|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2400/QĐ-UBND 2021 Bộ tiêu chí đánh giá cải cách hành chính của các sở Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
2400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2400/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 24 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1963/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành
cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm
định tại Tờ trình số 1190/TTr-HĐTĐ ngày 22 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh
giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2021.
Điều 2.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các đơn vị tham
gia thành viên Hội đồng thẩm định hướng dẫn cụ thể tài liệu kiểm chứng, cách thức
chấm điểm và trình tự thực hiện để các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị
xã, thành phố tổ chức triển khai theo đúng quy định.
Điều 3.
Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí
xây dựng hoàn chỉnh phần mềm, đảm bảo công tác đánh giá được thực hiện hoàn
toàn trên môi trường mạng.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Tài chính, các thành viên Hội đồng thẩm định, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm chuẩn
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 1,0
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng
dẫn của Sở Nội vụ: 0
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
1
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %: (Tỷ lệ % hoàn thành x
1.00)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn theo quy định: 1,0
|
|
Thiếu mỗi báo cáo/báo cáo
không đạt yêu cầu hoặc không có phụ lục bị trừ 0,25 điểm.
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành x
1.00)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các hình thức khác: 0,5
|
|
1.4
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
2
|
|
Có từ 2 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên: 2,0
|
|
Có 1 sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 1,0
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2,0
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1.5
|
|
Hoàn thành từ 90 - dưới
100% số nhiệm vụ được giao: 1,0
|
|
Hoàn thành từ 80 - dưới
90% số nhiệm vụ được giao: 0.5
|
|
2
|
XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) CỦA TỈNH
|
8
|
2.1
|
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh
ban hành VBQPPL theo quy định bao gồm cả nhiệm vụ do HĐND, UBND tỉnh giao
đúng tiến độ
|
1
|
|
Soạn thảo, trình ban hành
đạt 100% tiến độ: 1,0
|
|
Soạn thảo, trình ban hành
đạt từ 80% đến dưới 100% tiến độ: 0,5
|
|
Soạn thảo, trình ban hành
đạt dưới 80% tiến độ: 0
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp
luật (THPL)
|
2
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch trước
ngày 15 tháng 01: 0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch từ ngày
15 tháng 01 trở đi: 0,25
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0
|
|
2.2.2
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
Tổ chức điều tra, khảo
sát: 0,5
|
|
Không tổ chức điều tra khảo
sát: 0
|
|
2.2.3
|
Báo cáo công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
1
|
|
Ban hành báo cáo kịp thời
(trước ngày 15 tháng 11), có số liệu đầy đủ, chính xác theo quy định: 1,0
|
|
Ban hành báo cáo không kịp
thời (từ ngày 15 tháng 11 trở đi) hoặc có số liệu không đầy đủ, không chính
xác theo quy định: 0,5
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
2.3
|
Tổ chức rà soát, hệ thống
hóa theo quy định các VBQPPL của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực
quản lý
|
1,5
|
2.3.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ
thống hóa năm 2021
|
0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch trước
ngày 15 tháng 01: 0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch từ ngày
15 tháng 01 trở đi: 0,25
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0
|
|
2.3.2
|
Báo cáo gửi UBND tỉnh về công
tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL trong năm
|
1
|
|
Ban hành báo cáo kịp thời
(trước ngày 15 tháng 01) và có số liệu đầy đủ theo quy định: 1,0
|
|
Ban hành báo cáo không kịp
thời (từ ngày 15 tháng 01 trở đi) hoặc có số liệu không đầy đủ, không chính
xác theo quy định: 0,5
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
2.4
|
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh
xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1
|
|
Tham mưu kịp thời, đúng thời
gian xử lý VBQPPL theo đúng quy định của pháp luật sau khi nhận được kết luận
kiểm tra văn bản của cơ quan có thẩm quyền: 1,0
|
|
Có tham mưu xử lý nhưng
không kịp thời, không đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
Không thực hiện việc tham mưu:
0
|
|
2.5
|
Thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành
|
1,5
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1,0
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0.5
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
0,5
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị cá nhân,
tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến cơ chế, chính sách phạm
vi quản lý của ngành, lĩnh vực
|
1
|
|
100% kiến nghị của cá
nhân, tổ chức được trả lời: 1,0
|
|
Từ 90% - dưới 100% kiến
nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0,5
