Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2410/QĐ-UBND 2022 quy trình nội bộ thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông Bến Tre

Số hiệu: 2410/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 18/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2410/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2399/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ (số 23, 24, 25 và 26) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và sửa đổi, bổ sung 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực đường thủy nội địa (số 03, 04, 12, 13, 20, 75 và 78) ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết định của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PC
VP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung

STT

Tên TTHC

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Đường bộ

1

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

23

2

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

24

3

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

25

4

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

26

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

03

2

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

04

3

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

12

4

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

13

5

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

20

6

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

75

7

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

78

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

Quy trình số 23

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố đưa bến xe khách vào khai thác”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

06 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc

Quy trình số 24

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

06 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc

Quy trình số 25

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

06 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc

Quy trình số 26

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra theo các tiêu chí phân loại bến xe khách và lập biên bản kiểm tra. Tham mưu quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

06 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc

2. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số 12

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số 13

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số 20

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số 75

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số 78

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

03 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.363

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.213.13
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!