.1.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo
|
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối).
|
1,5
ngày
|
|
Bước
6
|
Gửi
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Trường hợp đồng ý chỉ định: Văn
thư vào sổ, đóng dấu và gửi hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp từ chối: Văn thư vào sổ,
đóng dấu Thông báo từ chối và chuyển Bước 8.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
7
|
Phê
duyệt Quyết định chỉ định
|
|
|
|
05
ngày
|
|
Bước
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên,
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
02
ngày
|
|
Bước
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng,
|
- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
hồ sơ; chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
01
ngày
|
|
Bước
7.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết
định, chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước
7.2.
|
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp được phê duyệt (trường hợp đồng ý).
|
01
ngày
|
|
Bước
7.6
|
Vào
sổ, đóng dấu, gửi cơ quan chuyên môn
|
Văn
thư
|
- Trường hợp đồng ý chỉ định: Văn thư
vào sổ, đóng dấu; gửi hồ sơ và Quyết định cho cơ quan chuyên môn.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
cơ quan chuyên môn.
|
- Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp được phê duyệt (trường hợp đồng ý).
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trường hợp UBND tỉnh đồng ý chỉ định:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ
sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
|
|
Trường hợp từ chối:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả.
- Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu tại Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý chỉ định:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Quyết định thành lập đoàn đánh
giá;
- Thông báo đánh giá năng lực thực
tế;
- Biên bản đánh giá;
- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu
có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
2. Trường hợp không đồng ý chỉ định:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Quyết định thành lập đoàn đánh
giá (nếu có);
- Thông báo đánh giá năng lực thực
tế (nếu có);
- Biên bản đánh giá (nếu có);
- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu
có);
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
2. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (Mã số:
BKHVCN-282562)
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh là
các cơ quan được quy định tại Quy trình số 1
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
(ngày)
|
Ghi
chú
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Ghi thông tin vào giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (theo Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả (theo Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
Thực hiện một trong bốn bước 2.1 hoặc
2.2 hoặc 2.3 hoặc 2.4 tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ.
|
|
2,5
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Thẩm
định hồ sơ phù hợp
|
Chuyên
viên
|
Chuyển Bước 4.1 (trường hợp 1).
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
2,5
ngày
|
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
|
Chuyên
viên
|
Chuyển Bước 4.1 (trường hợp 2).
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước
2.3
|
Thẩm
định phải bổ sung hồ sơ
|
Chuyên
viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo
|
- Chuyên viên soạn thảo thông báo yêu
cầu bổ sung hồ sơ trình Trưởng phòng.
- Trưởng phòng xem xét, trình Lãnh
đạo phê duyệt.
- Lãnh đạo phê duyệt, gửi tổ chức,
công dân. Sau khi tổ chức công dân gửi bổ sung hồ sơ: Chuyển thực hiện lại
các Bước 2.1 hoặc 2.2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước
2.4
|
Thẩm định hồ sơ có nội dung không
phù hợp; hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; hoặc có thông
tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm
|
Chuyên
viên
|
- Chuyển Bước 3.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước
3
|
Tổ
chức đánh giá năng lực thực tế
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
|
|
13/33
ngày
|
13: Không
khắc phục/33: Phải khắc phục
|
Bước
3.1
|
Thành
lập đoàn đánh giá năng lực thực tế
|
Chuyên
viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo
|
- Chuyên viên: Soạn thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá và Thông báo thời gian, nội dung đánh giá năng lực thực
tế.
- Trưởng phòng: Kiểm tra nội dung dự
thảo, trình phê duyệt.
- Lãnh đạo: Phê duyệt Quyết định
thành lập đoàn đánh giá và Thông báo đánh giá.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Quyết định thành lập đoàn đánh
giá.
- Thông báo đánh giá năng lực thực
tế.
|
03
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Đánh
giá năng lực thực tế
|
Chuyên
viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo
|
Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu: Ký
Xác nhận biên bản đánh giá thực tế, chuyển Bước 4.1 (trường hợp 1).
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Biên bản đánh giá.
- Hồ sơ văn bản liên quan.
|
10
ngày
|
|
Trường hợp đánh giá không đạt yêu cầu:
Tổ chức đánh giá sự phù hợp phải thực hiện khắc phục theo yêu cầu tại Biên bản
đánh giá năng lực thực tế.
