ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 245/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 18
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, NUÔI
CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ
PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong
lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 30/TTr-STP ngày 05/02/2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quốc tịch, hộ tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết
định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC, CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A62/02.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm
Văn Bi
|
QUY
TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.001895.H12)
a. Thời gian giải quyết:
Trong
thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b. Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Sở Tư pháp phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân
theo quy định: 0,25 ngày.
2.
Nhập quốc tịch Việt Nam (Mã số TTHC: 2.002039.H12)
a. Thời gian giải
quyết tại cấp tỉnh: Trong
thời hạn 37 ngày (cắt 18/55 ngày, tỷ lệ 32,72%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 10
ngày.
- Tại Công an tỉnh 20
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 07 ngày.
b. Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Sở Tư pháp văn bản
gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân người xin nhập quốc tịch; khi có kết quả
xác minh của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét quyết định: 9,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến
Công an tỉnh yêu cầu xác minh và khi có kết quả xác minh thì Sở Tư pháp hoàn
thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình
giải quyết tại Công an tỉnh:
+ Bước 1: Công an
tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình lãnh
đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin nhập quốc tịch
Việt Nam đúng theo quy định: 19,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Tư pháp,
hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh kết luận và đề xuất ý
kiến gửi Bộ Tư pháp: 6,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đề
xuất đến Bộ Tư pháp thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải
quyết cấp Trung ương (tại Bộ Tư pháp): Trình tự thực hiện theo Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
3.
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Mã số TTHC: 2.002038.H12)
a. Thời gian giải
quyết tại cấp tỉnh: Trong
thời hạn 29 ngày (cắt giảm 11/40 ngày, tỷ lệ 27,5%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 07
ngày.
- Tại Công an tỉnh 15
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 07 ngày.
b. Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Sở Tư pháp văn bản
gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân người xin trở lại quốc tịch; khi có kết
quả xác minh của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét quyết định: 6,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến
Công an tỉnh yêu cầu xác minh và khi có kết quả xác minh thì Sở Tư pháp hoàn
thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình
giải quyết tại Công an tỉnh:
+ Bước 1: Công an
tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình lãnh
đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin trở lại quốc tịch
Việt Nam đúng theo quy định: 14,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Tư pháp,
hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh kết luận và đề xuất ý
kiến gửi Bộ Tư pháp: 6,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đề
xuất đến Bộ Tư pháp thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải
quyết cấp Trung ương (tại Bộ Tư pháp): Trình tự thực hiện theo Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
4. Thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước (Mã số TTHC: 2.002036.H12)
a. Thời gian giải
quyết tại cấp tỉnh: Trong
thời hạn 27 ngày (cắt giảm 08/35 ngày, tỷ lệ 22,85%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 07
ngày.
- Tại Công an tỉnh 15
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b. Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Sở Tư pháp văn bản
gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân người xin trở lại quốc tịch; khi có kết
quả xác minh của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét quyết định: 6,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến
Công an tỉnh yêu cầu xác minh và khi có kết quả xác minh thì Sở Tư pháp hoàn
thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình
giải quyết tại Công an tỉnh:
+ Bước 1: Công an
tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình lãnh
đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin trở lại quốc tịch
Việt Nam đúng theo quy định: 14,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Tư pháp,
hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh kết luận và đề xuất ý
kiến gửi Bộ Tư pháp: 4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đề
xuất đến Bộ Tư pháp thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải
quyết cấp Trung ương (tại Bộ Tư pháp): Trình tự thực hiện theo Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14/11/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
5. Cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Mã số TTHC: 1.005136.H12).
a. Thời gian giải
quyết tại cấp tỉnh:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 41
ngày làm việc (cắt giảm 14/55 ngày làm việc tỷ lệ 25,5%) đối với trường hợp
không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.Trong đó:
+ Tại Sở Tư pháp 08
ngày làm việc
+ Tại Công an tỉnh 33
ngày làm việc.
b. Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp
*Trường hợp 1:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn
bản gửi Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; khi có kết quả tra cứu quốc tịch
Việt Nam của Bộ Tư pháp thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ và phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân
theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết cấp Trung ương (tại Bộ Tư pháp): Trình tự thực hiện theo Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
*Trường hợp 2:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp
(Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn
bản gửi Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam, đồng thời có văn bản gửi Công an
tỉnh xác minh về nhân thân của người có yêu cầu; khi có kết quả tra cứu quốc
tịch Việt Nam của Bộ Tư pháp và xác minh nhân thân của Công an tỉnh thì Sở Tư
pháp hoàn thiện hồ sơ và phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân
theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Công an tỉnh
+ Bước 1: Công an
tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình lãnh
đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin xác nhận có quốc
tịch Việt Nam đúng theo quy định: 32,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết cấp Trung ương (tại Bộ Tư pháp): Trình tự thực hiện theo Quyết định số
87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
6. Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Mã
số TTHC: 1.003976.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 324 ngày. Trong đó:
- Tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện 03 ngày làm việc (cắt
giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Tại Sở Tư pháp:
+ Trường hợp 1: Trong thời hạn 35
ngày (cắt giảm 20/55 ngày, tỷ lệ 36,36%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
+ Trường hợp 2: Giới thiệu trẻ em làm
con nuôi lại do Ủy ban nhân dân tỉnh không đồng ý việc giới thiệu trước (đối
với trẻ em trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày kể từ ngày
Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản không đồng ý.
- Tại những người có
liên quan về việc cho ý kiến 30 ngày.
- Tại Công an tỉnh 30
ngày. Trường hợp Công an tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ
em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo
về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Tại Bộ Tư pháp 60
ngày.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 16 ngày (cắt giảm 09/25 ngày, tỷ lệ 36%) kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Cơ sở nuôi
dưỡng đánh giá việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi, lập hồ sơ trẻ em, xin ý
kiến cơ quan chủ quản (là cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng, tùy từng
trường hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội). Cơ quan chủ quản cho ý kiến, kèm
theo hồ sơ trẻ em gửi đến Sở Tư pháp thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định, tham mưu lãnh đạo Sở Tư
pháp văn bản lấy ý kiến cơ quan, đơn vị và những người có liên quan; Khi có ý
kiến của cơ quan, đơn vị và những người có liên quan, Chuyên viên Sở Tư pháp tổng
hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị và những người có liên quan, hoàn thiện hồ
sơ gửi Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 10,75 ngày.
- Bước 4: Khi nhận
được văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị và những người có liên quan có ý
kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi gửi về Sở Tư pháp cụ thể như:
Công an tỉnh cho ý
kiến đối với việc kết quả xác minh nguồn góc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi:
30 ngày (trường hợp xác minh được nguồn gốc của trẻ em nhưng không liên hệ
được với Cha, Mẹ đẻ của trẻ em thì Sở Tư pháp, UBND cấp xã nơi cư trú của trẻ
em thực hiện niêm yết tại trụ sở: 60 ngày).
Những người có liên
quan có ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi gửi về Sở Tư pháp: 30 ngày.
- Bước 5: Bộ Tư pháp
tiến hành thẩm định hồ sơ liên quan đến người nhận con nuôi và chuyển hồ sơ của
người nhận con nuôi thông qua thủ tục giới thiệu cho Sở Tư pháp (căn cứ vào
số lượng trẻ em có đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và số lượng hồ sơ của
người nhận con nuôi đã được chấp thuận): 15 ngày.
- Bước 6: Khi nhận
được kết quả, hồ sơ của người nhận con nuôi thông qua thủ tục giới thiệu của Bộ
Tư pháp thì Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em và báo cáo xin ý kiến Ủy ban nhân dân
tỉnh: 03 ngày.
- Bước 7:
+ Trường hợp Ủy ban
nhân dân tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc
diện thông qua thủ tục giới thiệu) Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu trẻ em
làm con nuôi lại: 90 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản không
đồng ý.
