|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2450/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2450/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2450/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 150/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng
6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội dưới hình thức "Bản sao y bản
chính" theo Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và Quyết định
số 4729/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực
hiện của đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được công bố tại
Điều 1 Quyết định này trước ngày 25 tháng 6 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K20.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2450/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
34 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở cấp huyện
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa Đối tượng thực hiện, cách thức
thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
Cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
2.000286.000.00.00.H08
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
|
- Bộ phận một cửa cấp huyện
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa Đối tượng thực hiện, cách thức
thực hiện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
2.000282.000.00.00.H08
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
07 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa cấp huyện
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
2.000477.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ tại Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
-
|
-
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/02/2018
|
2.000295.000.00.00.H08
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện,
thời hạn giải quyết
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
1.001776.000.00.00.H08
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục hành chính, cách
thức thực hiện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.001758.000.00.00.H08
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc, Kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư
trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến)
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục hành chính, cách
thức thực hiện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
1.001753.000.00.00.H08
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
1.001731.000.00.00.H08
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
02 ngày
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, cách thức thực
hiện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
2.000777.000.00.00.H08
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng, đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, trình tự, cách
thức, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
1.001739.000.00.00.H08
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của
Chủ tịch UBND cấp xã)
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, cấp TTHC, cách
thức, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
2.000744.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 07 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
-
|
-
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
1.000674.000.00.00.H08
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
-
|
-
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
2.000343.000.00.00.H08
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
-
|
-
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
2.002127.000.00.00.H08
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
-
|
-
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
2.000335.000.00.00.H08
|
Tổng cộng : 04 TTHC
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
TTHC được sửa đổi, bổ sung,
đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
2.000751.000.00.00.H08
|
Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2450/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
1.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|