- Trường hợp tổ chức đánh giá sự
phù hợp khắc phục đạt yêu cầu, chuyển Bước 4.1 (trường hợp 1).
- Trường hợp tổ chức đánh giá sự
phù hợp khắc phục không đạt yêu cầu, chuyển Bước 4.1 (trường hợp 2).
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ văn bản liên quan.
- Hồ sơ đánh giá năng lực thực tế.
- Hồ sơ khắc phục (nếu có).
- Biên bản đánh giá.
- Thông báo gia hạn thời gian khắc
phục (nếu có).
|
30
ngày
|
|
Bước
4
|
Dự
thảo trình Kết quả thẩm định
|
Phòng
chuyên môn
|
|
|
2,5/1,5
ngày
|
2,5:
Đạt yêu cầu/1,5: Không đạt yêu cầu
|
Bước
4.1
|
Tham
mưu Dự thảo Kết quả thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Trường hợp 1 (đánh giá, khắc phục
đạt yêu cầu):
Dự thảo:
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (theo Mẫu số 08
Phụ lục kèm NĐ 74/2018/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Phụ lục III kèm NĐ
154/2018/NĐ-CP).
|
1,5
ngày
|
|
Trường hợp 2 (Thẩm định, đánh giá,
khắc phục không đạt yêu cầu):
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5 ngày
|
|
Bước
4.2
|
Kiểm
tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt
kết quả thẩm định:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan (trường
hợp dự thảo thông báo từ chối).
+ Chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.1.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo
|
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối).
|
1,5
ngày
|
|
Bước
6
|
Gửi
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Trường hợp đồng ý chỉ định: Văn
thư vào sổ, đóng dấu và gửi hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp từ chối: Văn thư vào sổ,
đóng dấu Thông báo từ chối và chuyển Bước 8.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
7
|
Phê
duyệt Quyết định chỉ định
|
|
|
|
05
ngày
|
|
Bước
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
02
ngày
|
|
Bước
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
|
01
ngày
|
|
Bước
7.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết
định, chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước
7.2
|
Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp được phê duyệt (trường hợp đồng ý).
|
01
ngày
|
|
Bước
7.6
|
Vào sổ,
đóng dấu, gửi cơ quan chuyên môn
|
Văn
thư
|
- Trường hợp đồng ý chỉ định: Văn
thư vào sổ, đóng dấu; gửi hồ sơ và Quyết định cho cơ quan chuyên môn.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
cơ quan chuyên môn.
|
- Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 6.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp được phê duyệt (trường hợp đồng ý).
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trường hợp UBND tỉnh đồng ý chỉ định:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ
sơ.
- Kết thúc quy hình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
|
|
Trường hợp từ chối:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu tại Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý chỉ định:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Quyết định thành lập đoàn đánh
giá (nếu có);
- Thông báo đánh giá năng lực thực
tế (nếu có);
- Biên bản đánh giá (nếu có);
- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu
có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Tờ trình ban hành Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
2. Trường hợp không đồng ý bổ
sung chỉ định:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Quyết định thành lập đoàn đánh
giá (nếu có);
- Thông báo đánh giá năng lực thực
tế (nếu có);
- Biên bản đánh giá (nếu có);
- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu
có);
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
3. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (Mã số:
BKHVCN-282563).
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh là
các cơ quan được quy định tại Quy trình số 1
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
(ngày)
|
Ghi
chú
|
Cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Ghi thông tin vào giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (theo Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả (theo Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
|
|
1,75
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Tham
mưu kết quả thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu:
Dự thảo:
- Tờ trình đề nghị cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp (cấp lại).
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp lại) (theo Mẫu
số 08 Phụ lục kèm NĐ 74/2018/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Phụ lục III kèm NĐ
154/2018/NĐ-CP).
|
1,25
ngày
|
|
Trường hợp thẩm định không đạt yêu
cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước
2.2
|
Kiểm
tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan (trường
hợp dự thảo thông báo từ chối)
+ Chuyển Bước 3.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.1.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết (nếu
có).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp lại).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo
|
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Tờ trình đề nghị cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp lại).
