|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1556/QĐ-BHXH 2019 thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động Bảo hiểm
Số hiệu:
|
1556/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Đào Việt Ánh
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1556/QĐ-BHXH
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT
ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày
05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ
quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm
xã hội Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi
bỏ Quyết định số 1538/QĐ-BHXH ngày 22/12/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt
Nam; Quyết định số 1288/QĐ-BHXH ngày 30/10/2009 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam về việc ban hành Quy định thành phần hồ sơ, tài liệu của các đơn vị trực
thuộc, các tổ chức đảng, đoàn thể cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc diện nộp
lưu vào Trung tâm Lưu trữ và Công văn số 4530/BHXH-TTLT ngày 22/10/2010 của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam về việc quản lý, lưu trữ hồ sơ của đối tượng hưởng bảo hiểm
xã hội một lần.
Điều 3. Giám đốc Trung tâm Lưu trữ, Chánh Văn phòng,
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã
hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- HĐQL BHXH Việt Nam;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (để b/c);
- VPĐU, Công đoàn, Đoàn TN;
- BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân;
- TCT Bưu điện;
- Lưu: VT, LT (5b).
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đào Việt Ánh
|
QUY ĐỊNH
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-BHXH ngày 25/10/2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy định này quy định thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của
hệ thống Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam.
2. Quy định này được áp dụng đối với
các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam (gọi chung là đơn vị), Bảo hiểm xã hội tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH tỉnh); Bảo hiểm xã hội quận,
huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh (gọi chung là BHXH huyện).
Điều 2. Thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc
kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của hệ thống BHXH Việt Nam được quy định gồm hai mức
như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ,
tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn
nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được xác định thời hạn bảo quản theo số
năm cụ thể và bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ
được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ
quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay
loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo
quy định của pháp luật về lưu trữ.
Hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản
được xác định thời hạn bảo quản từ 5 năm đến 70 năm.
Điều 3. Bảng thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu) là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu áp dụng đối với 21 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu hành chính, tổng
hợp
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch
phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động, đề án, dự
án
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán
bộ
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu lao động, tiền
lương
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tài chính, kế
toán
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu kế hoạch đầu
tư và xây dựng cơ bản
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu hợp tác quốc
tế
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu pháp chế
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu thi đua, khen
thưởng
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu
khoa học
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu công nghệ
thông tin
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra,
thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng,
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và kiểm toán nội bộ
Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu báo chí,
truyền thông
Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu đào tạo, bồi
dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu thực hiện
chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp (BHXH, BHYT,
BHTN)
Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu sổ BHXH, thẻ
BHYT
Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu thu, chi
BHXH, BHYT, BHTN
Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu giám định
BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế
Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu quản lý đầu
tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN
Nhóm 20. Hồ sơ, tài liệu của Hội đồng
quản lý
Nhóm 21. Tài liệu tổ chức Đảng và các
Đoàn thể cơ quan
Điều 4. Sử dụng Bảng
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ
sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống
BHXH Việt Nam. Khi xác định giá trị tài liệu phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho
mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức tại Quy định này.
b) Khi tiến hành lựa chọn tài liệu
giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của
khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để
có thể nâng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu lên
cao hơn so với mức quy định.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu lưu trữ đã
hết thời hạn bảo quản, Lưu trữ cơ quan phải tiến hành lập Danh mục trình Hội đồng
xác định giá trị hồ sơ, tài liệu xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể kéo dài
thêm thời hạn bảo quản.