|
|
Từ 80% - dưới 90% kiến nghị
của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0.25
|
|
Dưới 80% kiến nghị của cá
nhân, tổ chức được trả lời: 0
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ
tục hành chính (TTHC)
|
4
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch
kiểm soát TTHC
|
1,5
|
|
Kế hoạch đảm bảo yêu cầu về
nội dung và thời hạn: 0,5
|
|
Kế hoạch không đảm bảo yêu
cầu về nội dung và thời hạn: 0
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch:
1,0
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
3.1.2
|
Tham mưu quy định về ban hành
TTHC
|
0,5
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian:
0,5
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng
thời gian: 0
|
|
3.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch
x 1.00)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
3.1.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát TTHC
|
1
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% số
vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % số vấn đề hoàn thành x 1.00)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80%, thì
điểm đánh giá là: 0
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC
và kết quả giải quyết hồ sơ
|
3
|
3.2.1
|
Nhập, đăng tải TTHC vào cơ sở
dữ liệu TTHC của tỉnh sau khi UBND tỉnh công bố
|
1
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định:
1,0
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
1
|
|
TTHC (chưa đưa vào Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định
tại phòng, ban, chi cục thuộc sở,ngành nơi trực tiếp tiếp nhận, giải quyết:
0,5
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của sở, ngành được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang TTĐT của
đơn vị mình: 0,5
|
|
3.2.3
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố
quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
1
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 1,0
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
3
|
3.3.1
|
TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
Từ 95% - 100% TTHC thuộc
thẩm quyền của đơn vị được đưa vào tiếp nhận tại TT PV HCC tỉnh thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ TTHC x 1.00)/100%
|
|
100% TTHC đưa vào TT PV
HCC tỉnh được đơn vị cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm:
0.5
|
|
100% TTHC (không đưa vào
TT PVHCC tỉnh) được phòng, ban, chi cục thuộc sở, ngành thiết lập đúng theo
quy trình trên phần mềm: 0.5
|
|
3.3.2
|
TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
thẩm định, giải quyết, trả kết quả tại TT PV HCC (4 tại chỗ)
|
1
|
|
Trên 20% TTHC thực hiện 4
tại chỗ: 1,0
|
|
Từ 10% - dưới 20% TTHC thực
hiện 4 tại chỗ: 0,5
|
|
Dưới 10% TTHC thực hiện 4
tại chỗ: 0
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ
sơ TTHC
|
2,5
|
3.4.1
|
Hồ sơ TTHC tại TT PVHCC tỉnh
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1,5
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
công thức: (tỷ lệ hồ sơ TTHC trong năm giải quyết đúng hạn x 1,5)/100%
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
3.4.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1,0
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của sở, ngành
|
1,5
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở,
ngành
|
0,5
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành
|
1
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
3.6
|
Rà soát, đánh giá, đề
xuất đơn giản hóa TTHC
|
1
|
3.6.1
|
Đơn giản hóa về quy trình, thời
gian, thành phần hồ sơ
|
0,5
|
|
Có thực hiện 0,5
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
3.6.2
|
Liên thông, kết hợp TTHC/nhóm
TTHC
|
0,5
|
|
Có đề xuất và được cơ quan
có thẩm quyền chấp thuận: 0,5
|
|
Không đề xuất hoặc đề xuất
không được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận: 0
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, UBND tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
Đúng quy định: 1,0
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc đơn vị: 1,0
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế, người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1
|
|
Đảm bảo theo quy định: 1,0
|
|
Có sử dụng hợp đồng lao động
làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ ở các vị trí việc làm được xác định là
công chức trong các cơ quan hành chính: 0
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc sở, ngành
|
1
|
|
Đảm bảo theo quy định: 1,0
|
|
Có sử dụng hợp đồng lao động
làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ ở các vị trí việc làm được xác định là
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một
phần chi thường xuyên: 0
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2
|
4.3.1
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành đã phân cấp
cho địa phương
|
1
|
|
Có thực hiện: 1,0
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Tỷ lệ % x 1.00)/100%
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện
được xử lý: 0
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
9
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
4
|
5.1.1
|
Hoàn thiện Đề án vị trí việc
làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
theo quy định hiện hành
|
1
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến
độ: 1,0