- Thông báo từ chối giải quyết (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
0,75
ngày
|
|
Bước
4
|
Gửi
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Trường hợp đồng ý chỉ định: Văn
thư vào sổ, đóng dấu và gửi hồ sơ trình UBND tỉnh.
- Trường hợp từ chối: Văn thư vào sổ,
đóng dấu Thông báo từ chối và chuyển Bước 6.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình đề nghị cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Phê
duyệt Quyết định chỉ định
|
|
|
|
02
ngày
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 4.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên,
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 4.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng xem xét, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 4.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 4.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết
định, chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý, chuyển lại Bước
5.2
|
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp được phê duyệt (trường hợp đồng ý).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5.6
|
Vào
sổ, đóng dấu, gửi cơ quan chuyên môn
|
Văn
thư
|
- Trường hợp đồng ý chỉ định: Văn
thư vào sổ, đóng dấu; gửi hồ sơ và Quyết định cho cơ quan chuyên môn.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
cơ quan chuyên môn.
|
- Hồ sơ đồng ý chỉ định tại Bước 4.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp được phê duyệt (trường hợp đồng ý).
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trường hợp UBND tỉnh đồng ý chỉ định:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ
sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
|
|
Trường hợp từ chối:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu tại Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý cấp lại:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Tờ trình đề nghị cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
2. Trường hợp không đồng ý cấp lại:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (Mã số:
BKHVCN-282565).
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh là
các cơ quan có thẩm quyền kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng nhập khẩu theo
lĩnh vực được phân công tại địa phương theo quy định của pháp luật
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
(ngày)
|
Ghi
chú
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không
phù hợp: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Ghi thông tin vào giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (theo Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả (theo Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,15
ngày
|
|
Cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Trường hợp hồ sơ phù hợp: Chuyển
Trưởng phòng xem xét nội dung Bản đăng ký kiểm tra đã thẩm định.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu (theo Mẫu số 01 Phụ
lục kèm NĐ 74/2018/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Phụ lục III kèm NĐ
154/2018/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự
thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xem xét.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu từ chối).
|
Bước
3
|
Kiểm
tra nội dung thẩm định và dự thảo Thông báo
|
Trưởng
phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên
quan Chuyển Bước 4
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo
|
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu có xác nhận.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đã ký (nếu từ chối).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu.
- Chuyển Bước 6.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu từ chối).
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu có xác nhận.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
0,10
ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ phù hợp:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ
sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu có xác nhận.
|
|
|
Trường hợp từ chối:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu tại Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý xác nhận
đăng ký kiểm tra:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu có xác nhận;
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết
công việc;
2. Trường hợp từ chối giải quyết
hồ sơ:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ;
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết
công việc.
|
5. Thủ tục miễn kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (Mã số: BKHVCN- 282585).
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh là
các cơ quan có thẩm quyền miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng nhập
khẩu theo lĩnh vực được phân công tại địa phương theo quy định của pháp luật
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
(ngày)
|
Ghi
chú
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Ghi thông tin vào giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (theo Mẫu số 05 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết
quả (theo Mẫu số 06 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25 ngày
|
|
Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Dự thảo văn bản xác nhận miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng, chuyển Trưởng phòng xem xét
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản xác nhận miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng.
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xem xét.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước
3
|
Kiểm
tra nội dung thẩm định và dự thảo văn bản
|
Trưởng
phòng
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên
quan Chuyển Bước 4
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà
nước về chất lượng.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu từ chối).
|
01 ngày
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo
|
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Văn bản xác nhận miễn kiểm tra
nhà nước về chất lượng.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ đã ký (nếu từ chối).
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu.
- Chuyển Bước 6.
|
- Văn bản xác nhận miễn kiểm tra
nhà nước về chất lượng.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu từ chối).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ phù hợp:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
- Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ
sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Văn bản xác nhận miễn kiểm tra
nhà nước về chất lượng.
|
|
|
Trường hợp từ chối:
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
Hồ sơ được lưu tại Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
1. Trường hợp đồng ý xác nhận miễn
kiểm tra nhà nước về chất lượng:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Văn bản xác nhận miễn kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
2. Trường hợp từ chối giải quyết
hồ sơ:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2539/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
703
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|