2. Trường hợp trong thực tế có những
hồ sơ, tài liệu chưa được Quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
này thì có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các
nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Nhóm 1. Hồ
sơ, tài liệu hành chính, tổng hợp
|
|
|
1.1. Hồ sơ, tài liệu văn thư, lưu trữ
|
|
01
|
Tập văn bản đến:
|
|
- Văn bản của các cơ quan cấp trên quy
định, hướng dẫn chế độ, chính sách về BHXH, BHYT, BHTN, chế độ tài chính - kế
toán, đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN và các lĩnh vực khác thuộc chức năng,
nhiệm vụ
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
- Văn bản của các cơ quan cấp trên,
các cơ quan, tổ chức khác gửi đến (gửi để biết)
|
10
năm
|
- Văn bản đến: giới thiệu chữ
ký, thông báo chuyển trụ sở, thông báo số điện thoại ...
|
5
năm
|
02
|
Sổ, tập lưu văn bản đi của cơ quan:
|
|
- Tập lưu quyết định, quy định, quy
chế
|
Vĩnh
viễn
|
- Tập lưu công văn
|
50
năm
|
03
|
Sổ sách; sổ đăng ký văn bản đến
|
20
năm
|
04
|
Sổ ký giao, nhận văn bản của cơ
quan, đơn vị
|
10
năm
|
05
|
Hồ sơ xây dựng các quy định, quy chế,
hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
06
|
Hồ sơ xây dựng Danh mục bí mật nhà
nước
|
Vĩnh
viễn
|
07
|
Hồ sơ xây dựng Danh mục hồ sơ dự kiến
hàng năm
|
20
năm
|
08
|
Hồ sơ quy định mẫu dấu của cơ quan,
đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
09
|
Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị
|
20
năm
|
10
|
Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu
vào Lưu trữ cơ quan
|
20
năm
|
11
|
Hồ sơ về khai thác, sử dụng hồ sơ,
tài liệu lưu trữ
|
20
năm
|
12
|
Hồ sơ giao nộp tài liệu vào Lưu trữ
lịch sử
|
Vĩnh
viễn
|
13
|
Hồ sơ tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết
giá trị
|
20
năm
|
|
1.2. Hồ sơ, tài liệu hội nghị, hội thảo, hội họp
|
|
14
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị kỷ niệm các
ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do ngành, cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
15
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị tổng kết, sơ
kết công tác của ngành, cơ quan, đơn vị:
|
|
- Tổng kết năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
16
|
Hồ sơ về các cuộc họp của lãnh đạo
ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
17
|
Hồ sơ tổ chức họp báo, đối thoại, tọa
đàm của ngành, cơ quan
|
10
năm
|
18
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
19
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp
vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
20
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn
phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
21
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
22
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm
|
20
năm
|
|
1.3. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp
|
|
23
|
Hồ sơ quy định biểu tượng của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
24
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
25
|
Bài phát biểu, thuyết trình, báo cáo,
giải trình, trả lời chất vấn Quốc hội, tại các sự kiện lớn của lãnh đạo
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
26
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo, thư ký lãnh đạo Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Hồ sơ ISO của ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính
|
20
năm
|
29
|
Hồ sơ xây dựng
chương trình công tác trọng tâm hàng năm của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
30
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
5
năm
|
31
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
32
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
33
|
Báo cáo điều tra cơ bản:
|
|
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
34
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
|
1.4. Hồ sơ, tài liệu quản trị
công sở
|
|
35
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh viễn
|
36
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện văn minh
công sở
|
10
năm
|
37
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng, toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
38
|
Hồ sơ phòng, chống cháy, nổ, thiên tai của cơ quan
|
10 năm
|
39
|
Hồ sơ sử dụng, vận hành ô tô, máy
móc, thiết bị của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ thiết bị
|
40
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ
quan
|
10
năm
|
41
|
Sổ, sách cấp phát đồ dùng, văn
phòng phẩm
|
5
năm
|
42
|
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan
|
10
năm
|
|
Nhóm 2. Hồ
sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương
trình hành động, đề án, dự án
|
|
43
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển,
kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động
|
Vĩnh
viễn
|
44
|
Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
45
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
46
|
Hồ sơ xây dựng báo cáo đánh giá thực
hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển, chiến lược, đề án, dự án, chương trình,
mục tiêu của ngành, đơn vị:
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
47
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến
lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
48
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo
thực hiện kế hoạch chung của ngành, đơn vị:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
Nhóm 3. Hồ
sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
49
|
Hồ sơ xây dựng, sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ,
quy định về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
50
|
Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn
thực hiện các chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
51
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
52
|
Hồ sơ thành lập, đổi tên, thay đổi cơ
cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
53
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
54
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
55
|
Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu
biên chế
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ
|
20
năm
|
57
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ
|
70
năm
|
58
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70
năm
|
59
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức
|
Vĩnh
viễn
|
60
|
Hồ sơ giải quyết chế độ BHXH (hưu
trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...)
