|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2528/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nghiêm Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2528/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
05 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC
NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024
của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo
gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức
phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm
vi quản lý của Bộ y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
3707/TTr-SYT ngày 23/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BCT ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế (Chi tiết danh mục theo phụ kèm theo Quyết định).
Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ thủ tục hành chính đã
được công bố cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng
để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu
tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải
quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức thu các khoản phí
công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023
của Bộ Tài chính
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0-3, VX3, XD6;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2528/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính*
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Mức phí từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ)
|
Mức phí từ ngày
01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận kết quả
|
Trả Kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (11 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
301.000
|
430.000
|
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài
chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn,
hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
Có
|
Có
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
301.000
|
430.000
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tinh
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Có
|
Có
|
* Mức phí thực hiện từ ngày 01/7/2024 -
31/12/2024: Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 131 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành
nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề).
* Mức phí thực hiện từ ngày 01/01/2025: Trường
hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy
phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề
trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề).
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
60 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
|
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
* Mức phí thực hiện từ ngày
01/7/2024-31/12/2024: - Bệnh viện: 7.350.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa,
Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng
khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác; 3.010.000
* Mức phí thực hiện từ ngày 01/01/2025: Bệnh
viện; 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
1.050.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan cấp)
|
1.500.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan cấp)
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
20 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
Bên dưới nội dung TTHC
|
Bên dưới nội dung TTHC
|
Có
|
Có
|
* Mức phí thực hiện từ ngày 01/7/2024 -
31/12/2024: - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên,
địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm:
1.050.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000.
* Mức phí thực hiện từ ngày 01/01/2025: -
Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000.
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
30 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
310.000
|
430.000
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
15 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Có
|
Có
|
* Mức phí thực hiện từ ngày
01/7/2024-31/12/2024: - Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư
hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định
tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 310.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
* Mức phí thực hiện từ ngày 01/01/2025: -
Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không
đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép, hành nghề)
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
700.000
|
1.000.000
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ
Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó
khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
5 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
700.000
|
1.000.000
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
8 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
700.000
|
1.000.000
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Y Dược cổ truyền (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
20 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
1.750.000
|
2.500.000
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
30 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
1.750.000
|
2.500.000
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
10 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
1.750.000
|
2.500.000
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
3 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
2.100.000
|
3.000.000
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó
|
Có
|
Có
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc
loại A,B
|
3 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
2.100.000
|
3.000.000
|
Có
|
Có
|
3
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
3 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
2.100.000
|
3.000.000
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
3 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
210.000
|
300.000
|
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ
khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
Có
|
Có
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
3 ngày
|
Trung tâm PV HCC
tỉnh
|
210.000
|
300.000
|
Có
|
Có
|
Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2528/QĐ-UBND ngày 05/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|