|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
244/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 244/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 20
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân
cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 24/TTr-SYT ngày 14/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (có Phụ lục kèm
theo)
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật và
công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính
này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của
Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/3/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 244/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1.012289.000
.00.00.H45
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng/hồ sơ
|
Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
1. Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
2. Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: Đối với
trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (cấp lại,
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12).
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/20
24 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y
tế.
|
2
|
1.012290.000.
00.00.H45
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17)
- 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 13, 14)
|
3
|
1.012291.000.
00.00.H45
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
4
|
1.012292.000.
00.00.H45
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng/hồ sơ
|
5
|
1.012276.000
.00.00.H45
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
1.012257.000
.00.00.H45
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
1. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh đối với trường hợp
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trừ trường hợp khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo bằng y học cổ truyền; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền đối với trường
hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền trong các
trường hợp sau:
a) Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc lưu động tại 02 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trở lên;
b) Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt
hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế và các bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
2. Bộ Quốc phòng đối với trường hợp tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng.
3. Bộ Công an đối với trường hợp tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Công an.
4. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt
hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động trừ các trường hợp quy định tại các mục 1,
2 và 3.
|
7
|
1.012261.000
.00.00.H45
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày
|
Không quy định
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (bao gồm cả các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
8
|
1.012258.000
.00.00.H45
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Y tế: đối với trường hợp người nước ngoài vào
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế hoặc tại địa bàn
quản lý.
|
9
|
1.012262.000
.00.00.H45
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Y tế: xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các
bệnh viện trên địa bàn quản lý (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
Bộ, ngành) và các bệnh viện tư nhân đã được Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động,
trừ bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
|
10
|
1.012280.000
.00.00.H45
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ
sở: 20 ngày;
- Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở:
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do
lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không
thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật)
1. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ
2. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ
sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí.
|
I. Trường hợp 1: Trường hợp điều chỉnh giấy phép
hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh (tổng số giường điều chỉnh không
được vượt quá 100 giường bệnh) từ 10% đến dưới 50% tổng số giường bệnh đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc trường hợp điều chỉnh quy mô giường
bệnh dưới 10% nhưng số giường điều chỉnh vượt quá 30 giường bệnh hoặc đã hoàn
thành việc tự điều chỉnh quy mô giường bệnh đến dưới 50% tổng số giường bệnh
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; Bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
không phải danh mục kỹ thuật đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Y tế công bố theo quy
định tại điềm b khoản 1 Điều 145 Nghị định số 96/2023/ NĐ-CP:
1. Bộ Y tế:
a) Cục Quản lý Khám, chữa bệnh: đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế trừ các trường hợp thuộc
điểm b mục này;
b) Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: đối với các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (bao gồm cả các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (bao gồm cả bệnh viện tư nhân).
II. Trường hợp 2. Các trường hợp còn lại
1. Bộ Y tế:
a) Cục Quản lý Khám, chữa bệnh: đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện tư nhân trừ các
trường hợp thuộc điểm b, c mục này;
b) Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: đối với các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh
viện y học cổ truyền tư nhân.
c) Cục Quản lý Môi trường Y tế: đối với trường
hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh để thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh đối với bệnh nghề nghiệp tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và Bệnh viện tư nhân.
2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (bao gồm cả các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
11
|
1.012275.000
.00.00.H45
|
Đăng ký hành nghề
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (bao gồm cả các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Bộ Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (bao gồm cả bệnh viện tư nhân).
|
2.
Thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov.vn
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
1.000.000 đồng/lần thẩm định
|
1. Luật quảng cáo ngày 21/06/2012;
2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
3. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về
xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
6. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y
tế;
7. Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Y tế.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT
ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y
tế.
|
2
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
1. Luật quảng cáo ngày 21/06/2012;
2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
3. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về
xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
6. Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.
|
3
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
PHẦN
II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung.
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.
- Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo.
- Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh
sửa bổ sung.
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
07 ngày
|
Bước 3
|
- Duyệt kết quả chuyển bộ phận phát hành văn bản.
- Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại
phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
10 ngày
|
2.
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời gian giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung.
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.
- Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo.
- Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh
sửa bổ sung.
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
03 ngày
|
Bước 3
|
- Duyệt kết quả chuyển bộ phận phát hành văn bản.
- Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại
phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
05 ngày
|
3.
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung.
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ.
- Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo.
- Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh
sửa bổ sung.
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
07 ngày
|
Bước 3
|
- Duyệt kết quả chuyển bộ phận phát hành văn bản.
- Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại
phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
10 ngày
|
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, mới ban hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 244/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, mới ban hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|