+ Trường hợp Ủy ban
nhân dân tỉnh đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện
thông qua thủ tục giới thiệu) Sở Tư pháp chuyển cho Bộ Tư pháp một bộ hồ sơ
của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày, kể từ
ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản đồng ý.- Bước 9: Bộ Tư pháp tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định, hoàn thiện
các trình tự, thủ tục có liên quan và thông báo kết quả giải quyết, sau đó
chuyển hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi cho Sở Tư pháp để trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định: 45 ngày.
- Bước 8: Khi nhận
được kết quả từ Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định và chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy
trình tiếp theo: 03 ngày.
- Bước 9: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 15,75 ngày.
- Bước 10: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ,
kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý : Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày
nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có
lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
7. Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (Mã
số TTHC: 1.004878.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 80 ngày. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 12
ngày (cắt 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Tại Bộ Tư pháp
+ Trường hợp 1: Đối với trường hợp
việc nuôi con nuôi có liên tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc
tế về hợp tác quốc tế nuôi con nuôi với Việt Nam: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Trường hợp 2: Đối với trường hợp
việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc
tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: 30 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 08 ngày (cắt 07/15 ngày, tỷ lệ 47%), kể từ ngày nhận được hồ
sơ do Sở Tư pháp trình.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
Sở Tư pháp văn bản lấy ý kiến những người có liên quan: 4,75 ngày.
- Bước 3: Những người
có liên quan có ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài gửi về Sở Tư
pháp: 30 ngày
- Bước 4: Sở Tư pháp tổng
hợp ý kiến của những người có liên quan và sau khi kiểm tra, nếu thấy người
được nhận làm con nuôi có đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài thì xác nhận đủ
điều kiện cho làm con nuôi nước ngoài, thông báo cho người nộp hồ sơ và hoàn
thiện hồ sơ gửi Bộ Tư pháp xem xét, quyết định: 04 ngày.
- Bước 5: Bộ Tư pháp
tiếp nhận hồ sơ gửi của Sở Tư pháp và của người nhận con nuôi tiến hành kiểm
tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp không
chấp thuận hồ sơ thì trả hồ sơ cho người nhận con nuôi.
+ Trường hợp chấp
thuận hồ sơ, Bộ Tư pháp thực hiện kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện quy trình tại
Bộ Tư pháp, chuyển hồ sơ về cho Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét quyết định: Trường hợp 1: 15 ngày; trường hợp 2: 30 ngày.
- Bước 6: Khi nhận
được kết quả từ Bộ Tư pháp Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định và
chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 03 ngày.
- Bước 7: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện
hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày.
- Bước 8: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý: Thời gian người nhận
con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
8. Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.003179.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 01
ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Hành chính
và Bổ trợ tư pháp trình lãnh Sở Tư pháp ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ
trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,75
ngày làm việc.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện
hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 1,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
9. Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Mã số
TTHC:1.003160.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 38 ngày (Cắt giảm 12/50 ngày, tỷ lệ 24%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Tại Sở Tư pháp 13
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Tại Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
b) Quy trình giải
quyết:
- Quy trình giải
quyết tại Sở Tư pháp:
+ Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư
pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo
Sở Tư pháp văn bản lấy ý kiến những người có liên quan. Khi có kết quả góp ý
kiến những người có liên quan Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tổng
hợp ý kiến, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển
lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp trình lãnh Sở Tư pháp ký trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 12,5 ngày.
- Bước 3: Những người
có liên quan có ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài gửi về Sở Tư
pháp: 15 ngày.
+ Bước 4: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ
trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25
ngày.
- Quy trình giải
quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện
hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 9,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
10.
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635.H12)
11.
Cấp bản sao từ sổ gốc (Mã số TTHC: 2.000908.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ
bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ
sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp), hoặc Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp -
Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp hoặc Công chức Phòng Tư
pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện
hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp hoặc lãnh đạo Phòng Tư pháp
hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã kiểm tra, trình lãnh Sở Tư pháp hoặc
lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày
làm việc.
12.
