|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2486/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Phạm Khôi Nguyên
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2486/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2011 CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15
tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch
thanh tra, kiểm tra năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều
2. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với
Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức
thực hiện Kế hoạch này; Căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công
tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
Điều
3. Các ông Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ
trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thanh tra Chính phủ;
- Các Bộ (để phối hợp);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố (để phối hợp);
- Các Sở Tài nguyên và Môi trường (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTr.
|
BỘ
TRƯỞNG
Phạm Khôi Nguyên
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NĂM 2011 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2010)
STT
|
Nội
dung
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian triển khai
|
Kinh
phí thực hiện (triệu đồng)
|
Nguồn
kinh phí dự kiến
|
Ghi
chú
|
I
|
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
|
|
|
|
|
3.480,00
|
|
|
1
|
Khu vực đất đai
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các
tỉnh thực hiện Chỉ thị số 134/CT-TTg
|
Các
địa phương có liên quan
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Các
cơ quan, địa phương có liên quan
|
Năm
2011
|
500,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai
|
|
2
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
1.800,00
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, giám sát liên ngành
theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
Các
đơn vị theo danh sách tại Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ
|
Tổng
cục Môi trường
|
Thanh
tra Bộ, Cục Cảnh sát Phòng chống tội phạm môi trường; Sở TN&MT các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan; các đơn vị lấy và phân tích mẫu
|
Năm
2011
|
1.800,00
|
Nguồn
sự nghiệp bảo vệ môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường
|
|
3
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng
sản
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra việc cấp giấy phép thăm
dò, khai thác, khoáng sản; việc thực hiện các nội dung trong giấy phép hoạt
động khoáng sản
|
Bắc
Kạn
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản
|
Thanh
tra Bộ, Sở TN&MT các tỉnh có liên quan
|
Quý
II
|
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
|
Ninh
Thuận
|
Quý
II
|
Lạng
Sơn
|
Quý
II
|
Cao
Bằng
|
Quý
II
|
Quảng
Ngãi
|
Quý
II
|
Quảng
Nam
|
Quý
II
|
Khánh
Hòa
|
Quý
II
|
Lai
Châu
|
Quý
III
|
Điện
Biên
|
Quý
III
|
Kon
Tum
|
Quý
III
|
Phú
Yên
|
Quý
III
|
Bình
Phước
|
Quý
III
|
Quảng
Trị
|
Quý
III
|
Đồng
Nai
|
Quý
III
|
Lâm
Đồng
|
Quý
III
|
Tây
Ninh
|
Quý
IV
|
Quảng
Ninh
|
Quý
IV
|
4
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình hình thực thi pháp
luật về tài nguyên nước; việc khai thác sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn
nước của các đơn vị sản xuất giấy, đường, chế biến: tinh bột, rượu, bia, nước
giải khát, thủy sản
|
Hải
Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Thanh
tra Bộ, các Sở TN&MT
|
Quý
II
|
250,00
|
Nguồn
sự nghiệp kinh tế và được chi tại Cục Quản lý tài nguyên nước
|
|
Đà
Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
|
Quý
III
|
250,00
|
5
|
Kiểm tra hành chính
|
|
|
|
|
180,00
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra Dự án đầu tư đồng bộ,
kiên cố các trạm Khí tượng thủy văn thuộc Đài khí tượng thủy văn Trung trung
bộ giai đoạn 2007-2010; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng
chống tham nhũng
|
Đài
khí tượng Thủy văn khu vực Trung trung bộ
|
Thanh
tra Bộ
|
Các
đơn vị có liên quan
|
Tháng
2
|
40,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
|
5.2
|
Kiểm tra dự án đầu tư cấp bách 18
trạm khí tượng thủy văn phục vụ dự báo bão, nước dâng và sóng; việc thực hiện
các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng
|
Trung
tâm Hải văn tại Hà Nội; các dự án tại miền Trung và miền Nam
|
Tháng
11
|
40,00
|
|
5.3
|
Kiểm tra thực hiện chức năng,
nhiệm vụ và các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng tại các đơn
vị trực thuộc Tổng cục Môi trường
|
Các
đơn vị thuộc Tổng cục Môi trường
