|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2387/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông Sở Y tế và Ủy ban Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2387/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG GIỮA SỞ Y TẾ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản
số 913/SYT-VP ngày 10/5/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số
844/SKHCN-TĐC ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính liên thông giữa
Sở Y tế và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
và thay thế 03 thủ tục hành chính có số thứ tự 60, 61, 63 Mục III, lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tại Quyết định số
1696/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA SỞ Y TẾ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
(LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm
2008.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập
đỏ.
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
- Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày
19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG (LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH)
1. Cấp Giấy
phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
1
|
KÝ HIỆU
QUY TRÌNH
|
QT.HNYLT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Điều 3 Thông tư số 17/2014/TT-BYT:
1. Điều kiện về tổ chức:
Là tổ chức có tư cách pháp nhân hoạt
động trong lĩnh vực sơ cấp cứu chữ thập đỏ, được thành lập theo quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Cơ sở vật chất:
a) Có địa điểm cố định, có phòng sơ
cấp cứu diện tích tối thiểu là 10 m2;
b) Bảo đảm điều kiện về vệ sinh môi
trường, quản lý chất thải, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật;
c) Có đủ diện, nước phục vụ sơ cấp
cứu;
d) Có biển báo, biểu tượng, cờ chữ
thập đỏ;
đ) Có số điện thoại liên lạc thường
xuyên;
e) Có số ghi chép, phiếu sơ cấp cứu
theo mẫu chung của Hội Chữ thập đỏ và số ghi chép được lưu trữ tại trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ.
3. Trang thiết bị sơ cấp cứu:
a) Bộ nẹp cố định gãy xương;
b) Bông, băng, băng ga rô, gạc, cồn
sát trùng;
c) Túi cứu thương;
d) Tủ đựng dụng cụ sơ cấp cứu;
đ) Cáng cứu thương;
e) Xe cứu thương (nếu có).
4. Nhân lực: Có tối thiểu 03 tình
nguyện viên cấp II làm việc tại trạm, trong đó có 01 tình nguyện viên chuyên
trách làm việc toàn thời gian tại trạm.
5. Điều kiện cho địa điểm đặt trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ: Trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ phải được đặt tại địa điểm
thuận tiện giao thông, nơi thường xuyên xảy ra tai nạn để kịp thời thực hiện
các hoạt động sơ cấp cứu khi tai nạn xảy ra.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động,
theo mẫu BM.HNYLT. 01.01
|
X
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực quyết định
thành lập trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
|
X
|
-
|
Hợp đồng cho thuê địa điểm hoặc giấy
cam kết đồng ý cho mượn của chủ địa điểm hoặc người quản lý nơi đặt trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận
chuyên môn của nhân sự làm việc tại trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
|
X
|
-
|
Quy chế hoạt động của trạm sơ cấp cứu.
|
X
|
|
-
|
Báo cáo nguồn tài chính để đảm bảo
kinh phí hoạt động của trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nêu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản
gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ hoặc Văn bản
trả lời của Sở Y tế.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện:
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và
kê khai đầy đủ theo quy định): Nhập phần mềm dichvucong.hatinh.gov.vn và lập
phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định. Chuyển hồ sơ cho
Phòng Y tế, UBND cấp huyện.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
HCC cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 02 (nếu có), 06 (h) và 01 bộ hồ sơ mục 2.3
|
B2
|
Phòng Y tế, UBND cấp huyện thẩm định
hồ sơ:
- Rà soát hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Hẹn lịch
thẩm định tại cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cần
giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp
hồ sơ.
|
- Tổ thẩm định
|
05
ngày
|
Mẫu số 01, 05 (h) và Hồ sơ mục 2.3
|
B3
|
- Tổ chức thẩm định tại cơ sở về các
điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự, phạm vi hoạt động.
- Lập biên bản thẩm định.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt,
Phòng Y tế, UBND cấp huyện căn cứ biên bản thẩm định, gửi hồ sơ kèm văn bản đề
nghị cơ sở hoàn thiện các nội dung chưa đạt gửi lại cơ sở.
- Trường hợp thẩm định đủ điều kiện,
Phòng Y tế, UBND cấp huyện chuyển hồ sơ đến Sở Y tế.
|
- Tổ thẩm định
|
10
ngày
|
Mẫu số 05 (h); BM.HNYLT.01.02
|
B4
|
- Phòng Y tế, UBND cấp huyện: Chuyển
hồ sơ kèm biên bản thẩm định đến Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh.
- Công chức TN&TKQ của Sở Y tế
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và
kê khai đầy đủ theo quy định): Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm
dichvucong.hatinh.gov.vn và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho
người nộp hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Y tế.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì công chức
TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
- Phòng Y tế;
- Công chức TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
03
ngày
|
Sử dụng Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (t) của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
01 bộ hồ sơ mục 2.3 và BM.HNYLT.01.02
|
B5
|
- Phòng Nghiệp vụ Y rà soát hồ sơ,
biên bản thẩm định của Phòng Y tế, UBND cấp huyện để xem xét cấp Giấy phép hoạt
động.