Xác nhận thông tin hộ tịch (Mã số TTHC: 2.002516.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) đối với trường hợp
không kiểm tra, xác minh.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp phải
kiểm tra, xác minh.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Chuyên viên
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (nếu
đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ
bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ
sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp), hoặc Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp -
Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp hoặc Công chức Phòng Tư
pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện
hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp hoặc lãnh đạo Phòng Tư pháp
hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã kiểm tra, trình lãnh Sở Tư pháp hoặc
lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: trường hợp 1: 1,5
ngày làm việc: Trường hợp 2: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
13.
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mã số TTHC: 2.000815.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện
chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
b)
Quy
trình giải quyết:
-
Bước
1:
+
Tại cấp tỉnh: Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ của Phòng Công
chứng số 1 thuộc Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở Phòng Công
chứng số 1, xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Tại cấp huyện,
cấp xã: Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
+ Tại cấp tỉnh: Viên
chức Phòng Công chứng số 1 tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ chuyển Công
chứng viên ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc: Trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc.
+ Tại cấp huyện, cấp
xã: Công
chức Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh
đạo Phòng Tư pháp hoặc lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc:
trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3:
+ Tại cấp tỉnh: Viên chức Phòng Công
chứng số 1 ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả
trực tiếp (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho
tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
+ Tại cấp huyện, cấp
xã: Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả trực tiếp (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
14.
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được) (Mã số TTHC: 2.000884.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
b)
Quy
trình giải quyết:
-
Bước
1:
+
Tại cấp tỉnh: Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ của Phòng Công
chứng số 1 thuộc Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở Phòng Công chứng
số 1, xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Tại cấp huyện,
cấp xã: Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
+ Tại cấp tỉnh: Viên
chức Phòng Công chứng số 1 tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ chuyển Công
chứng viên ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc
+ Tại cấp huyện, cấp
xã: Công
chức Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh
đạo Phòng Tư pháp hoặc lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3:
+ Tại cấp tỉnh: Viên chức Phòng Công
chứng số 1 ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả
trực tiếp (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho
tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
+ Tại cấp huyện, cấp
xã: Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả trực tiếp (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
Nhóm 3 thủ tục:
15.
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mã số TTHC:
2.000913.H12)
16.
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã số TTHC: 2.000927.H12)
17.
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
(Mã số TTHC: 2.000942.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm
việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh
đạo Phòng Tư pháp hoặc lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã thực hiện
lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
18.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 11 ngày (cắt giảm 04/15 ngày, tỷ lệ 26.7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) , chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 10,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
19.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000528.H12)
20.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001766.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận đối với đăng ký khai sinh hoặc khai tử không cần xác minh;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo; riêng đối với trường hợp đăng ký khai tử cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
+ Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý) , chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 0,5 ngày (Trường hợp đăng ký khai tử cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 2,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
21.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779.H12)
22.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số
TTHC: 1.001695.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 15 ngày.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
23.
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189.H12)
24.
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 12 ngày.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định: 11,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
25.
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001669.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.
- Trường hợp 2: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định: Trường hợp 1: 4,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
26.
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Thời
hạn giải quyết 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
27.
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (Mã số
TTHC: 2.000748.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng
Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 2,5
ngày làm việc (trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không
quá 5,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
28.
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Mã số
TTHC: 2.000547.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư
pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định:0,5 ngày làm việc (Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 2,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 03 thủ tục:
29.
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000522.H12)
30.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(Mã số TTHC: 1.000893.H12)
31.
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000513.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư
pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,5 ngày làm việc; trường hợp 2:
24,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0.25 ngày làm việc.
32.
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000497. H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh
Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông
tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số
hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 9,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0.25 ngày làm việc.
33.
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002363.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư
pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm
tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc; trường hợp 2:
2,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
34.
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch
thuật (Mã số TTHC: 2.001008.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư
pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tư pháp ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 3 thủ tục:
35.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (Mã số TTHC:
2.001044.H12)
36.
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (Mã số
TTHC: 2.001050.H12)
37.
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (Mã số TTHC:
2.001052.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tư
pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tư pháp ký phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định: 0,25 ngày làm việc.
III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Nhóm 03 thủ tục:
38.
Đăng ký khai sinh (Mã số TTHC: 1.001193.H12)
39.
Đăng ký khai tử (Mã số TTHC: 1.000656. H12)
40.