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ,
không đúng tiến độ: 0
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn
thuộc sở, ngành bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
100% số đơn vị: 1,0
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 0.5
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị:
0.25
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
5.1.3
|
Xây dựng bảng mô tả công việc,
khung năng lực theo từng vị trí việc làm của viên chức theo Danh mục vị trí
việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến
độ: 1
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ,
không đúng tiến độ: 0
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
sở, ngành bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
100% số đơn vị: 1,0
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 0.5
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị:
0.25
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban trực thuộc
|
1
|
|
100% lãnh đạo các phòng
chuyên môn và tương đương bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định: 0.5
|
|
100% lãnh đạo tại các tổ
chức bên trong các ban, chi cục và đơn vị sự nghiệp trực thuộc bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại đúng quy định: 0.5
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
3
|
5.3.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1
|
|
Đúng quy định:1
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức, người lao động
|
1
|
|
Trong năm không có công chức
bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
Trong năm không có viên chức,
người lao động bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.5
|
|
5.3.3
|
Cập nhật thông tin công chức,
viên chức vào phần mềm quản lý CBCCVC của tỉnh
|
1
|
|
Từ 90% - 100% công chức thực
hiện cập nhật hồ sơ hàng năm: 0.5
|
|
Từ 90% - 100% viên chức,người
lao động thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm: 0.5
|
|
5.4
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá theo công thức: (tỷ lệ hoàn thành kế hoạch x
1.00)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính tại cơ quan và đơn vị trực thuộc theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP ;
Nghị định số 117/2013/NĐ-CP (không tính đơn vị sự nghiệp công lập)
|
1
|
6.1.1
|
Báo cáo kết quả cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định
130/2005/NĐ-CP ; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP
|
0,5
|
|
Có báo cáo theo đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
Có nhưng không đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,25
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
6.1.2
|
Thu nhập tăng thêm của đơn vị
(TNTT)
|
0,5
|
|
TNTT bình quân tháng từ mức
0,3 lương cơ sở trở lên: 0,5
|
|
TNTT bình quân tháng nhỏ
hơn mức 0,3 lương cơ sở: 0,25
|
|
Không có thu nhập tăng
thêm: 0
|
|
6.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
1
|
|
Có báo cáo theo đúng nội
dung, đầy đủ mẫu biểu và đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền:
1,0
|
|
Có báo cáo theo đúng nội
dung, đầy đủ mẫu biểu nhưng không đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có
thẩm quyền: 0,5
|
|
|
Không đúng nội dung, mẫu
biểu và thời gian quy định: 0
|
|
6.3
|
Lập và gửi báo cáo quyết
toán
|
1
|
|
Lập và gửi báo cáo quyết
toán ngân sách đảm bảo thời gian quy định: 1,0
|
|
Lập và gửi báo cáo quyết
toán ngân sách chậm không quá 15 ngày so với quy định: 0,5
|
|
Lập và gửi báo cáo quyết
toán ngân sách chậm trên 15 ngày so với quy định: 0
|
|
6.4
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1,5
|
6.4.1
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 7 Thông tư
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
|
0,5
|
|
Có ban hành : 0,5
|
|
Không ban hành: 0
|
|
6.4.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định tại Điều 130 Nghị định
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1
|
|
Báo cáo đầy đủ, đảm bảo thời
gian quy định: 1,0
|
|
Có báo cáo, nhưng chậm hơn
05 ngày so với quy định: 0,5
|
|
Báo cáo không đầy đủ,
không thực hiện báo cáo: 0
|
|
6.5
|
Thực hiện chế độ tự chủ
theo Nghị định 43/2005/NĐ-CP hoặc Nghị định 16/2015/NĐ-CP đối với
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,5
|
6.5.1
|
Báo cáo tình hình thực hiện
Nghị định 43/2005/NĐ-CP hoặc Nghị định 16/2015/NĐ-CP
|
0,5
|
|
Có báo cáo theo đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
Có nhưng không đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,25
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
6.5.2
|
Quy định tiêu chí làm căn cứ
chi trả thu nhập tăng thêm thể hiện trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị
sự nghiệp công lập
|
1
|
|
100% đơn vị SNCL thuộc
ngành có quy định tiêu chí: 1,0
|
|
Từ 50% đến dưới 100% đơn vị
SNCL thuộc ngành có quy định tiêu chí: 0,5
|
|
Dưới 50% đơn vị SNCL thuộc
ngành có quy định tiêu chí hoặc không có đơn vị SNCL nào quy định tiêu
chí: 0
|
|
7
|
XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
12
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của tỉnh
|
1,5
|
7.1.1
|
Kế hoạch Ứng dụng CNTT
|
0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng
CNTT đảm bảo quy định: 0,5
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT chậm, chất lượng hạn chế: 0
|
|
7.1.2
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5
