|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2511/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2511/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
07 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 99/TTr-SYT ngày 26 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế.
Nội dung cụ thể từng thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 41/2023TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế và Quyết định số 3813/QĐ-BYT
ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023
của Bộ Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phí, lệ phí
thực hiện theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC được áp dụng đến 31/12/2023).
(Chi tiết, có Phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm hướng
dẫn các cơ quan, đơn vị công khai, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng
quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính
công niêm yết công khai, hướng dẫn tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục
hành chính theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội
dung thủ tục hành tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (01b) .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú1
|
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Thủ
tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
800.000đ
|
-
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật dược.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh dược thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
|
2
|
Thủ
tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trong trường
hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
500.000đ
|
-
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh dược thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
|
3
|
Thủ
tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
500.000đ
|
-
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh dược thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
|
II. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
4
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong
nước để xuất khẩu
|
3
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
500.000đ
|
-
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
-
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về
quản lý mỹ phẩm;
-
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành, liên tịch ban hành.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
|
5
|
Thủ
tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
1.600.000đ
|
-
Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
-
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm
|
|
III. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
6
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
430.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
301.000đ
|
7
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
430.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
301.000đ
|
8
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
430.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
301.000đ
|
9
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
430.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
301.000đ
|
10
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
430.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009, Hiệu lực thi hành
từ 01/01/2011
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi
hành
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
301.000đ
|
11
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
1.000.000đ
|
-
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
-
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
700.000đ
|
12
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
1.000.000đ
|
-
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
-
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
700.000đ
|
13
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
1.000.000đ
|
-
Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
-
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
700.000đ
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế :
|
-
60 ngày đối với bệnh viện,
-
45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng,
Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác: 4.300.000đ
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ
truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
-
Bệnh viện: 7.350.000đ
-
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
nguyên lý y học gia đình): 3.990.000đ
-
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám,
Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
3.010.000đ
-
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm
y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 2.170.000đ
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
45
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng,
Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác: 4.300.00đ
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương
đương: 3.100.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
-
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám,
Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
3.010.000đ
-
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
2.170.000đ
|
16
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng,
Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác: 4.300.000đ
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ
truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000đ
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh y tế
|
-
Bệnh viện: 7.350.000đ
-
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
nguyên lý y học gia đình): 3.990.000đ
-
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám,
Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
3.010.000đ
-
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm
y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 2.170.000đ
|
1 Phí, lệ phí thực
hiện theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC được áp dụng đến 31/12/2023
Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2511/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|