|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 247/QĐ-UBND 2021 thành phần hồ sơ thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử Kon Tum
Số hiệu:
|
247/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
247/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 31 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng
11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày
03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV
ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày
20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào
Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày
20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 13
tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Danh mục
các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon
Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành
phần hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Thành phần hồ sơ, tài liệu không quy định tại Điều
1 của Quyết định này có thời hạn bảo quản từ 70 năm trở xuống được lưu trữ tại
cơ quan, tổ chức.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
(bc);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (bc);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, KTTH, TTHG.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI
HẠN BẢO QUẢN
|
A
|
TÀI LIỆU
CHUNG
|
|
I
|
TÀI LIỆU TỔNG
HỢP
|
|
01
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, chế
độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
02
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
03
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của ngành, cơ quan hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
04
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm
của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
05
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
06
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
07
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
08
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
09
|
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn...)
|
Vĩnh
viễn
|
10
|
Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến
kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
11
|
Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu
có)
|
Vĩnh
viễn
|
12
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo UBND tỉnh, thư ký lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
II
|
TÀI LIỆU
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ
|
|
13
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch thống kê dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
1. Tài liệu quy hoạch
|
Vĩnh
viễn
|
14
|
Hồ sơ về xây dựng quy hoạch phát
triển ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
15
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
16
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
17
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
18
|
Báo cáo Tổng kết đánh giá thực hiện
các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình,
mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
19
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
Chuyên đề về công tác quy hoạch
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài liệu kế hoạch
|
|
20
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội hàng năm do cơ quan ban hành
|
Vĩnh
viễn
|
21
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội hàng năm do cơ quan thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
22
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn,
hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
23
|
Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo
cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
24
|
Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch
công tác năm ở các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
25
|
Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện
kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Tài liệu thống kê
|
|
26
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
Vĩnh
viễn
|
29
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
III
|
TÀI LIỆU TỔ
CHỨC CÁN BỘ
|
|
30
|
Hồ sơ xây dựng ban hành Điều lệ tổ
chức, Quy chế làm việc, chế độ chính sách đối với tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
31
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm
công tác tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
32
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành,
cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
33
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
34
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sát nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
35
|
Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức
của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
36
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
37
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế
|
Vĩnh
viễn
|
38
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
39
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức
|
Vĩnh
viễn
|
40
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
41
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
IV
|
TÀI LIỆU
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
|
|
1. Tài liệu lao động
|
|
42
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
43
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
44
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động
dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
45
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
46
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng (nếu có)
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài liệu tiền lương
|
|
47
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành và báo cáo
thực hiện thang bảng lương của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
48
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành và báo cáo
thực hiện chế độ phụ cấp của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
49
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tiền
lương dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
V
|
TÀI LIỆU
TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
|
50
|
Hồ sơ xây dựng ban hành chế độ/ quy
định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
51
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm
công tác tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
52
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
53
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
54
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về
giá
|
Vĩnh
viễn
|
55
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý nhà đất
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
57
|
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm
trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
VI
|
TÀI LIỆU
XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
58
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
59
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
60
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công
trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; các công
trình quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD .
|
Vĩnh
viễn
|
VII
|
TÀI LIỆU
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
61
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
62
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
63
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn
công tác khoa học, công nghệ
|
Vĩnh
viễn
|
64
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
65
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học cấp nhà nước, bộ, ngành, tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
66
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp
bộ, ngành, tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
67
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh
viễn
|
68
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
69
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
VIII
|
TÀI LIỆU HỢP
TÁC QUỐC TẾ
|
|
70
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
71
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn
công tác hợp tác quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp
tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
73
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
74
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
75
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê...)
