|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2462/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 15
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ
QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 4693/TTr-SNV ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (08 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp
huyện) quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa
chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND
tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử
của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sonoivu.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này
rà soát, xây dựng quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hội thuộc phạm vi quản lý, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian chậm nhất ngày 22/11/2024.
- Đăng tải đầy đủ nội dung cụ
thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và
niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố: Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện
tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh:
Công khai Quyết định này trên
Cổng Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh ;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2462/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản QPPL quy định TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Cơ quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 08 THỦ TỤC
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
1.012927.H28
|
30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
1.012929.H28
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
1.012942.H28
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15
ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
1.012943.H28
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
1.012945.H28
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể.
1.012946.H28
|
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện.
1.012947.H28
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
1.012948.H28
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 07 THỦ TỤC
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội.
1.012939.H28
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ
và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
1.012940.H28
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ)
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
1.012949.H28
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15
ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
1.012941.H28
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ
và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
1.012950.H28
|
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ
và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể.
1.012951.H28
|
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ
và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
1.012952.H28
|
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ)
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ: 15
THỦ TỤC
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định bãi bỏ TTHC
|
Văn bản quy định TTHC hết hiệu lực
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 08 THỦ TỤC
|
1
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP;
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Bãi bỏ các TTHC lĩnh vực
hội cấp tỉnh tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể gồm:
- 03 TTHC tại số thứ tự 1, 2,
3 điểm a, mục IV, khoản 1, và 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 mục I,
khoản 2 phần I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2894/QĐ- UBND ngày
31/12/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- 03 TTHC tại số thứ tự
10,11, 12 điểm a, mục III, phần I và 05 TTHC tại số thứ tự khoản 22, 23,2 4,
25, 26 điểm b, mục III, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo tại Quyết định số
2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;
- 01 TTHC tại số thứ tự 07
mục III, phần A Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;
- 08 TTHC tại số thứ tự 4 ,5,
6, 7, 8, 9,10, 11 mục II, Phụ lục I.15 ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;
- 08 TTHC tại số thứ tự 4 ,5,
6, 7, 8, 9,10, 11 mục IX, Phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-
UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2,
3, 4, 5 mục XII, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2,
3, 4, 5 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày
04/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội.
|
3
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
4
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
5
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
6
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
7
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
8
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 07 THỦ TỤC
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL bãi bỏ TTHC
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực
|
1
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP;
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Bãi bỏ các TTHC lĩnh vực
hội cấp huyện tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể gồm:
- 07 TTHC tại số thứ tự 15,
16, 17, 18, 19, 20, 21 mục IV, phần B Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định
số 397/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;
- 07 TTHC tại số thứ tự 9,10,
11,12, 13, 14, 15 mục XIV Phụ lục I.16 ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-
UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;
- 07 TTHC tại số thứ tự 9,10,
11, 12, 13, 14, 15 mục VIII, Phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
888/QĐ- UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh;
|
2
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội.
|
3
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
4
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
5
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
6
|
2.002100
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
7
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2462/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|