|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nghiêm Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2429/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ TTHC THỰC HIỆN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng Chính phủ: số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định về một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử; số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 140/KH-UBND ngày 29/7/2021
của UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ; đẩy mạnh việc giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh tại Tờ trình số 641/TTr-VP ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thành phần hồ sơ TTHC thực hiện số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyết của đơn vị, địa phương theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ và theo Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông tiếp tục rà soát
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết; tổng hợp đề xuất của cấp huyện,
cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ cần số hóa theo yêu cầu quản lý,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tính)
để phê duyệt
3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tình có trách
nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa của tỉnh Quảng Ninh;
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực
hiện đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, địa
phương, cơ quan, đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0-3, XD6;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ sơ
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính (07 TTHC)
|
|
|
1
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính;
- Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước
ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc
tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
- Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước
ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự;
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh
nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
* Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính
sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện
thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi
nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu có) và các thông
tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch
vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận,
vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự
tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp
tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải
trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm
an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử
dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con
người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính.
|
|
2
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính;
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
|
3
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;
- Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo,
nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính;
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh
nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu co).
|
|
4
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính.
|
|
5
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính.
a) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch vụ thư không có
địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch vụ thư có khối
lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính;
+ Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh
nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con
người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;
|
|
6
|
1.005442
|
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
|
7
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
- Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử (12 TTHC)
|
|
1
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định;
|
|
2
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ
sung;
|
|
3
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
- Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng
đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính:
Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến;
nguồn tin chính thức, bàn in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương
án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của
trang thông tin điện tử tổng hợp phù hợp với các quy định tại các điểm b, c,
d và đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt
Nam.
|
|
4
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện từ tổng hợp
|
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung.
|
|
5
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
từ tổng hợp
|
- Văn bản đề nghị gia hạn.
|
|
6
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
từ tổng hợp
|
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép.
|
|
7
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
- Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi.
|
|
8
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
- Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao
dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung: Tên doanh
nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những
nội dung thay đổi.
|
|
9
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
|
- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo Quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
|
10
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
- Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm các nội dung: Tên
doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng;
những nội dung thay đổi.
|
|
11
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
- Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao gồm: Tên doanh nghiệp; số
giấy chứng nhận đăng ký cung Cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng; những nội dung thay đổi.
|
|
12
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4, bao gồm: Tên
doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí (5 TTHC)
|
|
1
|
1.003888
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
- Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài;
- Nội dung thông tin tranh, ảnh dự kiến trưng bày.
|
|
2
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
- Văn bản thông báo họp báo.
|
|
3
|
2.001173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
- Đơn đề nghị/thông báo họp báo.
|
|
4
|
1.009374
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng
(đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
|
|
5
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản
tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng
đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản (13 TTHC)
|
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng
dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp
lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện
tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không
kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký
số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng
dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
|
|
2
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh
doanh.
|
|
3
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm theo mẫu quy định;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo
mẫu quy định.
|
|
4
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
|
5
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
|
6
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài;
- Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in.
|
|
7
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/
hội chợ xuất bản phẩm;
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ
theo mẫu quy định.
|
|
8
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
- Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
|
9
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
- Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản
phẩm.
|
|
10
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in.
|
|
11
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các
trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh
của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải
thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in.
|
|
12
|
2.001740
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
|
13
|
2.001737
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in.
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(04 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử (04 TTHC)
|
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.
|
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận.
|
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận.
|
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận.
|
|
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2429/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|