|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2522/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2522/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3321/TTr-SNV ngày
09 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT TP, Đài DRT;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Ghi chú
|
Trang số
|
I
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
|
|
11
|
1.
|
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở,
ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).
|
1.009242
|
Giữ nguyên
|
11
|
2.
|
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở,
ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).
|
1.009243
|
Sửa đổi
|
12
|
3.
|
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Nội vụ
|
1.009255
|
Sửa đổi
|
14
|
4.
|
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với
viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.
|
1.009260
|
Sửa đổi
|
17
|
5.
|
Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường,
xã.
|
1.009261
|
Giữ nguyên
|
18
|
6.
|
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với
người đã qua thời gian tập sự).
|
1.009262
|
Sửa đổi
|
20
|
7.
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
TTHC đặc thù
|
Sửa đổi
|
22
|
8.
|
Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở,
quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng.
|
1.009265
|
Sửa đổi
|
29
|
9.
|
Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan,
đơn vị không thuộc biên chế của
UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009267
|
Sửa đổi
|
30
|
10.
|
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với
viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất
lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên
chế của UBND thành phố.
|
1.009273
|
Giữ nguyên
|
31
|
11.
|
Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với
trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn
nhân lực chất lượng cao.
|
1.009274
|
Giữ nguyên
|
33
|
12.
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên
vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố).
|
1.009275
|
Sửa đổi
|
34
|
13.
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên
vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009276
|
Sửa đổi
|
36
|
14.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức,
viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội
vụ).
|
1.009277
|
Sửa đổi
|
39
|
15.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức,
viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND
thành phố).
|
1.009278
|
Sửa đổi
|
42
|
16.
|
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
1.009279
|
Giữ nguyên
|
45
|
17.
|
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết
của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009280
|
Giữ nguyên
|
47
|
18.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009281
|
Giữ nguyên
|
48
|
19.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009282
|
Sửa đổi
|
51
|
20.
|
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009244
|
Sửa đổi
|
54
|
21.
|
Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã
thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn
cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài
thành phố.
|
1.009245
|
Giữ nguyên
|
57
|
22.
|
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ
tỉnh khác đến.
|
1.009246
|
Giữ nguyên
|
58
|
23.
|
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc.
|
1.009247
|
Giữ nguyên
|
60
|
24.
|
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch,
Phó Chủ tịch UBND quận, huyện.
|
1.009248
|
Giữ nguyên
|
61
|
25.
|
Cấp mã số công chức, viên chức.
|
1.009250
|
Sửa đổi
|
63
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế
|
|
|
65
|
1.
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
1.009319
|
Giữ nguyên
|
65
|
2.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
1.009320
|
Giữ nguyên
|
67
|
3.
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
1.009321
|
Giữ nguyên
|
68
|
4.
|
Thủ tục thành lập tổ chức hành chính (chi cục, ban
và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).
|
1.009331
|
Giữ nguyên
|
70
|
5.
|
Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành chính (chi cục,
ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).
|
1.009332
|
Giữ nguyên
|
72
|
6.
|
Thủ tục giải thể tổ chức hành chính (chi cục, ban
và các tổ chức hành chính
tương đương thuộc sở, ban, ngành).
|
1.009333
|
Giữ nguyên
|
74
|
Ill
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
|
76
|
1.
|
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
2000465
|
Giữ nguyên
|
76
|
2.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã.
|
1.000989
|
Giữ nguyên
|
79
|
IV
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
|
|
80
|
1.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh.
|
2.001683
|
Giữ nguyên
|
80
|
2.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp
tỉnh.
|
2.001717
|
Giữ nguyên
|
81
|
3.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp
tỉnh.
|
1.003999
|
Giữ nguyên
|
83
|
V
|
Lĩnh vực quản ký hội
|
|
|
84
|
1.
|
Thủ tục thành lập hội.
|
2.001481
|
Giữ nguyên
|
84
|
2.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
1.003503
|
Giữ nguyên
|
90
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
1.003960
|
Giữ nguyên
|
104
|
4.