|
|
Có ban hành kế hoạch: 0,5
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
|
|
7.1.3
|
Chuyên mục Chuyển đổi số trên
trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,5
|
|
Có chuyên mục và có bài viết:
0,5
|
|
Không có chuyên mục: 0
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
|
2
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ
|
1
|
|
Từ 50% số TTHC mức độ, 3,
4 có phát sinh hồ sơ trở lên: 1,0
|
|
Dưới 50% số TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số TTHC mức độ 3, 4 có
phát sinh hồ sơ x 1,0)/50%
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3 và 4
|
1
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1,0
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ x 1.00)/20%
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2
|
7.3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI tại TT PV HCC
|
1
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1,0
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0,5
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI tại TT PV HCC
|
1
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1,0
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0,5
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
7.4
|
Triển khai Văn bản điện
tử
|
1
|
7.4.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
trên môi trường mạng
|
0,5
|
|
Từ 90% - 100% văn bản điện
tử được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0,5
|
|
Dưới 90% văn bản điện tử
được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số
|
0,5
|
|
Từ 80% - 100% văn bản đi
được ký số/tổng số văn bản đi của đơn vị: 0,5
|
|
Dưới 80% văn bản đi có chữ
ký số: 0
|
|
7.5
|
Triển khai Hue-S:
|
1
|
|
100% công chức, viên chức
trong đơn vị cài đặt Hue-S: 1,0
|
|
Dưới 100% công chức, viên
chức trong đơn vị cài đặt Hue-S: 0
|
|
7.6
|
Triển khai ứng dụng họp
thông minh và họp trực tuyến
|
1
|
|
Triển khai gồm ứng dụng họp
thông minh và giải pháp họp trực tuyến: 1
|
|
Triển khai một trong hai gồm
ứng dụng họp thông minh hoặc giải pháp họp trực tuyến: 0,5
|
|
Chưa triển khai: 0
|
|
7.7
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2
|
7.7.1
|
Xây dựng, áp dụng và công bố
HTQLCL phù hợp TCVN ISO 9001:2015
|
1
|
|
100% TTHC đã được UBND tỉnh
phê duyệt đã được công bố: 1,0
|
|
Dưới 100% TTHC đã được
UBND tỉnh phê duyệt đã được công bố: 0
|
|
7.7.2
|
Duy trì, cải tiến HTQLCL phù
hợp TCVN ISO 9001:2015
|
1
|
|
Có đánh giá nội bộ HTQLCL
phù hợp TCVN ISO 9001:2015 và khắc phục những điểm không phù hợp: 0,5
|
|
Có họp xem xét lãnh đạo:
0,25
|
|
Có rà soát, cập nhật văn bản
quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực: 0,25
|
|
7.8
|
Thực hiện công tác văn
thư, lưu trữ
|
1,5
|
7.8.1
|
Thực hiện Công tác quản lý
văn bản đi, văn bản đến qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
(QLVB&ĐH)
|
0,5
|
|
100% văn bản được xử lý
trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
Từ 60% đến dưới 100% văn bản
được xử lý trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,25
|
|
Dưới 60% văn bản được xử
lý trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0
|
|
7.8.2
|
Lập Danh mục hồ sơ cơ quan
|
0,5
|
|
Đã ban hành Danh mục hồ sơ
của cơ quan, đơn vị và cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:
0,5
|
|
Lập hồ sơ theo Danh mục hồ
sơ nhưng chưa cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:0,25
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
7.8.3
|
Lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ
cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH
|
0,5
|
|
Đã lập hồ sơ theo Danh mục
hồ sơ cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
8
|
ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
25
|
8.1
|
Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(DDCI)
|
10
|
|
Kết quả đánh giá năng lực
cạnh tranh của các sở, ban, ngành (DDCI)
|
10
|
8.2
|
Đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức (SIPAS)
|
15
|
8.2.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp
cận dịch vụ
|
2
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2
|
|
8.2.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ
chức giải quyết TTHC
|
3
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3
|
|
8.2.3
|
Chỉ số hài lòng về công
chức giải quyết TTHC
|
4
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4
|
|
8.2.4
|
Chỉ số hài lòng về kết
quả giải quyết TTHC
|
4
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4
|
|
8.2.5
|
Chỉ số hài lòng về việc
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
2
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2
|
|
9
|
Điểm đánh giá của lãnh đạo
UBND tỉnh
|
10
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm chuẩn
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
8
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1,5
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0,5
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0,5
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng
dẫn của Sở Nội vụ: 0
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
1
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ hoàn thành x
1.00)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn theo quy định: 1,0
|
|
Thiếu mỗi báo cáo/báo cáo
không đạt yêu cầu hoặc không có phụ lục bị trừ 0,25 điểm.
