|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 250/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy trình thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 250/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực
hiện:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử
tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện
tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều
1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ
công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được
phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo Nội dung
thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT10/VP7/2022/QTNB-NNNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
Mã TTHC: 1.003666.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02
ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ làm việc
Dịch vụ công mức độ: 3
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 16 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
Trường hợp 1. Hồ sơ đề
nghị chứng nhận gồm:
a) Bản sao Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu
số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ; trường hợp
nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp
bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền
xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử
dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác và lưu hồ sơ;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ; đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc
theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối
với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn
cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền
nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Thông tin bổ sung cho sản
phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu
số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
Trường hợp 2. Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành
theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền
nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Bản gốc Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông
tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng KT&BVNLTS
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng KT&BVNLTS
|
Chuyên viên phụ trách phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ đề
nghị cấp giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy xác nhận.
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Trường hợp 2 - cấp lại giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy xác nhận.
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Phòng KT&BVNLTS
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyên môn
trình lãnh đạo Chi cục xem xét.
- Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt quyết định
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo chi cục
|
- Xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- Chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Chi cục Thủy sản
|
Văn thư Chi cục
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 01,04, 05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
Mã số TTHC:
1.003650.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công mức độ: 3
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
1) Trường hợp 1 Hồ sơ đối với
tàu đóng mới gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính Giấy chứng nhận
xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ;
c) Bản chính văn bản chấp thuận
đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối
với tàu công vụ thủy sản;
d) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên).
Trường hợp 2) Hồ sơ đối với
tàu cải hoán gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận
cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ;
e) Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký cũ;
g) Văn bản chấp thuận cải
hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Trường hợp 3: đối với tàu được
mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên).
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển
nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn bản chấp thuận mua,
bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản chính Giấy chứng nhận
xóa đăng ký.
Trường hợp 4: đối với tàu nhập
khẩu gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên).
đ) Bản sao có chứng thực văn
bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản chính Giấy chứng nhận
xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá
đã qua sử dụng;
g) Bản sao có chứng thực Tờ
khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản sao có chứng thực Biên
lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Trường hợp 5 - đối với tàu
thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá,
tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính biên lai nộp thuế
trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của
cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận
xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu
cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng;
e) Bản chụp có chứng thực Tờ
khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản sao có chứng thực Biên
lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
h) Bản chính văn bản chấp thuận
cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
i) Bản chính hợp đồng thuê
tàu trần.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Cán bộ phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo Chi cục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
8giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Trưởng phòng chuyên môn
trình lãnh đạo Chi cục xem xét.
- Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo chi cục
|
- Xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- Chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
Mã số TTHC:
1.003634.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Dịch vụ công mức độ: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cũ, trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Trưởng phòng chuyên môn
trình lãnh đạo Chi cục xem xét.
- Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01,04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời tàu cá
Mã số TTHC:
1.003586.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Dịch vụ công mức độ: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao chụp và trình bản
chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, hợp đồng đóng tàu, biên bản
nghiệm thu xuất xưởng;
- Bản sao có chứng thực các
giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của
Việt Nam, gồm: văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, giấy chứng nhận
xóa đăng ký đối với trường hợp tàu cá đã qua sử dụng, hợp đồng đóng tàu và
thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức
đăng kiểm nước có tàu cấp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường
hợp chủ tàu là tổ chức, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối
với chủ tàu là cá nhân;
- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp
toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên phụ trách phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Trưởng phòng chuyên môn
trình lãnh đạo Chi cục xem xét.
- Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo chi cục
|
- Xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- Chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01,04, 05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Xóa đăng ký tàu cá
Mã số TTHC:
1.003681.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ (sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Dịch vụ công mức độ: 4
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
a) Tờ khai xóa đăng ký tàu cá
theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải
khai báo và nêu rõ lý do
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Cán bộ phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp giấy Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Trưởng phòng chuyên môn
trình lãnh đạo Chi cục xem xét.
- Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt quyết định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo chi cục
|
- xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
Mã số TTHC:
1.003590.000.00.00.H42
*) Đối với trường hợp hồ sơ
thiết kế đóng mới, lần đầu:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện (01 giờ ở bước cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC, 01 giờ
ở bước văn thư ký số và gửi kết quả ra Trung tâm PVHCC)). Tổng thời gian thực
hiện sau khi cắt giảm: 158 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 02
giờ
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
3
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ
sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03
bộ). Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra, thẩm định
Thiết kế:
+ nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ;
+ nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
132 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Kiểm tra hồ sơ, tổng hợp
báo cáo Lãnh đạo Chi cục
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo chi cục
|
- xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
*) Đối với trường hợp hồ sơ
thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi:
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện (01 giờ ở bước cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC, 01 giờ
ở bước văn thư ký số và gửi kết quả ra Trung tâm PVHCC)). Tổng thời gian thực
hiện sau khi cắt giảm: 78 giờ
- Thời gian cắt giảm lần 1: 02
giờ
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
3
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ
sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03
bộ).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
Chuyên viên phòng KT&BVNLTS
|
Trường hợp 2 đối với hồ
sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi
+ nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ;
+ nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Kiểm tra hồ sơ, tổng hợp
báo cáo Lãnh đạo Chi cục
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo chi cục
|
- xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
Mã số TTHC:
1.003563.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công mức độ: 3
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thủy
sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Thủy sản (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thủy
sản)
Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ
sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
b) Bản sao hồ sơ thiết kế đã
được thẩm định (đối với trường hợp tàu cá đóng mới, cải hoán)
c) Theo tiến độ thi công, tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải trình
Cơ sở đăng kiểm tàu cá bản sao chứng thực giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy
và các tài liệu kèm theo đối với máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước
hoặc giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin - CO), giấy chứng
nhận chất lượng (Certificate of Quality - CQ)
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 03, 04, 05
|
|
Chi cục Thủy sản
|
Cán bộ phòng KT&BVNLTS
|
- Tiến hành kiểm tra thực tế
+ Nếu đạt thì tham mưu Lãnh đạo
phòng trình lãnh đạo chi cục cấp Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số
04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp
đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT .
+ Nếu không đạt phải trả lời
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng KT&BVNLTS
|
- Kiểm tra hồ sơ, tổng hợp
báo cáo Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Xem xét, phê duyệt cấp giấy
chứng nhận;
- Chuyển bộ phận văn thư Chi
cục.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư Chi cục
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: 250/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực thuỷ sản
|
1
|
1.003650.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực Thủy sản
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 07/6/2021 của về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.003634.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
3
|
1.003586.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
4
|
1.003681.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
5
|
1.003593.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
6
|
1.003563.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
7
|
1.003590.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 250/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
4.682
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|