- Dự thảo Giấy phép hoạt động trình
lãnh đạo phê duyệt.
- Chuyển Văn thư Sở Y tế trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
- Phòng Nghiệp vụ Y;
- Văn thư Sở.
|
05
ngày
|
Mẫu số 05 (t); Hồ sơ mục 2.3 và
BM.HNYLT.01.02; BM.HNYLT.01.03
|
B6
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy phép
hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu số 05 (t); BM.HNYLT.01.03
|
B7
|
Văn thư nhận kết quả và nhân bản,
đóng dấu gửi kết quả cho:
- Phòng Nghiệp vụ Y (01 bản sao).
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (01 bản
sao - để Phòng Y tế, UBND cấp huyện lưu; 01 bản gốc).
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu số 05 (t); BM.HNYLT.01.03
|
B8
|
Công chức TN&TKQ tiếp nhận Giấy
phép, vào Số theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
01
ngày
|
Mẫu số 05, 06 (t); BM.HNYLT.01.03
|
B9
|
Trả kết quả cho Phòng Y tế, UBND cấp
huyện.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
Giờ
hành chính (theo Giấy hẹn)
|
Mẫu số 01, 06 (t); BM.HNYLT.01.03
|
B10
|
Phòng Y tế, UBND cấp huyện nhận kết
quả từ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, chuyển cho công chức TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
Phòng Y tế Công chức TN&TKQ tại
Trung tâm HCC cấp huyện
|
03
ngày
|
Mẫu số 05 (h); BM.HNYLT.01.03
|
B11
|
Công chức TN&TKQ tiếp nhận Giấy
phép, trả kết quả cho tổ chức khi đến hẹn.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
HCC cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (h); BM.HNYLT.01.03
|
|
*Lưu ý: Sau các bước thực hiện
quy trình, cán bộ liên quan có trách nhiệm thực hiện thao tác chuyển hồ sơ
trên phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04,
05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
|
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Số theo dõi hồ sơ
|
|
BM.HNYLT.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
|
|
BM.HNYLT.01.02
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.HNYLT.01.03
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
|
4.1
|
Lưu tại huyện
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định (bản sao).
|
-
|
Bản sao Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Y tế, thời
gian lưu trữ thực hiện lưu theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
4.2
|
Lưu tại tỉnh
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
-
|
Bản sao Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp Giấy
phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.HNYLT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Điều 4 Thông tư số
17/2014/TT-BYT Điều kiện hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ:
Điều kiện về tổ chức: là tổ chức có
tư cách pháp nhân hoạt động trong lĩnh vực sơ cấp cứu chữ thập đỏ, được thành
lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Cơ sở vật chất:
a) Có địa điểm cố định, có phòng sơ
cấp cứu diện tích tối thiểu 6 m2;
b) Có biển báo, biểu tượng, cờ chữ
thập đỏ;
c) Có số điện thoại liên lạc thường
xuyên;
d) Có số ghi chép, phiếu sơ cấp cứu
theo mẫu chung của Hội Chữ thập đỏ và số ghi chép được lưu trữ tại điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ..
3. Trang, thiết bị sơ cấp cứu:
a) Bộ nẹp cố định gãy xương;
b) Bông, băng, băng ga rô, cồn sát
trùng, gạc;
c) Túi cứu thương;
d) Cáng cứu thương.
4. Nhân lực: có tối thiểu 02 tình
nguyện viên cấp I làm việc tại điểm.
5. Điều kiện cho địa điểm đặt điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ:
Điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ phải được
đặt tại địa điểm thuận tiện giao thông, nơi thường xuyên xảy ra tai nạn để kịp
thời thực hiện các hoạt động sơ cấp cứu khi tai nạn xảy ra.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động,
theo mẫu BM.HNYLT.02.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực quyết định
thành lập điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
|
X
|
-
|
Hợp đồng cho thuê địa điểm hoặc giấy
cam kết đồng ý cho mượn của chủ địa điểm hoặc người quản lý nơi đặt điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận
chuyên môn của nhân sự làm việc tại điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
|
X
|
-
|
Quy chế hoạt động của điểm sơ cấp cứu.
|
X
|
|
-
|
Báo cáo nguồn tài chính để đảm bảo
kinh phí hoạt động của điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc
để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ, cấp cứu chữ thập đỏ hoặc Văn bản
trả lời của Sở Y tế.
|
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện:
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và
kê khai đầy đủ theo quy định): Nhập phần mềm dichvucong.hatinh.gov.vn và lập
phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định. Chuyển hồ sơ cho
Phòng Y tế, UBND cấp huyện.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
HCC cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ mục 2.3
|
B2
|
Phòng Y tế, UBND cấp huyện thẩm định
hồ sơ:
- Rà soát hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Hẹn lịch
thẩm định tại cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cần
giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp
hồ sơ.
|
Tổ
thẩm định
|
05
ngày
|
Mẫu số 01,05 (h) và Hồ sơ mục 2.3
|
B3
|
- Tổ chức thẩm định tại cơ sở về
các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự, phạm vi hoạt động.