|
Vĩnh
viễn
|
76
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các
hiệp hội, tổ chức quốc tế hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
77
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các
hiệp hội, tổ chức quốc tế hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
78
|
Thư, điện thiếp chúc mừng quan trọng
của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
IX
|
TÀI LIỆU
THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
79
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
80
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
81
|
Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo các vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
82
|
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
|
Vĩnh
viễn
|
X
|
TÀI LIỆU
THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
83
|
Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
84
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
85
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
86
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
87
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
XI
|
TÀI LIỆU
PHÁP CHẾ
|
|
88
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
89
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
XII
|
TÀI LIỆU VỀ
HÀNH CHÍNH, QUẢN TRỊ CÔNG SỞ
|
|
|
1. Tài liệu về hành chính, văn
thư, lưu trữ
|
|
91
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
92
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
93
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của
cơ quan: Văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế,
hướng dẫn
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài liệu quản trị công sở
|
|
95
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh
viễn
|
XIII
|
TÀI LIỆU TỔ
CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CƠ QUAN
|
|
|
1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
96
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
97
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
98
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
99
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
100
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
101
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
102
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
103
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh
niên
|
|
104
|
Hồ sơ đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
105
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo
công tác năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
106
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
B
|
TÀI LIỆU
CHUYÊN MÔN
|
|
I
|
TÀI LIỆU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
107
|
Hồ sơ các kỳ họp
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Hồ sơ các cuộc khảo sát, giám sát của
thường trực, các ban của Hội đồng nhân dân
|
Vĩnh
viễn
|
109
|
Hồ sơ phê chuẩn kết quả bầu cử của
Thường trực Hội đồng nhân dân cấp dưới
|
Vĩnh
viễn
|
110
|
Chương trình, kế hoạch, phương hướng
hoạt động hàng năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
111
|
Thông báo kết luận các Phiên họp
thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện
|
Vĩnh
viễn
|
II
|
TÀI LIỆU
CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
|
|
112
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
113
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết chuyên đề,
hàng năm, giai đoạn về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
114
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ hàng năm của cơ quan, các đơn vị trực thuộc và các đối tượng thuộc
phạm vi quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
115
|
Văn bản chỉ đạo về công tác quản
lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
116
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo năm
về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
117
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh
viễn
|
118
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
119
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
120
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng
trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
121
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề
|
Vĩnh
viễn
|
- MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG BẢNG THỜI
HẠN BẢO QUẢN
1. Việc phân nhóm tài liệu trong Danh
mục thành phần hồ sơ, tài liệu chỉ mang tính tương đối, các cơ quan, tổ chức
căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế của cơ
quan, tổ chức để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu cụ thể cho cơ quan, tổ
chức mình.
2. Khi xây dựng Bảng thời hạn bảo quản,
ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu
này, các cơ quan, tổ chức khi thu thập, chỉnh lý sẽ phát sinh những tài liệu có
giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục thành phần hồ sơ
này thì cơ quan, tổ chức phải bổ sung vào Bảng thời hạn bảo quản tài liệu nộp
lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
3. Những hồ sơ, tài liệu khác của cơ
quan, tổ chức không đề cập trong Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu này, các
cơ quan, tổ chức có trách nhiệm lưu trữ, bảo quản và tổ chức hủy khi hết thời hạn
bảo quản theo quy định của pháp luật hiện hành.
4. Đối với một số ngành đã có quy định
riêng về thời hạn bảo quản, khi xây dựng bảng thời hạn bảo quản cho cơ quan đề
nghị căn cứ vào mục A- nhóm tài liệu chung và quy định về thời hạn bảo quản của
ngành để bổ sung các loại hình hồ sơ chuyên ngành nộp lưu vào lưu trữ lịch sử
theo đúng quy định.
- MỘT SỐ VĂN BẢN CỤ THỂ:
+ Ủy ban nhân dân các cấp: Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày
24/10/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình
thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
+ Lĩnh vực Tài nguyên môi trường:
Thông tư số 46/2016/TT-BTNMT ngày 27/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên môi trường;
+ Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: Thông
tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thời hạn bảo quản tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục;
+ Lĩnh vực Tài chính: Luật Kế toán,
Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày
30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán; Thông
tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính và
các văn bản quy định, hướng dẫn về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành
phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính;
+ Lĩnh vực Xây dựng: Thông tư liên tịch
số 01/2014/TTLT-BNV-BXD của liên Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng ngày
21/8/2014 hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào
lưu trữ lịch sử;
+ Lĩnh vực Ngân hàng: Thông tư số 43/2011/TT-NHNN ngày
20/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng;
+ Lĩnh vực thống kê: Quyết định số 556/QĐ-TCTK ngày
04/10/2012 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành thống kê;
+ Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội: Quyết định
số 1556/QĐ-BHXH ngày
25/10/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quy định thời hạn bảo quản tài
liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
+ Lĩnh vực Thi hành án dân sự: Quyết
định số 734/QĐ-TCTHADS ngày
30/9/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu thi hành án dân sự;
+ Lĩnh vực Điện lực: Quyết định số
678/QĐ-EVN ngày 22/7/2011 của Tổng Giám đốc Điện lực Việt Nam về việc ban hành
bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
+ Lĩnh vực Quốc phòng: Thông tư số 15/2012/TT-BQP ngày
21/2/2012 của Bộ Quốc phòng quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình
thành trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị quân đội./.
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/03/2021 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Kon Tum
914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|