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
1
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên
môn và UBND cấp xã được kiểm tra trong năm
|
0,5
|
|
Kiểm tra từ 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 0,5
|
|
Kiểm tra từ 20% - dưới 30%
số cơ quan, đơn vị: 0,25
|
|
Kiểm tra dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
0,5
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
1,5
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành x
0,5)/100%
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các hình thức khác: 0,5
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
2
|
|
Có từ 2 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên: 2,0
|
|
Có 1 sáng kiến hoặc giải pháp
mới: 1,0
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,0
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0,75
|
|
Hoàn thành từ 90 - dưới
100% số nhiệm vụ được giao: 0,5
|
|
Hoàn thành từ 80 - dưới
90% số nhiệm vụ được giao: 0,25
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI HUYỆN
|
4
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật (THPL)
|
2
|
2.1.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch trước
ngày 15 tháng 01: 0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch từ ngày
15 tháng 01 trở đi: 0,25
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0
|
|
2.1.2
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
Tổ chức điều tra, khảo
sát: 0,5
|
|
Không tổ chức điều tra khảo
sát: 0
|
|
2.1.3
|
Báo cáo công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
1
|
|
Ban hành báo cáo kịp thời
(trước ngày 15 tháng 11), có số liệu đầy đủ, chính xác theo quy định: 1,0
|
|
Ban hành báo cáo không kịp
thời (từ ngày 15 tháng 11 trở đi) hoặc có số liệu không đầy đủ, không chính
xác theo quy định: 0,5
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
2.2
|
Xử lý văn bản QPPL sau
rà soát
|
1
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian:
1,0
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng
thời gian: 0,5
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp
luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1
|
|
100% văn bản được xử lý kịp
thời: 1,0
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản
được xử lý kịp thời: 0,5
|
|
Dưới 80% văn bản được xử
lý: 0
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ
tục hành chính (TTHC)
|
1
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban
hành TTHC theo thẩm quyền
|
0,5
|
|
Không có TTHC quy định
trái thẩm quyền: 0,5
|
|
Có TTHC quy định trái thẩm
quyền: 0
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát TTHC
|
0,5
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:0
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC
và kết quả giải quyết hồ sơ
|
3,5
|
3.2.1
|
Đăng tải công khai TTHC sau
khi UBND tỉnh công bố TTHC
|
0,5
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 0,5
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
3.2.2
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện,
UBND cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết
TTHC
|
1
|
|
100% số cơ quan, đơn vị:
1,0
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị: 0,5
|
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ
quan, đơn vị: 0,25
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị:
0
|
|
3.2.3
|
Niêm yết, công khai TTHC tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện và trên Cổng/Trang thông tin điện tử của
địa phương
|
1
|
|
100% TTHC hoặc Quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được niêm yết, công khai
đầy đủ, đúng quy định: 1,0
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC hoặc
Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết, công khai
đúng quy định: 0,5
|
|
Dưới 95% TTHC hoặc Quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được niêm yết, công khai đúng quy định:
0
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên Trang TTĐT của UBND cấp huyện
|
1
|
|
Đã công khai tiến độ, kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC trên trang TTĐT của địa phương: 1,0
|
|
Không công khai tiến độ, kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC trên trang TTĐT của địa phương: 0
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
3
|
3.3.1
|
TTHC được tiếp nhận, trả kết
quả tại TT HCC cấp huyện
|
1
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 1
|
|
Từ 95% đến dưới 100% số
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0,5
|
|
Dưới 95% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được
giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp (UBND huyện - các cơ quan cấp
huyện có liên quan)
|
1
|
|
Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC
trở lên: 1,0
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm
TTHC: 0,5
|
|
Từ 30- 39 TTHC hoặc nhóm
TTHC: 0,25
|
|
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm
TTHC: 0
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc nhóm TTHC được
giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền (tỉnh - huyện -
xã)
|
1
|
|
Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC
trở lên: 1,0
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm
TTHC: 0,5
|
|
Từ 30- 39 TTHC hoặc nhóm
TTHC: 0,25
|
|
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm
TTHC: 0
|
|
3.4
|
Cập nhật TTHC trên phần
mềm
|
2
|
3.4.1
|
TTHC được TT HCC cập nhật và
thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm
|
1
|
|
100% TTHC được thiết lập