|
70
năm
|
61
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
|
70
năm
|
62
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm:
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ
chức thi
|
20
năm
5
năm
|
63
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ của cơ quan
|
20
năm
|
|
Nhóm 4. Hồ
sơ, tài liệu lao động, tiền lương
|
|
64
|
Hồ sơ xây dựng quy định, hướng dẫn
về định mức lao động, chế độ tiền lương, chế độ phụ cấp của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
65
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động
|
Vĩnh
viễn
|
66
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về lao động,
tiền lương; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
67
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
68
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động:
|
|
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
69
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5
năm sau khi chấm dứt Hợp đồng
|
70
|
Hồ sơ nâng lương cán bộ, công chức,
viên chức
|
20
năm
|
|
Nhóm 5. Hồ sơ,
tài liệu tài chính, kế toán
|
|
71
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
quy định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về tài
chính, kế toán, tài sản của Ngành, cơ quan, đơn vị; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
73
|
Hồ sơ xây dựng tỷ lệ phí dịch vụ phải
trả cho các cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
74
|
Hồ sơ xây dựng quy trình lập và
phân bổ dự toán hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
75
|
Hồ sơ xây dựng, phân bổ, điều chỉnh
dự toán hàng năm và báo cáo kết quả thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
76
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, thực hiện
cấp chuyển kinh phí và báo cáo kết quả thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
77
|
Hồ sơ lập dự toán hàng năm của Ngành, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
78
|
Hồ sơ xây dựng Báo cáo tổng quyết
toán, báo cáo tài chính tổng hợp của Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
79
|
Hồ sơ lập báo cáo tài chính, báo
cáo quyết toán:
|
|
- Hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
80
|
Hồ sơ thẩm định, thẩm tra, xét duyệt
báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
81
|
Hồ sơ phê duyệt quyết toán; thẩm
tra, thẩm định quyết toán vốn đầu tư phát triển và các dự
án của ngành, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
82
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch quyết toán
dự án hoàn thành
|
Vĩnh
viễn
|
83
|
Sổ kế toán của cơ quan, đơn vị:
|
|
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
|
20
năm
10
năm
|
84
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
85
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5
năm
|
86
|
Hồ sơ thỏa thuận, sửa đổi thỏa thuận
liên ngành giữa BHXH Việt Nam và các ngân hàng, kho bạc nhà nước và các cơ
quan khác
|
Vĩnh
viễn
|
87
|
Hồ sơ mua sắm tài sản
|
20
năm
|
88
|
Hồ sơ về nhà, đất, công sở và cơ sở
hạ tầng của ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
89
|
Hồ sơ chuyển nhượng, thanh lý,
thuê, bàn giao tài sản cố định:
|
|
- Nhà, đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
90
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá, đánh giá
lại tài sản cố định, thanh toán công nợ định kỳ, đột xuất
|
20
năm
|
|
Nhóm 6. Hồ sơ, tài
liệu kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản
|
|
91
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về
kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
92
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch đầu tư và
xây dựng cơ bản của Ngành, cơ quan:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
93
|
Hồ sơ xây dựng, phân bổ, điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Hồ sơ quy hoạch cơ sở vật chất của
Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
95
|
Hồ sơ xây dựng báo cáo Chính phủ, bộ,
ngành có liên quan về lĩnh vực đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
96
|
Hồ sơ xây dựng cơ bản:
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp
dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới;
công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình
được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh
viễn
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
97
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
|
Nhóm 7. Hồ sơ,
tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
98
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
99
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về hợp tác quốc
tế; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
100
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ, hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
101
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
102
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:
|
|
- Ký kết, hợp tác
- Tham gia hội nghị, hội thảo, triển
lãm, tham quan, khảo sát
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
103
|
Thư, điện, thiệp chúc mừng của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài:
|
|
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
|
Nhóm 8. Hồ sơ,
tài liệu pháp chế
|
|
104
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế
|
Vĩnh
viễn
|
105
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về công tác
pháp chế; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
106
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
|
10
năm
|
107
|
Hồ sơ khởi kiện
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Hồ sơ thẩm định văn bản
|
Vĩnh
viễn
|
109
|
Hồ sơ về việc rà soát văn bản
|
10
năm
|
110
|
Hồ sơ về việc rà soát thủ tục hành
chính
|
10
năm
|
111
|
Hồ sơ công bố thủ tục hành chính
|
10
năm
|
|
Nhóm 9. Hồ sơ,
tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
112
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy chế, hướng dẫn vê công tác thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
113
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch công tác
thi đua, khen thưởng; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
114
|
Hồ sơ phát động, tổ chức thực hiện
phong trào thi đua
|
10
năm
|
115
|
Hồ sơ tổ chức Đại hội thi đua yêu
nước
|
Vĩnh
viễn
|
116
|
Hồ sơ tặng thưởng các danh hiệu thi
đua, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân:
|
|
- Các danh hiệu thi đua, hình thức
khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tặng
|
Vĩnh
viễn
|
- Các danh hiệu thi đua, hình thức
khen thưởng của bộ, ngành, cơ quan, đơn vị
|
20
năm
|
117
|
Hồ sơ chấm điểm thi đua; Họp Hội đồng
thi đua khen thưởng
|
30
năm
|
|
Nhóm 10. Hồ
sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học
|
|
118
|
Hồ sơ xây dựng quy định, quy chế, hướng
dẫn về hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt động sáng kiến cải tiến khoa học
công nghệ
|
Vĩnh
viễn
|
119
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về công tác
nghiên cứu khoa học; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
120
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
121
|
Hồ sơ về các chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học:
|
|
- Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
122
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ, giải pháp hữu ích được công nhận:
|
|
- Cấp nhà nước, bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
123
|
Hồ sơ về việc triển khai kết quả
nghiên cứu khoa học vào hoạt động thực tiễn
|
10
năm
|
124
|
Hồ sơ tuyển chọn, đánh giá nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học của ngành, cơ quan
|
10
năm
|
125
|
Hồ sơ họp, xét công nhận sáng kiến
của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
126
|
Hồ sơ phân bổ kinh phí nghiên cứu
khoa học hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
127
|
Hồ sơ về Giấy phép xuất bản bản tin
thông tin khoa học BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
128
|
Hồ sơ về việc biên tập, xuất bản,
phát hành Bản tin Thông tin khoa học BHXH
|
10
năm
|
129
|
Hồ sơ xuất bản kỷ yếu khoa học
|
20
năm
|
130
|
Hồ sơ xây dựng thư viện điện tử
|
Vĩnh
viễn
|
|
Nhóm 11. Hồ
sơ, tài liệu công nghệ thông tin
|
|
131
|
Hồ sơ xây dựng các quy định, quy chế
và hướng dẫn về công nghệ thông tin của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
132
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch công tác
