|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
247/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
247/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 05 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND Thành phố ban hành hết
hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021, gồm 46 văn bản, trong đó: 29 văn bản
(06 Nghị Quyết, 23 Quyết định) hết hiệu lực toàn bộ; 17 văn bản (07 Nghị quyết;
10 Quyết định) hết hiệu lực một phần.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Giao tiếp điện tử
và Công báo Thành phố.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT TTUBNDTP Lê Hồng Sơn;
- VPUB: CVP, PCVP; NC, TKBT, TTH&CB
- Cổng giao tiếp ĐTTP;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
|
Mẫu
số 03
ban
hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/07/2020
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và
mức thu học phí đối với trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng Long,
Trường Trung cấp kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
05/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố
Hà Nội năm học 2021-2022.
|
15/10/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2019
|
Quy định mức trần học phí đối với
cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm 2020-2021.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức trần học phí
đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học
2021-2022.
|
03/10/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 05/7/2018
|
Về việc ban hành quy định nội dung,
mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị
quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2019
|
Quy định một số chính sách đặc thù
hỗ trợ các đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo và hộ
gia đình sau khi thoát nghèo ổn định cuộc sống của thành phố Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định một số chính sách đặc thù thực hiện
mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025.
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 17/07/2013
|
Quy định diện tích ở bình quân đối
với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành
thành phố Hà Nội (Theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Luật Thủ đô).
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy
định tại văn bản.
|
31/12/2020
|
6.
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2016
|
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng
Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố về quy định
diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký
thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội và ủy quyền cho Thường trực HĐND
Thành phố xem xét, cho ý kiến các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy
định tại văn bản.
|
31/12/2020
|
7.
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 20/11/2012
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền thuê
diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và nhà ở xã hội
được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá
cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở
xã hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao
lại cho UBND thành phố Hà Nội.
|
20/03/2021
|
8.
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 20/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế
tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố
Hà Nội.
|
11/04/2021
|
9.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 19/08/2016
|
Về quy chế quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ của thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế
quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố.
|
11/04/2021
|
10.
|
Quyết
định
|
46/QĐ-UBND
ngày 05/01/2021
|
Thực hiện đánh giá hồ sơ tuyển
chọn, giao trực tiếp theo Quy chế Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày
19/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Việc phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao
trực tiếp và triển khai các nội dung tiếp theo thực hiện theo Quy chế này.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế
quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố
|
11/04/2021
|
11.
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Về việc phân cấp cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán lpg chai
thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh
doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
16/7/2021
|
12.
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 16/06/2010
|
Về việc phân cấp, cấp phát, quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
31/07/2021
|
13.
|
Quyết
định
|
7071/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức trang
bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 của UBND Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Hà Nội.
|
01/08/2021
|
14.
|
Quyết
định
|
3667/QĐ-UBND
ngày 07/07/2014
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê
đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu
giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm
(%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng
công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
05/9/2021
|
15.
|
Quyết
định
|
3153/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Về việc sửa đổi một số điều tại
quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 của UBND thành phố Hà Nội về tỷ lệ
phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không
thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công
trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm
(%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng
công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
05/9/2021
|
16.
|
Quyết
định
|
23/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/09/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh
tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
41/2016/QĐ UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
16/09/2021
|
17.
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
16/09/2021
|
18.
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 28/06/2016
|
Về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND Thành phố ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
25/9/2021
|
19.
|
Quyết
định
|
28/2020/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2020
|
Về việc ban hành Quy chế đánh giá
kết quả hoạt động của Kiểm soát viên Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
nắm 100% vốn điều lệ thuộc UBND thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế
đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
21/11/2021
|
20.
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân thành
phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hà Nội.
|
22/11/2021
|
21.
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 08/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hà Nội.
|
22/11/2021
|
22.
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
|
29/11/2021
|
23.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/08/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
thành phố Hà Nội.
|
29/11/2021
|
24.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/04/2017
|
Ban hành quy định về phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về Ban hành quy định về tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
|
30/11/2021
|
25.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/04/2017
|
Về việc Ban hành Quy định về phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ
quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.
|
Bị thay thế bởi quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về ban hành quy định về tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
|
30/11/2021
|
26.
|
Quyết
định
|
47/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp thu
hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người
nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
24/12/2021
|
27.
|
Quyết
định
|
78/2014/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội
hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
24/12/2021
|
28.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2015
|
Sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND
về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng
đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết
định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
24/12/2021
|
29.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Bị thay thế bởi quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND Thành phố về ban hành quy định trách
nhiệm về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
10/1/2022
|
|
Mẫu
số: 04
Ban
hành kèm theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.
|
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 Về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân
chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành
phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020.
