|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2491/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch Sở Tư pháp Nam Định
Số hiệu:
|
2491/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2491/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1822/TTr-STP ngày 21/12/2022 về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 34 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số
2240/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 và Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
8.000 đồng/văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
của Bộ Tài chính ngày 26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC .
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao
tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
8.000 đồng/văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC .
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND
cấp huyện
|
- Không đúng hạn: 60.000
đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND .
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần (Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND .
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
60.000 đồng/lần (bao gồm đăng
ký khai tử đúng hạn; đăng ký khai tử không đúng hạn)
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND .
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần (Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 60.000 đồng/lần;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
60.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
60.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
30.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
75.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.300.000 đồng/lần (Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao
tuổi).
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC .
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai
sinh
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Không đúng hạn:
10.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì không quá
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 10.000 đồng/lần
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000
đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Không đúng hạn: 10.000
đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc
|
Nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
|
Không
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Không
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc
|
Nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- Không đúng hạn: 10.000
đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì không quá 23 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
10.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
5.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ;
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
5.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
20.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
5.000 đồng/lần (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật, trẻ em, người cao tuổi).
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, lệ phí
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao
tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ;
|
Quyết định 2491/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2491/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
904
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|