|
Thanh
tra Bộ
|
Các
đơn vị có liên quan
|
Tháng
3-10
|
100,0
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
|
II
|
HẬU KIỂM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra việc thực hiện các kết
luận thanh tra về môi trường từ năm 2009 đến năm 2010
|
Lựa
chọn một số đối tượng có vi phạm lớn trên địa bàn một số tỉnh để tiến hành
kiểm tra
|
Thanh
tra Bộ
|
Tổng
cục Môi trường; Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
liên quan; các đơn vị lấy và phân tích mẫu
|
Năm
2011
|
800,00
|
Nguồn
sự nghiệp môi trường và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
|
2
|
Kiểm tra việc thực hiện các kết
luận kiểm tra về các thủy điện
|
Các
tỉnh miền Trung - Tây Nguyên
|
Thanh
tra Bộ
|
Tổng
cục Môi trường; Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Năm
2011
|
200,00
|
|
3
|
Kiểm tra việc thực hiện các kết
luận thanh tra đối với các lĩnh vực khác (đất đai, khoáng sản, tài nguyên
nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ, hành chính nội bộ)
|
|
Thanh
tra Bộ
|
Các
đơn vị có liên quan
|
Năm
2011
|
300,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
4.780,00
|
|
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA NĂM 2011 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2010)
STT
|
Nội
dung
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian triển khai
|
Kinh
phí thực hiện (triệu đồng)
|
Nguồn
kinh phí dự kiến
|
Ghi
chú
|
I
|
THANH TRA DIỆN RỘNG
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
|
Thanh tra việc chấp hành pháp
luật về đất đai đối với các dự án khu đô thị tập trung trên cả nước
|
Các
tỉnh có liên quan
|
Thanh
tra Bộ
|
Tổng
cục Quản lý đất đai; các Bộ, ngành Trung ương; các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có liên quan
|
Quý
II-III
|
500,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
Thanh
tra Bộ chủ trì, tổ chức tập huấn, kiểm tra, giám sát và tổng kết cuộc thanh
tra, các địa phương tổ chức thanh tra và báo cáo về Bộ
|
II
|
THANH TRA THEO CHUYÊN ĐỀ
|
|
|
|
13.518,50
|
|
|
1
|
Kết hợp nhiều lĩnh vực
|
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
1.1
|
Thanh tra việc thực hiện pháp
luật bảo vệ môi trường, đất đai, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn đối
với các dự án, nhà máy thủy điện vừa và nhỏ
|
Các
tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc
|
Thanh
tra Bộ
|
Tổng
cục Môi trường; Tổng cục Quản lý đất đai; Cục Quản lý tài nguyên nước; cục
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; các Bộ, ngành TW; các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có liên quan
|
Quý
III-IV
|
500,00
|
Nguồn
sự nghiệp môi trường và được chi tại Văn phòng Bộ
|
Tổ
chức trưng tập cán bộ của các Bộ, ngành Trung ương và các địa phương để tổ
chức thanh tra
|
1.2
|
Thanh tra việc chấp hành pháp
luật về đất đai, môi trường, khoáng sản và tài nguyên nước đối với các hoạt
động khai thác titan
|
Các
tỉnh Duyên hải Nam trung bộ
|
Thanh
tra Bộ
|
Tổng
cục Quản lý đất đai; Tổng cục Môi trường; Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
các Bộ, ngành Trung ương; các địa phương có liên quan
|
Quý
IV
|
500,00
|
Nguồn
sự nghiệp môi trường và được chi tại Văn phòng Bộ
|
Tổ
chức trưng tập cán bộ của các Bộ, ngành TW và các địa phương để thanh tra
|
2
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
Quý
II-III
|
1.333,50
|
|
|
2.1
|
Thanh tra việc quản lý, sử dụng
đất của các tổ chức theo Chỉ thị số 134/CT-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật đất
đai của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
Quảng
Ninh
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Thanh
tra Bộ
|
|
267,30
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai
|
|
Đà
Nẵng
|
278,10
|
Khánh
Hòa
|
225,00
|
Cần
Thơ
|
278,10
|
Bình
Dương
|
225,00
|
2.2
|
Thanh tra việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuê đất lâm nghiệp
|
Lạng
Sơn
|
|
|
|
60,00
|
|
|
3
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
10.500,00
|
|
|
3.1
|
Thanh tra việc chấp hành pháp
luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên các lưu vực sông: Cầu, Nhuệ - Đáy và hệ
thống sông Đồng Nai
|
Hà
Nội, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hòa Bình
|
Tổng
cục Môi trường
|
Thanh
tra Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố; Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi
trường; Các đơn vị phân tích mẫu
|
Quý
III, IV
|
5.000,00
|
Nguồn
sự nghiệp môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường
|
|
Bắc