công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan, đơn vị;
Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
133
|
Hồ sơ xây dựng chủ trương đầu tư hạ
tầng kỹ thuật CNTT của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
134
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai, quản
lý, nâng cấp và điều chỉnh các phần mềm ứng dụng CNTT của ngành, cơ quan, đơn
vị
|
Vĩnh
viễn
|
135
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý cơ sở dữ
liệu của ngành, cơ quan, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
136
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý, vận hành
các Trung tâm dữ liệu của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
137
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý, vận hành
hạ tầng thông tin của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
138
|
Hồ sơ xây dựng và chuẩn hóa hệ thống
mạng máy tính nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
20
năm
|
139
|
Hồ sơ xây dựng hệ thống chữ ký số của
ngành
|
Vĩnh
viễn
|
140
|
Hồ sơ xây dựng hệ thống xác nhận chữ
ký số trên dữ liệu KCB BHYT điện tử
|
Vĩnh
viễn
|
141
|
Hồ sơ xây dựng, nâng cấp Trang/Cổng thông tin điện tử của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
142
|
Hồ sơ xây dựng, xây dựng bổ sung
danh mục các dịch vụ công trực tuyến
|
Vĩnh
viễn
|
143
|
Hồ sơ giao lưu trực tuyến
|
10
năm
|
|
Nhóm 12. Hồ sơ,
tài liệu kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo;
phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và kiểm toán nội
bộ
|
|
144
|
Hồ sơ xây dựng quy định, quy trình,
quy chế và hướng dẫn về kiểm tra, thanh tra chuyên ngành
|
Vĩnh
viễn
|
145
|
Hồ sơ xây dựng quy định, quy trình,
quy chế và hướng dẫn về kiểm toán nội bộ
|
Vĩnh
viễn
|
146
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch kiểm tra,
thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiểm toán nội bộ của
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
147
|
Báo cáo công tác kiểm tra, thanh
tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiểm toán nội bộ; thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
148
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra chuyên
ngành, thanh tra lại các cuộc thanh tra chuyên ngành
|
Vĩnh
viễn
|
149
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc đơn
thư, khiếu nại, tố cáo:
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
150
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán của Chính phủ, các bộ, ngành đối với BHXH Việt Nam:
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
151
|
Hồ sơ phối hợp kiểm tra, thanh tra,
kiểm toán liên ngành
|
10
năm
|
152
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng:
|
|
- Hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
153
|
Hồ sơ về hoạt động và báo cáo của tổ
chức Thanh tra nhân dân:
|
|
- Báo cáo hàng năm
- Báo cáo khác
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
154
|
Hồ sơ thực hiện kế hoạch thanh tra,
kiểm tra:
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
|
Nhóm 13. Hồ
sơ, tài liệu báo chí, truyền thông
|
|
155
|
Hồ sơ xây dựng quy định, hướng dẫn
về công tác báo chí, truyền thông
|
Vĩnh
viễn
|
156
|
Hồ sơ xây dựng các quy định, hướng
dẫn về công tác sưu tầm tài liệu, hiện vật truyền thống của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
157
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch hoạt động
báo chí, truyền thông của ngành, cơ quan; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
158
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch sưu tầm tài
liệu, hiện vật truyền thống và tổ chức tuyên truyền nhân các ngày lễ kỷ niệm
của ngành, cơ quan:
|
|
- Nhiều năm
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
159
|
Hồ sơ tuyên truyền các nghị quyết của
đảng, chính sách của nhà nước về BHXH, BHYT, BHTN
|
20
năm
|
160
|
Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành, tổ
chức chính trị - xã hội và các cơ quan truyền thông tuyên truyền chính sách
BHXH, BHYT, BHTN
|
20
năm
|
161
|
Hồ sơ tổ chức các hội thi tuyên
truyền về chính sách BHXH, BHYT, BHTN
|
10
năm
|
162
|
Hồ sơ xuất bản, in ấn, phát hành báo,
tạp chí và các loại ấn phẩm của ngành, cơ quan
|
20
năm
|
163
|