đúng quy trình: 1,0
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC được
thiết lập đúng quy trình: 0,5
|
|
Dưới 95% TTHC được thiết lập
đúng: 0
|
|
3.4.2
|
TTHC được tiếp nhận, thẩm định,
giải quyết, trả kết quả tại TT HCC (4 tại chỗ)
|
1
|
|
Trên 50% số TTHC thực hiện
4 tại chỗ: 1,0
|
|
Từ 40 - dưới 50% số TTHC
thực hiện 4 tại chỗ: 0,5
|
|
Dưới 40% số TTHC thực hiện
4 tại chỗ: 0
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết hồ
sơ TTHC
|
4
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do TT HCC cấp
huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2,0)/100%
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
3.5.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1
|
|
100% số hồ sơ TTHC bị trễ
hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: 1,0
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: 0,5
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC bị
trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: 0
|
|
3.5.3
|
Thực hiện cập nhật, số hóa
trên phần mềm tại TT HCC cấp huyện
|
1
|
|
100% hồ sơ đã được cập nhật,
số hóa trên phần mềm: 1,0
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ
đã được cập nhật, số hóa trên phần mềm: 0,5
|
|
Dưới 95% hồ sơ đã được cập
nhật, số hóa trên phần mềm:0
|
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1,5
|
3.6.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
huyện
|
0,5
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0,5
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
3.6.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
TW, UBND tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3,5
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
1
|
|
Đúng quy định: 1,0
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các cơ quan hành chính cấp huyện, xã
|
1,5
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện: 1,0
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo UBND cấp xã: 0,5
|
|
4.1.3
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp
huyện
|
1
|
|
Đúng quy định: 1,0
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định
về quản lý biên chế
|
1
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
0,5
|
|
Đảm bảo theo quy định: 0,5
|
|
Có sử dụng hợp đồng lao động
làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ ở các vị trí việc làm được xác định là
công chức trong các cơ quan hành chính: 0
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
0,5
|
|
Đảm bảo theo quy định: 0,5
|
|
Có sử dụng hợp đồng lao động
làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ ở các vị trí việc làm được xác định là viên
chức trong đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần
chi thường xuyên: 0
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
1,5
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Chính phủ; các bộ, ngành và UBND tỉnh ban hành
|
0,5
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0,5
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
|
|
4.3.2
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã
|
0,5
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
0,5
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
11
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3,5
|
5.1.1
|
Hoàn thiện Đề án vị trí việc
làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
theo quy định hiện hành
|
0,5
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến
độ: 0,5
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ,
không đúng tiến độ: 0
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn của
UBND cấp huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
100% số cơ quan, tổ chức:
1,0
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ
quan, tổ chức: 0,5
|
|
Từ 60% - dưới 80% số cơ
quan, tổ chức: 0,25
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức:
0
|
|
5.1.3
|
Xây dựng bảng mô tả công việc,
khung năng lực theo từng vị trí việc làm của viên chức theo Danh mục vị trí
việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến
độ: 1,0
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ,
không đúng tiến độ: 0
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
100% số đơn vị:1,0
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 0,5
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị:
0,25
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
1
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức tại UBND cấp xã
|
0,5
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện
|
0,5
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
5.3
|
Bổ nhiệm chức danh nghề
nghiệp; thực hiện thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo thẩm quyền
|
1
|
5.3.1
|
Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
viên chức theo các văn bản của bộ, ngành
|
0,5
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thi,
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
0,5
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban và đơn vị sự nghiệp trực
thuộc
|
1
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0,25
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện và tương đương được bổ nhiệm lại đúng quy định:
0,25
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định:
0,25
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương được bổ nhiệm lại
đúng quy định: 0,25
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
2
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
0,5
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 0,5
