|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2386/QĐ-UBND 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2386/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Văn
bản số 913/SYT-VP ngày 10/5/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số
844/SKHCN-TĐC ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng
tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ
04 thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ
ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định cơ sở:
- Đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn:
700.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên:
1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác được
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm
2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 11/4/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày
15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định quản lý về an
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.H.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Có địa điểm, diện tích thích hợp,
có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu
tố gây hại khác;
- Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật
phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Có đủ trang thiết bị phù hợp để
xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực
phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng,
nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;
- Có hệ thống xử lý chất thải và
được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Duy trì các điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm
và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Tuân thủ quy định về sức khỏe,
kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Nơi bảo quản và phương tiện bảo
quản phải có diện tích đủ rộng để bảo quản từng loại thực phẩm riêng biệt, có
thể thực hiện kỹ thuật xếp dỡ an toàn và chính xác, bảo đảm vệ sinh trong quá
trình bảo quản;
- Ngăn ngừa được ảnh hưởng của
nhiệt độ, độ ẩm, côn trùng, động vật, bụi bẩn, mùi lạ và các tác động xấu của
môi trường; bảo đảm đủ ánh sáng; có thiết bị chuyên dụng điều chỉnh nhiệt độ,
độ ẩm và các điều kiện khí hậu khác, thiết bị thông gió và các điều kiện bảo
quản đặc biệt khác theo yêu cầu của từng loại thực phẩm;
- Tuân thủ các quy định về bảo quản
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ thống mạng điện
tử: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
(Các tài liệu trong hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng
nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng hoặc chứng
thực theo quy định).
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, theo mẫu
BM.ATTP.H.01.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với
loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
-
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (có xác nhận của
cơ sở).
|
x
|
|
-
|
Danh sách người sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có
xác nhận của chủ cơ sở.
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống do cơ
sở y tế cấp huyện trở lên cấp.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc
để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản trả lời
không đủ điều kiện cấp (nêu rõ lý do).
|
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Hành chính công huyện:
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ
và kê khai đầy đủ theo quy định): nhập phần mềm
http://dichvucong.hatinh.gov.vn, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì công
chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ:
- Công chức TN&TKQ chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn.
- Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ
trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Công
chức TN&TKQ
|
02
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo mục 2.3
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Rà soát hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định cơ sở (lập
Biên bản thẩm định).
- Trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu
cầu: In GCN, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội
dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc
phục không quá 30 ngày.
+ Sau khi có báo cáo kết quả khắc
phục của cơ sở, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Đoàn thẩm định đánh giá kết
quả khắc phục và ghi kết luận vào Biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc
phục đạt yêu cầu thì in GCN.
+ Trường hợp kết quả khắc phục
không đạt yêu cầu thì thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng
văn bản cho cơ sở.
- Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ
trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
10
ngày
|
Mẫu 05; BM.ATTP.H.01.02; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời.
|
B4
|
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt.
Hồ sơ trình: Dự thảo Giấy chứng
nhận kèm Biên bản thẩm định và Hồ sơ theo mục 2.3 hoặc Văn bản trả lời.
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày
|
Mẫu 05; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời.
|
B5
|
Phát hành văn bản:
Văn thư thực hiện nhân bản, đóng
dấu, chuyển kết quả cho:
- Phòng chuyên môn (01 bản sao)
- Trung tâm HCC (01 bản gốc)
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Mẫu 05; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời và Hồ
sơ kèm theo.
|
B6
|
- Ký nhận kết quả.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
- Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ
trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời.
|
B7
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên phòng chuyên môn có
trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC.
|
Phòng
chuyên môn, UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ
cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
- Tổng thời gian phân bổ cho
các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
hành chính này.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử
dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.ATTP.H.01.01
|
Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
BM.ATTP.H.01.02
|
Biên
bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
BM.ATTP.H.01.03
|
Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
4.1
|
Mẫu 01; 02; 03,
04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung
tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
4.2
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
|
4.3
|
Biên bản thẩm định.
|
4.4
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn
vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2386/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|