ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2525/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là
Danh mục 04 (Bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Hoạt
động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 2173/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2018.
(Phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Công khai nội dung danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết
định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng: VH - XH;
- Trung tâm: PVHCC, TH - CB;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
2.001143.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
30 ngày làm việc. Trong đó:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không có.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ- CP của Chính phủ ngày
15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
2.
|
2.001137.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
30 ngày làm việc. Trong đó:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không có.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ- CP của Chính phủ ngày
15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
3.
|
1.002690.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
30 ngày làm việc. Trong đó:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp . hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không có.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ- CP của Chính phủ ngày
15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
4.
|
2.001643.000.00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
30 ngày làm việc. Trong đó:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
hoặc nộp . hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không có.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ- CP của Chính phủ ngày
15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công
nghệ (Mã TTHC: 2.001143.000.00.00.H61)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì công
chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người
nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo người nộp chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ hoàn thiện hồ sơ theo quy định trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(theo Mẫu);
- Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
- Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có).
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc. Cụ thể:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ;
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
1.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
1.8. Phí, Lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề
xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A3-ĐXNV Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 5 năm 2023.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Tổ
chức được hỗ trợ bao gồm:
- Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn, xúc
tiến chuyển giao công nghệ, đánh giá, thẩm định giá, giám định công nghệ;
- Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối hỗ trợ bên khác
trong giao dịch liên quan đến công nghệ, bao gồm: dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu và
phát triển, thương mại hóa công nghệ; dịch vụ sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo
lường, chất lượng; tư vấn đầu tư, xúc tiến thương mại, hỗ trợ khởi nghiệp, ươm
tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp; tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
liên minh hợp tác xã; hiệp hội ngành nghề.
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15
tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20..…...
|
ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA2
(Dùng cho Đề án
khoa học3)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có)
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy
định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan
các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới,
hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….;
Email …………..; Địa chỉ liên hệ: ………………… ………………………………………
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
__________________
2 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
3 Dự án nâng cao năng lực của tổ chức
trung gian áp dụng theo mẫu phiếu này.
2. Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu
đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (Mã
TTHC: 2.001137.000.00.00.H61)
2.1. Trình tự thực hiện:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì công
chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người
nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo người nộp chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ hoàn thiện hồ sơ theo quy định trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
2.2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(theo Mẫu);
- Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển
giao công nghệ);
- Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
- Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có).
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc. Cụ thể:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ;
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp có dự án chuyển giao công nghệ thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn
ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
2.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
2.8. Phí, Lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề
xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư,
địa bàn ưu đãi đầu tư;
- Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển
giao công nghệ);
- Công nghệ được chuyển.
2.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15
tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA4
(Dùng cho Đề tài
khoa học và công nghệ 5)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công
nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học y, dược;
khoa học nông nghiệp.
|
□
|
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
|
□
|
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có).
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các
nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu
quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần
đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện thoại: ……………….;
Email ......................; Địa chỉ liên hệ: …………………… ………………………………………………...
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
___________________
4 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
5 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
Mẫu A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA6
(Dùng cho Dự án
sản xuất thử nghiệm 7)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có).
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các
nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu
quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần
đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của
các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích
hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả năng thị trường
tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án sản
xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……………..; Điện thoại:
……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
___________________
6 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
7 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA8
(Dùng cho Đề án
khoa học 9)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có)
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy
định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan
các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới,
hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….;
Email …………..; Địa chỉ liên hệ: ……………… …………………………………………
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
____________________
8 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
9 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
3. Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (Mã TTHC:
1.002690.000.00.00.H61)
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long
(địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì công
chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người
nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo người nộp chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ hoàn thiện hồ sơ theo quy định trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
3.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1 Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có).
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc. Cụ thể:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ;
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân có dự án giải mã công nghệ.
3.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
3.8. Phí, lệ phí: Không có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề
xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 ngày 5 tháng 2023.
3.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân xin hỗ trợ phải đáp
ứng các điều kiện sau:
- Có dự án giải mã công nghệ;
- Có đầy đủ văn bản liên quan chứng minh năng lực
tổ chức để thực hiện hoạt động giải mã công nghệ.
3.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15
tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA10
(Dùng cho Đề tài
khoa học và công nghệ 11)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công
nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học y, dược;
khoa học nông nghiệp.
|
□
|
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
|
□
|
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có).
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các
nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu
quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần
đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện thoại: ……………….;
Email…………….; Địa chỉ liên hệ: ………………… …………………………………………………..
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
______________________
10 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
11 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Mẫu A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA12
(Dùng cho Dự án
sản xuất thử nghiệm13)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có).
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các
nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu
quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần
đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của
các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích
hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả năng thị trường
tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án sản
xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……………..; Điện thoại:
……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_____________________
12 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
13 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA14
(Dùng cho Đề án
khoa học15)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có)
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy
định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan
các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới,
hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….;
Email …………..; Địa chỉ liên hệ: ………………… ………………………………………
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
____________________
14 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
15 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
4. Thủ
tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng
dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ (Mã TTHC: 2.001643.000.00.00.H61)
4.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì công
chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ xử
lý.
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người
nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo người nộp chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ hoàn thiện hồ sơ theo quy định trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
4.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(theo Mẫu);
- Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường
hợp không có tài liệu chứng minh;
- Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có).
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc. Cụ thể:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ;
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao
công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ.
4.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
4.8. Phí, lệ phí: Không có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề
xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023.
4.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ xin hỗ trợ phải đáp
ứng các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư,
địa bàn ưu đãi đầu tư;
- Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển
giao công nghệ);
- Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc
ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.
4.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15
tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA16
(Dùng cho Đề tài
khoa học và công nghệ 17)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công
nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học y, dược;
khoa học nông nghiệp.
|
□
|
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
|
□
|
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có).
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các
nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu
quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần
đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện thoại: ……………….;
Email ...............................; Địa chỉ liên hệ: ……………………
………………………………………………...
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
_________________
16 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
17 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
Mẫu A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20....
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA18
(Dùng cho Dự án
sản xuất thử nghiệm19)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có).
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các
nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu
quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần
đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của
các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích
hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả năng thị trường
tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án sản
xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……………..; Điện thoại:
……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
____________________
18 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
19 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng
dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP QUỐC GIA20
(Dùng cho Đề án
khoa học21)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu
có)
|
□
|
- Độc lập.
|
□
|
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy
định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan
các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới,
hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết
quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10
tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã
định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….;
Email …………..; Địa chỉ liên hệ: ………………… ………………………………………
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
___________________
20 Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 10 trang giấy khổ A4.
21 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục
hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng
dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ
[1]
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.