Ninh, Bắc Giang, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương
|
Quý
III, IV
|
Đắk
Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Long
An, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh
|
Quý
III, IV
|
3.2
|
Thanh tra việc chấp hành các quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các dự án, cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ thuộc trách nhiệm của Tài nguyên và Môi trường
|
Quảng
Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Nghệ An và Thanh Hóa
|
Tổng
cục Môi trường
|
Thanh
tra Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố; Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi
trường; Các đơn vị phân tích mẫu
|
Quý
II
|
4.000,00
|
Nguồn
sự nghiệp môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường
|
|
Thừa
Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa và Gia Lai
|
Quý
I, II
|
Cần
Thơ, Kiên Giang, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp
|
Quý
II, III
|
3.3
|
Thanh tra việc chấp hành pháp
luật về bảo vệ môi trường đối với các doanh nghiệp nuôi trồng và chế biến
thủy sản trên cả nước
|
Các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển
|
Tổng
cục Môi trường
|
Thanh
tra Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố; Cục CS môi trường; Các đơn vị phân tích
mẫu
|
Quý
II
|
1.500,00
|
|
4
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng
sản
|
|
|
|
|
300,00
|
|
|
|
Thanh tra công tác quản lý nhà
nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản
|
Hà
Nam
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản
|
Thanh
tra Bộ, Sở TN&MT các tỉnh có liên quan
|
Quý
II
|
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
|
Sơn
La
|
Quý
III
|
Quảng
Bình
|
Quý
II
|
Bình
Dương
|
Quý
III
|
5
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
235,00
|
|
|
|
Thanh tra việc chấp hành pháp
luật về đo đạc và bản đồ
|
Bắc
Giang
|
Thanh
tra Bộ
|
Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Tổng cục Quản lý đất đai
|
Quý
I
|
45,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
Quý
II
|
90,00
|
Bình
Định
|
Quý
III
|
100,00
|
6
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
150,00
|
|
|
|
Thanh tra việc chấp hành pháp
luật về khí tượng thủy văn
|
Đài
Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ
|
Thanh
tra Bộ
|
Cục
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Quý
I
|
50,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Văn phòng Bộ TN&MT
|
|
Đài
Khí tượng thủy văn khu vực Đồng bằng Bắc Bộ
|
|
|
Quý
II
|
50,00
|
Đài
Khí tượng thủy văn khu vực Trung trung bộ
|
|
|
Quý
III
|
50,00
|
III
|
THANH TRA TRÁCH NHIỆM
|
|
|
|
100,00
|
|
1
|
Thanh tra trách nhiệm quản lý Nhà
nước về Tài nguyên và Môi trường đối với UBND cấp tỉnh
|
Hải
Dương
|
|
|
Quý
IV
|
100,00
|
|
IV
|
THANH TRA, KIỂM TRA ĐỘT XUẤT
|
|
|
|
1.540,00
|
|
1
|
Thanh tra, kiểm tra đột xuất
|
|
Thanh
tra Bộ
|
|
Năm
2011
|
240,00
|
|
2
|
Thanh tra, kiểm tra đột xuất và
giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
Năm
2011
|
500,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai
|
|
3
|
Thanh tra, kiểm tra đột xuất và
giải quyết khiếu nại, tố cáo về môi trường
|
|
Tổng
cục Môi trường
|
|
Năm
2011
|
500,00
|
Nguồn
sự nghiệp môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường
|
|
4
|
Thanh tra, kiểm tra đột xuất về
khoáng sản
|
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản
|
|
Năm
2011
|
300,00
|
Nguồn
quản lý hành chính và được chi tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
15.658,50
|
|
|
Tổng kinh phí để thực hiện:
20.438,5 triệu đồng (Hai mươi tỷ bốn trăm ba mươi tám triệu năm trăm nghìn
đồng)
Nguồn kinh phí được chi tại Văn
phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường:
Nguồn kinh phí quản lý hành
chính:
Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường và được chi tại Tổng cục Môi trường:
Nguồn kinh phí quản lý hành chính
và được chi tại Tổng cục Quản lý đất đai:
Nguồn kinh phí quản lý hành chính
và được chi tại Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam:
Nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế
và được chi tại Cục Quản lý tài nguyên nước:
|
3.705,00
triệu đồng
2.000,00
triệu đồng
1.705,00
triệu đồng
12.800,00
triệu đồng
2.333,50
triệu đồng
1.100,00
triệu đồng
500,00
triệu đồng
|
Quyết định 2486/QĐ-BTNMT năm 2010 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2486/QĐ-BTNMT ngày 27/12/2010 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
3.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|