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0,5
|
|
5.5.3
|
Cập nhật thông tin cán bộ,
công chức, viên chức vào phần mềm quản lý CBCCVC của tỉnh
|
0,5
|
|
Đầy đủ và đúng quy định:
0,5
|
|
Thiếu một số nội dung được
cập nhật trong phần mềm hoặc một số thông tin cập nhập không chính xác: 0
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0,5
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá là: 0.5
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
5.7
|
Tổ chức bộ máy cấp xã
|
2
|
5.7.1
|
Quản lý và sử dụng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
1
|
|
Số lượng cán bộ và công chức
cấp xã đúng theo quy định: 0,5
|
0,5
|
Số lượng cán bộ hoặc công
chức cấp xã không đúng theo quy định: 0,25
|
|
Bố trí số lượng những người
hoạt động không chuyên trách cấp xã đúng quy định: 0,25
|
0,25
|
Bố trí số lượng những người
hoạt động không chuyên trách cấp xã không đúng quy định: 0
|
|
100% cán bộ và công chức cấp
xã đạt chuẩn: 0,25
|
0,25
|
Dưới 100% cán bộ và công
chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
5.7.2
|
Sắp xếp, tổ chức hoạt động
thôn, tổ dân phố
|
1
|
|
Thực hiện sắp xếp thôn, tổ
dân phố: 0,5
|
0,5
|
Thực hiện quy định phân loại
thôn, tổ dân phố: 0,5
|
0,5
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
6.1
|
Thực hiện công tác quyết
toán ngân sách
|
1
|
6.1.1
|
Thực hiện chế độ công khai
quyết toán ngân sách theo quy định
|
0,5
|
|
Công khai đảm bảo thời
gian quy định: 0,5
|
|
Có công khai nhưng không đảm
bảo thời gian quy định: 0,25
|
|
Không công khai: 0
|
|
6.1.2
|
Hồ sơ quyết toán đảm bảo
|
0,5
|
|
Đúng nội dung, đầy đủ mẫu
biểu và đảm bảo thời gian quy định: 0,5
|
|
Đúng nội dung, đầy đủ mẫu
biểu nhưng không đảm bảo thời gian quy định: 0,25
|
|
Không đúng nội dung, mẫu
biểu hoặc thời gian quy định hoặc cả hai: 0
|
|
6.2
|
Tổ chức thực hiện công
tác tài chính - ngân sách
|
1,5
|
6.2.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70%
trở lên so với kế hoạch được giao: 1,0
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 50%
- dưới 70% so với kế hoạch được giao: 0,5
|
|
Đạt dưới 50% so với kế hoạch
được giao: 0
|
|
6.2.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách
|
0,5
|
|
100% số kiến nghị được thực
hiện: 0,5
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến
nghị được thực hiện: 0,25
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được
thực hiện: 0
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại cơ
quan và đơn vị trực thuộc theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP (không tính
đơn vị sự nghiệp công lập)
|
1
|
6.3.1
|
Báo cáo kết quả cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm
|
0,5
|
|
Có báo cáo theo đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
Có nhưng không đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,25
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
6.3.2
|
Thu nhập tăng thêm của đơn vị
(TNTT)
|
0,5
|
|
TNTT bình quân tháng từ mức
0,2 lương cơ sở trở lên: 0,5
|
|
TNTT bình quân tháng nhỏ
hơn mức 0,2 lương cơ sở: 0,25
|
|
Không có thu nhập tăng
thêm: 0
|
|
6.4
|
Thực hiện chế độ tự chủ
theo Nghị định 43/2005/NĐ-CP hoặc Nghị định 16/2005/NĐ-CP
|
1
|
6.4.1
|
Báo cáo thực hiện chế độ tự
chủ theo Nghị định 43/2005/NĐ-CP hoặc Nghị định 16/2005/NĐ-CP đối với đơn vị
sự nghiệp
|
0,5
|
|
Có báo cáo theo đúng thời
gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
Có báo cáo nhưng không
theo đúng thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,25
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
6.4.2
|
Quy định tiêu chí làm căn cứ
chi trả thu nhập
|
0,5
|
|
100% đơn vị SNCL thuộc huyện
có quy định tiêu chí: 0,5
|
|
Từ 70% đến dưới 100% đơn vị
SNCL thuộc huyện có quy định tiêu chí: 0,25
|
|
Dưới 70% đơn vị SNCL thuộc
huyện có quy định tiêu chí: 0
|
|
6.5
|
Thực hiện chế độ báo
cáo về thực hành tiết kiệm
|
0,5
|
|
Có báo cáo theo đúng nội
dung, đầy đủ mẫu biểu và đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền:
0,5
|
|
Có báo cáo theo đúng nội
dung, đầy đủ mẫu biểu nhưng không đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có
thẩm quyền: 0,25
|
|
Không đúng nội dung, mẫu
biểu và thời gian quy định: 0
|
|
6.6
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1
|
6.6.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 7 Thông tư
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính
|
0,5
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
Không ban hành: 0
|
|
6.6.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công
|
0,5
|
|
Báo cáo đầy đủ, đảm bảo thời
gian quy định: 0,5
|
|
Có báo cáo, nhưng chậm hơn
15 ngày so với quy định: 0,25
|
|
Báo cáo không đầy đủ,
không thực hiện báo cáo: 0
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
11
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của tỉnh
|
1,5
|
7.1.1
|
Kế hoạch Ứng dụng CNTT
|
0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng
CNTT đảm bảo quy định: 0,5
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT chậm, chất lượng hạn chế: 0
|
|
7.1.2
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5
|
|
Có ban hành kế hoạch: 0,5
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
|
|
7.1.3
|
Chuyên mục Chuyển đổi số trên
trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0,5
|
|
Có chuyên mục và có bài viết:
0,5
|
|
Không có chuyên mục: 0
|
|
7.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3 và 4
|
1
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC được