|
- Đối tượng điều chỉnh: Ngân sách
các quận, thị xã Sơn Tây và các phường thuộc các quận, thị xã Sơn Tây Điều
chỉnh nguồn thu của ngân sách phường quy định tại mục I, Phần C, Phụ lục số
01;
- Điều chỉnh nhiệm vụ chi của ngân
sách phường quy định tại mục II, Phần C, Phụ lục số 01;
- Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân
chia nguồn thu của ngân sách phường quy định tại các Nghị quyết
13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 và 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017.
|
Bị điều chỉnh, sửa đổi bởi Nghị
quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc điều
chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu
giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền
đô thị.
|
01/07/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
01/2020/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của
HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù
trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội
|
Phụ lục số 01
|
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị
quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc quy định
một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà
Nội.
|
23/06/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của
HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
Phụ lục số 08.
|
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị
quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về quy định một
số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
02/10/2021
|
4.
|
Nghị
quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của
HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Khoản 6 điều 1.
|
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị
quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố Quy định mức
chuẩn trợ giúp xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội (Đối
tượng mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động của thành phố Hà Nội quy
định tại Khoản 6 điều 1 (chi tiết phụ lục 06); Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách
đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn
2022-2025
|
03/10/2021
|
5.
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của
HĐND Thành phố quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
- Đoạn 1 điểm b khoản 2 Điều 4;
- Điều 5;
- Điều 9;
- Đoạn 2 điểm a khoản 2 Điều 13
|
Bị sửa đổi, thay thế bởi nghị quyết
số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản
lý của thành phố Hà Nội
|
18/12/2021
|
6.
|
Nghị
quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của
HĐND Thành phố quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
- Điểm c, d khoản 1 Phần A;
|
Bị sửa đổi bởi nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành
phố Hà Nội quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
18/12/2021
|
7.
|
Nghị
quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của
HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
Phụ lục 06.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi nghị quyết
số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố về việc quy định một số
nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
|
18/12/2021
|
8.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
- Khoản 1 Mục I Điều 1;
- khoản 10 Mục II Điều 1;
- khoản 1, khoản 2 Mục III Điều 1; khoản
3 Điều 2
|
Bị sửa đổi bởi quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 08/09/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của
UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn
thuộc UBND Thành phố.
|
20/09/2021
|
9.
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của
UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn
thuộc UBND Thành phố
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 08/09/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng
UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của
UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn
thuộc UBND Thành phố.
|
20/09/2021
|
10
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của
UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và
nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
- Khoản 2 Điều 10;
- Điều 11;
- Điều 12;
- Điều 16;
- Điều 17
|
Bị sửa đổi bởi quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý
nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội.
|
30/10/2021
|
11
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
|
- Khoản 1, điều 1;
- khoản 5,6,8,9 điều 2;
- ý thứ tám điểm e khoản 5 Điều 2
- Điểm a, b, c, d, đ, g, i khoản 6
Điều 2;
- Điểm d khoản 8 Điều 2;
- g khoản 9 Điều 2;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3;
- Điều 4.
|
Bị Sửa đổi bởi Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành
phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính thành phố Hà Nội.
|
22/11/2021
|
12
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của
UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
|
- khoản 1 Điều 1;
- khoản 6, 9, 10, 12 điều 2;
- Điểm a khoản 1 Điều 3 - khoản 4
Điều 3.
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội thành phố Hà Nội.
|
23/11/2021
|
13
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của
UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
- Điểm a khoản 5 Điều 2;
- Khoản 6 Điều 2;
- Điểm a khoản 8 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 3
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 4
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành
phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
|
28/11/2021
|
14
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của
UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở
Xây dựng thành phố Hà Nội
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Điểm b khoản 4 Điều 2;
- Khoản 6 Điều 2;
- Điểm a khoản 1 Điều 2;
- Khoản 2 điều 2;
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội.
|
24/12/2021
|
15
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của
UBND Thành phố Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội
|
- Khoản 3 điều 3;
- Khoản 2 điều 5;
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội.
|
02/01/2022
|
16
|
Quyết
định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của
UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp Thành phố
|
- Khoản 1 điều 1 phần quy chế;
- Điểm d khoản 2 điều 16 phần quy
chế
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành
phố ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
|
02/01/2022
|
17
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của
UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị
di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà
Nội.
|
- Điểm a khoản 2 điều 6;
- Khoản 1 điều 8;
- Điểm a khoản 2 điều 9;
- khoản 1, khoản 2 điều 10;
- Điều 11;
- Khoản 1; điểm a, điểm b khoản 4
điều 12;
- Điều 13;
- Điều 14;
- khoản 2 điều 15;
- Khoản 1 điều 16;
- Điều 19;
- Điều 20;
|
Bị Sửa đổi bởi quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử -
văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm
theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
29/12/2021
|
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
6.135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|