Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2434/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Trần Báu Hà
Ngày ban hành: 21/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2434/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2782/TTr-SGTVT ngày 08/10/2024; ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1476/SKHCN-TĐC ngày 24/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 12 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của ngành Giao thông vận tải áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc triển khai thực hiện: (i) xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC được ban hành mới trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định; (ii) công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH&CN;
- Phó CVP Trần Công Thành;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Báu Hà

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 2434/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa;

- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;

- Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến cơ quan có liên quan được gia hạn thêm 05 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

3

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009453

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

4

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm tra, thẩm định 100.000 đồng/lần

Như trên

5

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm tra, thẩm định 100.000 đồng/lần

Như trên

6

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm tra, thẩm định 100.000 đồng/ lần

Như trên

7

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001218

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;

- Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/03/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

8

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001217

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

9

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Hành chính công cấp huyện;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;

- Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/03/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

10

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

12

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2434/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


38

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.200.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!