xử lý mức độ 3, 4 trở lên: 1,0
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC được
xử lý mức độ 3, 4 thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ
sơ x 1.00)/20%
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1
|
7.3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
0,5
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0.25
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
0,5
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ
sơ: 0.25
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
7.4
|
Triển khai Văn bản điện
tử
|
2
|
7.4.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
trên môi trường mạng
|
1
|
|
Từ 90% - 100% văn bản điện
tử được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 1
|
|
Dưới 90% văn bản điện tử được
trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số
|
1
|
|
Từ 80% - 100% văn bản đi
được ký số/tổng số văn bản đi của đơn vị: 1,0
|
|
Dưới 80% văn bản đi có chữ
ký số: 0
|
|
7.5
|
Triển khai Hue-S
|
1
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức trong đơn vị cài đặt Hue-S: 1,0
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức trong đơn vị cài đặt Hue-S: 0
|
|
7.6
|
Triển khai ứng dụng họp
thông minh và họp trực tuyến
|
1
|
|
Triển khai gồm ứng dụng họp
thông minh và giải pháp họp trực tuyến: 1,0
|
|
Triển khai một trong hai gồm
ứng dụng họp thông minh hoặc giải pháp họp trực tuyến: 0,5
|
|
Chưa triển khai: 0
|
|
7.7
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2
|
7.7.1
|
Công bố HTQLCL phù hợp TCVN
ISO 9001:2015
|
1
|
|
100% TTHC đã được UBND tỉnh
phê duyệt đã được công bố: 1,0
|
|
Dưới 100% TTHC đã được
UBND tỉnh phê duyệt đã được công bố: 0
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp
huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0,5
|
|
100% số cơ quan, đơn vị:
0,5
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn
vị: 0
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện
đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0,5
|
|
Từ 90% số đơn vị trở lên:
0,5
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị:
0,25
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0
|
|
7.8
|
Thực hiện công tác văn
thư, lưu trữ
|
1,5
|
7.8.1
|
Thực hiện Công tác quản lý
văn bản đi, văn bản đến qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
(QLVB&ĐH)
|
0,5
|
|
100% văn bản được xử lý
trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
Từ 60% đến dưới 100% văn bản
được xử lý trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,25
|
|
Dưới 60% văn bản được xử
lý trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0
|
|
7.8.2
|
Lập Danh mục hồ sơ cơ quan
|
0,5
|
|
Đã ban hành Danh mục hồ sơ
của cơ quan, đơn vị và cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:
0,5
|
|
Lập hồ sơ theo Danh mục hồ
sơ nhưng chưa cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:0,25
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
7.8.3
|
Lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ
cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH
|
0,5
|
|
Đã lập hồ sơ theo Danh mục
hồ sơ cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH
|
4
|
8.1
|
Mức độ thu hút đầu tư của
huyện
|
1
|
|
Cao hơn so với năm trước
liền kề:1,0
|
|
Bằng so với năm trước liền
kề: 0,5
|
|
Thấp hơn so với năm trước
liền kề: 0
|
|
8.2
|
Mức độ phát triển doanh
nghiệp, HTX và Hộ kinh doanh của huyện
|
1
|
|
Doanh nghiệp, HTX và Hộ
kinh doanh thành lập mới tăng từ 20% trở lên so với năm trước liền kề: 1,0
|
|
Doanh nghiệp, HTX và Hộ
kinh doanh thành lập mới tăng từ 10% - dưới 20% so với năm trước liền
kề thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % DN thành lập mới) x
1.00)/20%
|
|
Doanh nghiệp, HTX và Hộ
kinh doanh thành lập mới tăng dưới 10% so với năm trước liền kề: 0
|
|
8.3
|
Thực hiện thu ngân sách
hàng năm của huyện theo Kế hoạch được HĐND tỉnh giao
|
1
|
|
Thu đạt chỉ tiêu từ 70% trở
lên: 1,0
|
|
Thu đạt chỉ tiêu từ 50% đến
dưới 70%: 0,5
|
|
Thu đạt chỉ tiêu dưới 50%:
0
|
|
8.4
|
Mức độ thực hiện các chỉ
tiêu phát triển KT-XH do HĐND huyện và UBND tỉnh giao
|
1
|
|
100% chỉ tiêu đạt và vượt:
1,0
|
|
Từ 90% - dưới 100% chỉ
tiêu đạt và vượt: 0,5
|
|
Dưới 90% chỉ tiêu đạt và
vượt: 0
|
|
9
|
ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
25
|
9.1
|
Năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh (DDCI)
|
10
|
|
Kết quả đánh giá năng lực
cạnh tranh của UBND cấp huyện (DDCI)
|
10
|
9.2
|
Đánh giá mức độ hài lòng
của người dân, tổ chức (SIPAS)
|
15
|
9.2.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch
vụ
|
2
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2
|
|
9.2.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải
quyết TTHC
|
3
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3
|
|
9.2.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức
giải quyết TTHC
|
4
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4
|
|
9.2.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải
quyết TTHC
|
4
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4
|
|
9.2.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
2
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2
|
|
10
|
Điểm
đánh giá của lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
Quyết định 2400/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2400/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ngày 24/09/2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|