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
2.001678
|
Giữ nguyên
|
106
|
5.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
2.001688
|
Giữ nguyên
|
107
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
1.003918
|
Giữ nguyên
|
119
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường.
|
1.003900
|
Giữ nguyên
|
122
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh.
|
1.003858
|
Giữ nguyên
|
135
|
VI.
|
Lĩnh vực quản lý chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
|
|
138
|
1.
|
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
TTHC đặc thù
|
Giữ nguyên
|
138
|
2.
|
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh
hoặc ngược lại.
|
TTHC đặc thù
|
Giữ nguyên
|
139
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh.
|
TTHC đặc thù
|
Giữ nguyên
|
140
|
VII.
|
Lĩnh vực quản lý Quỹ
|
|
|
141
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ.
|
1.003822
|
Giữ nguyên
|
141
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ.
|
1.003916
|
Giữ nguyên
|
163
|
3.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
|
1.003916
|
Giữ nguyên
|
166
|
4.
|
Thủ tục đổi tên quỹ.
|
1.003879
|
Giữ nguyên
|
169
|
5.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
2.001590
|
Giữ nguyên
|
186
|
6.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ.
|
2.001567
|
Giữ nguyên
|
187
|
7.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ.
|
1.003920
|
Giữ nguyên
|
190
|
8.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động.
|
1.003950
|
Giữ nguyên
|
201
|
9.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
1.003866
|
Giữ nguyên
|
205
|
VIII.
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
|
|
208
|
1.
|
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC đặc thù
|
Sửa đổi
|
208
|
2.
|
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC đặc thù
|
Sửa đổi
|
211
|
3.
|
Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được
(trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố).
|
1.009268
|
Sửa đổi
|
219
|
4.
|
Khen thưởng đối ngoại.
|
1.000681
|
Sửa đổi
|
230
|
5.
|
Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ
niệm ngày thành lập, ngày truyền thống.
|
1.009270
|
Sửa đổi
|
233
|
IX.
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
|
237
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001894
|
Giữ nguyên
|
237
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001886
|
Giữ nguyên
|
243
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001875
|
Giữ nguyên
|
246
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
1.001854
|
Giữ nguyên
|
252
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam.
|
1.001843
|
Giữ nguyên
|
255
|
6.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001832
|
Giữ nguyên
|
258
|
7.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001818
|
Giữ nguyên
|
262
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001807
|
Giữ nguyên
|
265
|
9.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
1.001797
|
Sửa đổi
|
269
|
10.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh.
|
1.000054
|
Giữ nguyên
|
272
|
11.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001775
|
Giữ nguyên
|
274
|
12.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
2.000713
|
Giữ nguyên
|
289
|
13.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
|
1.001550
|
Giữ nguyên
|
285
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
1.000788
|
Sửa đổi
|
291
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy
định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .
|
1.000780
|
Giữ nguyên
|
295
|
16.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000766
|
Giữ nguyên
|
299
|
17.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000654
|
Giữ nguyên
|
304
|
18.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
1.000638
|
Giữ nguyên
|
307
|
19.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
2.000269
|
Giữ nguyên
|
308
|
20.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
2.000264
|
Giữ nguyên
|
322
|
21.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000604
|
Giữ nguyên
|
316
|
22.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000587
|
Giữ nguyên
|
320
|
23.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000535
|
Giữ nguyên
|
324
|
24.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000517
|
Giữ nguyên
|
328
|
25.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ
chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000415
|
Giữ nguyên
|
342
|
26.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành.
|
1.001642
|
Giữ nguyên
|
336
|
27.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.001640
|
Giữ nguyên
|
338
|
28.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ờ
một tỉnh.
|
1.001637
|
Giữ nguyên
|
343
|
29.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt
động tôn giáo.
|
2.000456
|
Giữ nguyên
|
346
|
30.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001628
|
Giữ nguyên
|
349
|
31.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001626
|
Giữ nguyên
|
353
|
32.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001624
|
Giữ nguyên
|
358
|
33.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
1.001610
|
Giữ nguyên
|
360
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001604
|
Giữ nguyên
|
363
|
35.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001589
|
Giữ nguyên
|
366
|
X.
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
369
|
1.
|
Thẩm định tài liệu hết giá trị.
|
1.009271
|
Giữ nguyên
|
369
|
2.
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu
trữ.
|
2.001540
|
Giữ nguyên
|
377
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2522/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Đà Nẵng
288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|