Sổ theo dõi quảng cáo, phát hành
báo in và tạp chí
|
20
năm
|
|
Nhóm 14. Hồ
sơ, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
164
|
Hồ sơ xây dựng các quy định, hướng
dẫn về đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
165
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, chương
trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn của ngành, cơ quan; Báo cáo kết quả thực
hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
166
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng, tập huấn đối với công chức, viên chức của ngành,
cơ quan và các đơn vị có liên quan
|
10
năm
|
167
|
Hồ sơ xây dựng giáo trình về BHXH,
BHYT, BHTN và các giáo trình khác
|
Vĩnh
viễn
|
168
|
Hồ sơ cung cấp các dịch vụ, tư vấn
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ
|
10
năm
|
|
Nhóm 15. Hồ
sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN
|
|
169
|
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng
dẫn về BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
170
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thuộc lĩnh
vực BHXH, BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, trung hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
171
|
Hồ sơ xây dựng hệ thống mã số quản
lý người tham gia BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
172
|
Hồ sơ báo cáo Chính phủ, bộ, ngành
trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
173
|
Hồ sơ báo cáo Hội đồng quản lý BHXH
Việt Nam trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
174
|
Hồ sơ xây dựng văn bản đôn đốc, chỉ
đạo tăng cường công tác quản lý và giải quyết các chế độ BHXH, BHYT, BHTN
|
50
năm
|
175
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch in, cấp
phát phôi, giấy chứng nhận (nếu có)
|
20
năm
|
176
|
Hồ sơ tham gia BHXH, BHYT, BHTN
|
70
năm
|
177
|
Hồ sơ tham gia BHYT
|
10
năm
|
178
|
Hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ
BHXH hàng tháng
|
70
năm
|
179
|
Hồ sơ giải quyết hưởng trợ cấp, chế
độ BHXH một lần
|
70
năm
|
180
|
Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ BHXH:
Ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe...; Trợ cấp
thất nghiệp
|
20
năm
|
181
|
Hồ sơ thống kê; Danh sách báo tăng,
giảm, tạm dừng, điều chỉnh hưởng các chế độ BHXH, BHYT,
BHTN
|
20
năm
|
182
|
Sổ theo dõi công tác BHXH, BHYT,
BHTN
|
20
năm
|
|
Nhóm 16. Hồ
sơ, tài liệu sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
183
|
Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về
cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Vĩnh
viễn
|
184
|
Hồ sơ quy định quản lý phôi sổ
BHXH, phôi thẻ BHYT
|
Vĩnh
viễn
|
185
|
Hồ sơ quy định về mẫu, mã sổ BHXH;
mẫu, mã thẻ BHYT
|
Vĩnh
viễn
|
186
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về lĩnh vực
sổ BHXH, thẻ BHYT; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
187
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện về việc
chuyển giao sổ BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
188
|
Hồ sơ cấp và quản lý thẻ BHYT, sổ
BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
189
|
Hồ sơ cấp và quản lý phôi sổ BHXH,
phôi thẻ BHYT
|
20
năm
|
190
|
Hồ sơ giải quyết các vướng mắc liên
quan đến lĩnh vực cấp, quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Vĩnh
viễn
|
191
|
Hồ sơ rà soát sổ BHXH, thẻ BHYT
|
20
năm
|
192
|
Hồ sơ xây dựng và triển khai sổ
BHXH, thẻ BHYT điện tử
|
Vĩnh
viễn
|
193
|
Hồ sơ đổi, cấp lại thẻ BHYT
|
5
năm
|
|
Nhóm 17. Hồ
sơ, tài liệu thu, chi BHXH, BHYT, BHTN
|
|
194
|
Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về
thu, chi BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
195
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thu, chi, BHXH,
BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
196
|
Hồ sơ giao kế hoạch thu, chi phí
thu hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
197
|
Hồ sơ phối hợp
thực hiện thu, thu nợ BHXH, BHYT, BHTN
|
70
năm
|
198
|
Hồ sơ phối hợp trong việc chi trả
các chế độ BHXH, BHYT, BHTN
|
70
năm
|
199
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm,
tăng cường công tác thu, chi BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
200
|
Sổ sách quản lý, bảng tổng hợp thu,
truy thu BHXH, BHYT, BHTN
