STT
|
Mã số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (áp dụng tại
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã; Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.
|
1
|
2.000908.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
15
|
2
|
2
|
2.000815.000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
17
|
2
|
3
|
2.000843.000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
19
|
2
|
4
|
2.000884.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được.
|
23
|
2
|
5
|
2.000913.000.00.00.H10
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
26
|
2
|
6
|
2.000927.000.00.00.H10
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
29
|
2
|
7
|
2.000942.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
31
|
2
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (Áp dụng tại
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
1
|
2.000635.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
33
|
4
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO
ĐẢM (Áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
|
1
|
1.004583.000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất.
|
38
|
2
|
2
|
1.004550.000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
47
|
2
|
3
|
1.003862.000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
56
|
2
|
4
|
1.003688.000.00.00.H10
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
65
|
2
|
5
|
1.003625.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
67
|
2
|
6
|
1.003046.000.00.00.H10
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
76
|
2
|
7
|
2.000801.000.00.00.H10
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
84
|
2
|
8
|
1.001696.000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
91
|
2
|
9
|
1.000655.000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
99
|
2
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(Áp dụng cho các Sở, ban, ngành cấp tỉnh.
|
1
|
2.002192.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh.
|
107
|
4
|
2
|
2.002191.000.00.00.H10
|
Phục hồi danh dự
|
115
|
4
|
V. THỦ TỤC LIÊN THÔNG
|
1
|
2.000986
000.00.00.H10
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi.
|
125
|
3
|
2
|
2.001023
000.00.00.H10
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
134
|
3
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
2.001895.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
140
|
3
|
2
|
2.002039.000.00.00.H10
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
145
|
3
|
3
|
2.002038.000.00.00.H10
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
164
|
3
|
4
|
2.002036.000.00.00.H10
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
182
|
3
|
5
|
1.005136.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
192
|
3
|
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
2.000488
000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
197
|
4
|
2
|
2.001417.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
206
|
4
|
3
|
2.000505.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam.
|
210
|
4
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
1.003976.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
214
|
4
|
2
|
1.004878.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
229
|
4
|
3
|
1.003179.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
241
|
4
|
4
|
1.003160.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
245
|
4
|
5
|
2.002349.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
253
|
4
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
2.002193.000.00.00.H10
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
255
|
4
|
V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
1.002153.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
258
|
4
|
2
|
1.002218.000.00.00.H10
|
Hợp nhất Công ty luật
|
261
|
4
|
3
|
1.002234.000.00.00.H10
|
Sáp nhập Công ty luật
|
263
|
4
|
4
|
1.002398.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
265
|
4
|
5
|
1.002010.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
267
|
4
|
6
|
1.002032.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
273
|
4
|
7
|
1.002055.000.00.00.H10
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
276
|
4
|
8
|
1.002079.000.00.00.H10
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
279
|
4
|
9
|
1.002099.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
282
|
4
|
10
|
1.002181.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
286
|
4
|
11
|
1.002198.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
287
|
4
|
12
|
1.002384.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
289
|
4
|
13
|
1.002368.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
293
|
4
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
2.001815.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
295
|
4
|
2
|
2.001807.000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
298
|
4
|
3
|
2.001395.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
301
|
4
|
4
|
2.001258.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
305
|
4
|
5
|
2.001247.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
308
|
4
|
6
|
2.001225.000.00.00.H10
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
311
|
4
|
7
|
2.002139.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
314
|
3
|
8
|
2.001333.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
317
|
4
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1
|
1.001633.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
320
|
4
|
2
|
1.001600.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
322
|
4
|
3
|
1.002626.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
324
|
4
|
4
|
1.001842.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
328
|
4
|
VIII. LĨNH VỰC HÕA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.009284.000.00.00.H10
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
332
|
4
|
2
|
2.000515.000.00.00.H10
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động
|
335
|
4
|
3
|
2.002047.000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
339
|
4
|
4
|
1.001716.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
341
|
4
|
5
|
1.008913.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
347
|
4
|
6
|
1.008914.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh
tổ chức trọng tài nước ngoài tại VN
|
354
|
4
|
7
|
1.008915.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
365
|
4
|
8
|
1.008916.000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
371
|
4
|
9
|
2.002387
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động
ở nước ngoài
|
375
|
4
|
IX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
2.000954.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
379
|
4
|
2
|
2.000596.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
382
|
4
|
3
|
1.001233.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
386
|
4
|
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
1.001122.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
389
|
4
|
2
|
2.000894.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
391
|
4
|
3
|
2.000890.000.00.00.H10
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
393
|
4
|
4
|
2.000823.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
395
|
4
|
5
|
2.000568.000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
397
|
4
|
6
|
2.000555.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
399
|
4
|
7
|
1.001117.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
401
|
4
|
XI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
1.000627.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật.
|
402
|
4
|
2
|
1.000588.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
405
|
4
|
3
|
1.000426.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
408
|
4
|
4
|
1.000390.000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
411
|
4
|
5
|
1.000404.000.00.00.H10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
413
|
4
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
1.001071.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
415
|
4
|
2
|
1.001446
000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
418
|
4
|
3
|
1.001125.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
421
|
4
|
4
|
1.001153.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
423
|
4
|
5
|
1.001438.000.00.00.H10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
427
|
4
|
6
|
1.001721.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
429
|
4
|
7
|
1.001756.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
432
|
4
|
8
|
1.001799.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
435
|
4
|
9
|
2.002387
000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng (Mới chuẩn hóa.
|
438
|
4
|
10
|
1.001877.000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
440
|
4
|
11
|
2.000789.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
443
|
4
|
12
|
1.000778.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
446
|
4
|
13
|
1.001688.
00.00.00.H10
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
450
|
4
|
14
|
2.000766 000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
452
|
4
|
15
|
1.001665.000.00.00.H10
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
455
|
4
|
16
|
2.000758.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
457
|
4
|
17
|
1.001647.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
460
|
4
|
18
|
2.000743.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
463
|
4
|
19
|
1.003118.000.00.00.H10
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
466
|
4
|
XIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.008889.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
468
|
4
|
2
|
1.008890.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
471
|
4
|
3
|
1.008904.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
475
|
4
|
4
|
1.008905.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
478
|
4
|
5
|
1.008906.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
480
|
4
|
6
|
1.001248
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
484
|
4
|
XIV. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
1.008925.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
488
|
4
|
2
|
1.008926.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
491
|
4
|
3
|
1.008927.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
494
|
4
|
4
|
1.008928.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
497
|
4
|
5
|
1.008929.000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
500
|
4
|
6
|
1.008930.000.00.00.H
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
503
|
4
|
7
|
1.008931.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
506
|
4
|
8
|
1.008932.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
509
|
4
|
9
|
1.008933.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
512
|
4
|
10
|
1.008934.000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
515
|
4
|
11
|
1.008935.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
519
|
4
|
12
|
1.008936.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
523
|
4
|
13
|
1.008937.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
528
|
4
|