- Lập biên bản thẩm định.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt,
Phòng Y tế căn cứ biên bản thẩm định, gửi hồ sơ kèm văn bản đề nghị cơ sở
hoàn thiện các nội dung chưa đạt gửi lại cơ sở.
- Trường hợp thẩm định đủ điều kiện,
Phòng Y tế, UBND cấp huyện chuyển hồ sơ đến Sở Y tế.
|
Tổ
thẩm định
|
10
ngày
|
Mẫu số 05(h); BM.HNYLT. 02.02
|
B4
|
- Phòng Y tế, UBND cấp huyện: Chuyển
hồ sơ kèm biên bản thẩm định đến Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh.
- Công chức TN&TKQ của Sở Y tế
kiểm tra hồ sơ:
- Nêu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và
kê khai đầy đủ theo quy định): Tiếp nhận hồ sơ trên phần, mềm
dichvucong.hatinh.gov.vn và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho
người nộp hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Y tế.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì công chức
TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
- Phòng Y tế;
- Công chức TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
03
ngày
|
Sử dụng Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (t) của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
01 bộ hồ sơ mục 2.3 và BM.HNYLT. 02.02
|
B5
|
- Phòng Nghiệp vụ Y rà soát hồ sơ,
biên bản thẩm định của phòng Y tế để xem xét cấp Giấy phép hoạt động.
- Dự thảo Giấy phép hoạt động trình
lãnh đạo phê duyệt.
- Chuyển Văn thư Sở Y tế trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
- Phòng Nghiệp vụ Y;
- Văn thư Sở.
|
05
ngày
|
Mẫu số 01, 05(t);
Hồ sơ mục 2.3 và BM.HNYLT. 02.02;
BM.HNYLT. 02.03
|
B6
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy phép
hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu số 05 (t) BM.HNYLT. 02.03
|
B7
|
Văn thư nhận kết quả và nhân bản,
đóng dấu gửi kết quả cho:
- Phòng Nghiệp vụ y (01 bản sao).
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (01 bản
sao - để Phòng Y tế, UBND cấp huyện lưu; 01 bản gốc).
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Mẫu số 05 (t) BM.HNYLT. 02.03
|
B8
|
Công chức TN&TKQ tiếp nhận Giấy
phép, vào Số theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày
|
Mẫu số 05,06 (t);
BM.HNYLT.02.03
|
B9
|
Trả kết quả cho Phòng Y tế, UBND cấp
huyện.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
Giờ hành chính (theo Giấy hẹn)
|
Mẫu số 01,06 (t);
BM.HNYLT.02.03
|
B10
|
Phòng Y tế, UBND cấp huyện nhận kết
quả từ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, chuyển cho công chức TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
- Phòng Y tế;
- Công chức TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
03 ngày
|
Mẫu số 05 (h);
BM.HNYLT.02.03
|
B11
|
Công chức TN&TKQ tiếp nhận Giấy
phép, trả kết quả cho tổ chức khi đến hẹn.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
HCC cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (h);
BM.HNYLT.02.03
|
|
*Lưu ý: Sau các bước thực hiện
quy trình, cán bộ liên quan có trách nhiệm thực hiện thao tác chuyển hồ sơ
trên phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04,
05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Số theo dõi hồ sơ
|
|
BM.HNYLT.02.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
|
|
BM.HNYLT.02.02
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.HNYLT.02.03
|
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
4.1
|
Lưu tại huyện
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định (bản sao).
|
-
|
Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ (bản chính hoặc bản sao).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Y tế, thời
gian lưu trữ thực hiện lưu theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
4.2
|
Lưu tại tỉnh
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
-
|
Bản sao Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.HNYLT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Trạm, điểm sơ cấp cứu phải đảm bảo
các điều kiện được quy định tại Khoản 5 Điều 3 và Khoản 5 Điều 4 Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế:
- Trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ phải
được đặt tại địa điểm thuận tiện giao thông, nơi thường xuyên xảy ra tai nạn
để kịp thời thực hiện các hoạt động sơ cấp cứu khi tai nạn xảy ra;
- Điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ phải
được đặt tại địa điểm phù hợp, có thể đặt tại nhà dân, tại nơi thường xuyên xảy
ra tai nạn để kịp thời thực hiện nhanh chóng các hoạt động sơ cấp cứu.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ, theo Mẫu BM.HNYLT.03.0
|
X
|
|
-
|
Báo cáo bằng văn bản của trạm, điểm
sơ cấp cứu về việc thay đổi địa điểm (Kèm theo Hợp đồng thuê địa điểm hoặc
cam kết đồng ý cho mượn của chủ địa điểm hoặc người quản lý nơi đặt trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ).