|
20
năm
|
|
Nhóm 18. Hồ
sơ, tài liệu giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế
|
|
201
|
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng
dẫn về công tác giám định BHYT, thanh toán đa tuyến; Dược,
vật tư y tế
|
Vĩnh
viễn
|
202
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch giám định
BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế; Báo cáo kết quả thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
203
|
Hồ sơ giám định lại BHYT
|
10
năm
|
204
|
Hồ sơ về việc ký, thanh lý hợp đồng
khám chữa bệnh BHYT với các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT
|
20
năm
|
205
|
Hồ sơ tổ chức đấu thầu thuốc, vật
tư y tế
|
20
năm
|
206
|
Hồ sơ hợp tác với Tổ chức y tế thế giới
(WHO) trong công tác BHYT
|
20
năm
|
207
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác giám định BHYT và thanh toán đa tuyến;
Dược và vật tư y tế
|
Vĩnh
viễn
|
|
Nhóm 19. Hồ
sơ, tài liệu quản lý đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN
|
|
209
|
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng
dẫn về quản lý đầu tư quỹ; Phương án đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
210
|
Hồ sơ xây kế hoạch đầu tư các quỹ
và báo cáo thực hiện:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
211
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện phương án đầu
tư các quỹ
|
Vĩnh
viễn
|
212
|
Hồ sơ về việc mua trái phiếu, kỳ
phiếu, tín phiếu, chứng chỉ, tiền gửi của các ngân hàng
|
Vĩnh
viễn
|
213
|
Hồ sơ về việc đầu tư vào các dự án quan
trọng theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
214
|
Hồ sơ thực hiện hợp đồng đầu tư các
quỹ
|
Vĩnh
viễn
|
215
|
Sổ, tài liệu thống kê số liệu thuộc
lĩnh vực đầu tư quỹ
|
20
năm
|
|
Nhóm 20. Hồ
sơ, tài liệu Hội đồng quản lý
|
|
216
|
Hồ sơ phiên họp Hội đồng quản lý định
kỳ, đột xuất
|
Vĩnh
viễn
|
217
|
Nghị quyết; Báo cáo của Hội đồng quản
lý
|
Vĩnh
viễn
|
218
|
Hồ sơ kiến nghị với cơ quan có thẩm
quyền, xây dựng, sửa đổi bổ sung chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT, chiến lược
phát triển ngành, kiện toàn bộ máy, tổ chức, quản lý và sử dụng các quỹ BHXH,
BHYT, BHTN
|
Vĩnh
viễn
|
|
Nhóm 21. Tài
liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan
|
|
|
21.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
219
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
220
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
221
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- 9 tháng, 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
222
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
223
|
Hồ sơ công tác của Ban cán sự đảng
|
Vĩnh
viễn
|
224
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
225
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công
tác Đảng
|
10
năm
|
226
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
20
năm
|
227
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
228
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
229
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản)
|
20
năm
|
230
|
Công văn trao đổi về công tác Đảng
|
10
năm
|
|
21.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
231
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
232
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
233
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
234
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
235
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
236
|
Sổ sách
|
20
năm
|
237
|
Công văn trao đổi về công tác Công
đoàn
|
10
năm
|
|
21.3. Tài liệu tổ chức Đoàn
Thanh niên
|
|
238
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
239
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
240
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- 6 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
241
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
242
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
243
|
Sổ sách
|
20
năm
|
244
|
Công văn trao đổi về công tác Đoàn
|
10
năm
|
Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1556/QĐ-BHXH ngày 25/10/2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
7.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|