Đăng ký kết hôn (Mã số TTHC: 1.000894.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Ngay trong ngày tiếp
nhận; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được thì kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp 2: Riêng trường hợp cấp
giấy đăng ký kết hôn cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì
thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
0,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
4.1.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.001022.H12)
42.
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.000689.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Không cần phải xác
minh thì trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Cần phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
2,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 03 thủ tục:
43.
Đăng ký khai sinh lưu động (Mã số TTHC: 1.003583.H12)
44.
Đăng ký kết hôn lưu động (Mã số TTHC: 1.000593.H12)
45.
Đăng ký khai tử lưu động (Mã số TTHC: 1.000419.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Tại địa
điểm đăng ký hộ tịch lưu động Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã thực hiện
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ủy
ban nhân dân cấp xã (Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã) để xử lý hồ sơ:
01 ngày làm việc
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả cho người dân tại tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động: 01 ngày làm việc.
46.
Đăng ký giám hộ (Mã số TTHC: 1.004837.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm
việc.
47.
Đăng ký chấm dứt giám hộ (Mã số TTHC: 1.004845.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
48.
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (Mã số TTHC: 1.004859.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 03
ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
- Trường hợp 2: Đối với yêu cầu thay
đổi, cải chính hộ tịch phải xác minh thì thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 06
ngày làm việc.
- Trường hợp 3: Ngay trong ngày làm
việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
2,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 5,5 ngày làm việc; trường hợp 3: 0,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
49.
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mã số TTHC:1.004873.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 03
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
2,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 22,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 03 thủ tục:
50.
Đăng ký lại khai sinh (Mã số TTHC: 1.004884.H12)
51.
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Mã số TTHC: 1.004772.H12)
52.
Đăng ký lại kết hôn (Mã số TTHC:1.004746.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
4,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 24,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
53.
Đăng ký lại khai tử (Mã số TTHC: 1.005461.H12)
a) Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
4,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
54.
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001263.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 23,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
55.
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Mã số TTHC: 2.001255. H12)
a) Thời gian giải
quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỉ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 5 thủ tục:
56.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở (Mã số TTHC: 2.001035. H12)
57.
Chứng thực di chúc (Mã số TTHC: 2.001019. H12)
58.
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Mã số TTHC: 2.001016. H12)
59.
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử
dụng đất, nhà ở (Mã số TTHC: 2.001406. H12)
60.
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở (Mã số TTHC: 2.001009.H12)
a) Thời gian giải
quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
61.
Đăng ký giám sát việc giám hộ (Mã hồ sơ: 3.000323.H12)
62.
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ (Mã hồ sơ: 3.000322.H12)
a. Thời gian giải
quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 03
ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải
quyết:
- Bước 1: Công chức
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công
tỉnh Cà Mau (nếu đủ điều kiện), kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường
thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính,
số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Công chức Tư
pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
2,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết
quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Các Quy trình thủ tục
hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 1.1 tiểu
mục 1 mục II phần A, tại số thứ tự 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7,
1.8. 1.9. 1.11 tiểu mục 1 mục II phần B, tại số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5
tiểu mục 1 mục III phần C của Quy trình kèm theo Quyết định số 975/QĐ- UBND
ngày 12/6/2019; tại số thứ tự 1 mục I của Quy trình kèm theo Quyết định số
1877/QĐ-UBND ngày 23/10/2023; tại số thứ tự 1 đến 4 mục I, mục II, tại số thứ
tự 1, 2 mục III phần B của Quy trình kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày
10/11/2023; tại số thứ tự 2 đến 5 mục A; tại số thứ tự 1 mục B; từ số thứ
tự 1 đến 15 mục C, từ số thứ tự 1 đến 16 mục D của Quy trình kèm theo Quyết
định số 1225/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định phê
duyệt các Quy trình TTHC này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý :
- Đối với các Quy
trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm
bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi
kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01
buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy
định.
Tổng
số Danh mục có 62 TTHC (Trong đó: TTHC mới ban hành: 02 TTHC, 60 TTHC sửa đổi,
bổ sung)./.