|
X
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản
gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ ;
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ hoặc
Văn bản trả lời của Sở Y tế.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện: Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và
kê khai đầy đủ theo quy định): Nhập phần mềm dichvucong.hatinh.gov.vn và lập
phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo quy định. Chuyển hồ sơ cho
Phòng Y tế, UBND cấp huyện.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
HCC cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ mục 2.3
|
B2
|
Phòng Y tế, UBND cấp huyện thẩm định
hồ sơ:
- Rà soát hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: hẹn lịch
thẩm định tại cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Cần
giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp
hồ sơ.
|
Tổ thẩm định
|
05
ngày
|
Mẫu số 01,05 (h) và Hồ sơ mục 2.3
|
B3
|
- Tổ chức thẩm định tại cơ sở về
các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị.
- Lập biên bản thẩm định.
- Nếu kết quả thẩm định không đạt,
Phòng Y tế căn cứ biên bản thẩm định, gửi hồ sơ kèm văn bản đề nghị cơ sở
hoàn thiện các nội dung chưa đạt gửi lại cơ sở.
- Trường hợp thẩm định đủ điều kiện,
Phòng Y tế, UBND cấp huyện chuyển hồ sơ đến Sở Y tế.
|
Tổ thẩm định
|
10
ngày
|
Mẫu số 05 (h);
BM.HNYLT.03.02
|
B4
|
- Phòng Y tế, UBND cấp huyện: Chuyển
hồ sơ kèm biên bản thẩm định đến Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh.
- Công chức TN&TKQ của Sở Y tế
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và
kê khai đầy đủ theo quy định): Tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm
dichvucong.hatinh.gov.vn và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Y tế.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì công chức
TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
- Phòng Y tế;
- Công chức TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
03
ngày
|
Sử dụng Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 (t) của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
01 bộ hồ sơ mục 2.3 và BM.HNYLT. 03.02
|
B5
|
- Phòng Nghiệp vụ Y rà soát hồ sơ,
biên bản thẩm định của Phòng Y tế để xem xét cấp lại Giấy phép hoạt động
- Dự thảo Giấy phép hoạt động trình
lãnh đạo phê duyệt.
- Chuyển Văn thư Sở Y tế trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
- Phòng Nghiệp vụ Y;
- Văn thư Sở.
|
05
ngày
|
Mẫu số 01, 05 (t);
Hồ sơ mục 2.3 và BM.HNYLT.03.02;
BM.HNYLT.03.03
|
B6
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu số 05 (t); BM.HNYLT.03.03
|
B7
|
Văn thư nhận kết quả và nhân bản,
đóng dấu, gửi kết quả cho:
- Phòng nghiệp vụ Y (01 bản sao).
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (01 bản
sao - để Phòng Y tế, UBND cấp huyện lưu; 01 bản gốc).
|
Văn thư
|
01
ngày
|
Mẫu số 05 (t); BM.HNYLT. 03.03
|
B8
|
Công chức TN&TKQ tiếp nhận Giấy
phép, vào số theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
01
ngày
|
Mẫu số 05, 06 (t);
BM.HNYLT.03.03
|
B9
|
Trả kết quả cho Phòng Y tế, UBND cấp
huyện.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
Giờ hành chính (theo Giấy hẹn)
|
Mẫu số 01, 06 (t);
BM.HNYLT.03.03
|
B10
|
Phòng Y tế, UBND cấp huyện nhận kết
quả từ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, chuyển cho công chức TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
- Phòng Y tế;
- Công chức TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện.
|
03
ngày
|
Mẫu số 05 (h);
BM.HNYLT.03.03
|
B11
|
Công chức TN&TKQ tiếp nhận Giấy
phép, trả kết quả cho tổ chức khi đến hẹn.
|
Công chức TN&TKQ tại Trung tâm
HCC cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06 (h);
BM.HNYLT.03.03
|
|
*Lưu ý: Sau các bước thực hiện
quy trình, cán bộ liên quan có trách nhiệm thực hiện thao tác chuyển hồ sơ
trên phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
3
|
BIỂU MẪU
Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.HNYLT.03.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
BM.HNYLT.03.02
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.HNYLT.03.03
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
|
4.1
|
Lưu tại huyện
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản thẩm định (bản sao)
|
-
|
Bản sao Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Y tế, thời
gian lưu trữ thực hiện lưu theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
4.2
|
Lưu tại tỉnh
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở
Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định.
|
-
|
Bản sao Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2387/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|