ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2382/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ
tục hành chính, gồm: 06 thủ tục cấp tỉnh, 04 thủ tục cấp huyện và 01 thủ tục cấp
xã trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai
thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo
đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt
là VP UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt
là STNMT;
Phòng Kinh tế viết tắt là P.KT;
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính viết tắt là Bộ phận Một cửa.
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp giấy
phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
a1. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
a2. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm:
7.400.000 đồng/giấy phép.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh
giá tác động môi trường; dự án đầu tư nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị
hành chính cấp huyện trở lên: 10.300.000 đồng/giấy phép.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường của dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực,
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang bộ phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường: 6.700.000 đồng/giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ1. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
03
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
đ2. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 30 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
22
ngày
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
05
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp đổi giấy
phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường:
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 10 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
05
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Mức thu phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 6.700.000 đồng/giấy
phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
03
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại giấy
phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường).
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm:
7.400.000 đồng/giấy phép.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
đối với dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường; dự án đầu tư nhóm III nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính
cấp huyện trở lên: 10.300.000 đồng/giấy phép.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường của dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực,
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang bộ phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường: 6.700.000 đồng/giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ1. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 20 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
13
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn phòng
STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
04
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
đ2. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 30 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
22
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
05
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
đ3. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
03
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
5. Thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của
Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại
khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong
thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 15.300.000 đồng/báo
cáo.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Thời gian thực hiện: 30 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
22
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
05
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
đ.2. Phê duyệt: Thời gian thực hiện:
20 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
13
ngày
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
04
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
6. Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Biểu mức thu phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Tổng
vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
<50
|
>50
và <100
|
>100
và <200
|
>200
và <500
|
>500
|
Mức thu phí
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Trường hợp phương án cải tạo, phục hồi
môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung không được Hội đồng
thẩm định thông qua, cần thẩm định lại: mức thu khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định
lại bằng 50% mức thu phí tại bảng nêu trên.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày
30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ.1) Thẩm định: Thời gian thực hiện:
30 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
22
ngày
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
05
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
đ.2) Phê duyệt: Thời gian thực hiện:
15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ STNMT
|
09
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng STNMT
|
1/4
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
03
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/4
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/4
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy
phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
a1. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
a2. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư nhóm III: 7.700.000 đồng/giấy phép.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có
hiệu lực (trừ các báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp
giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh): 5.600.000 đồng/giấy
phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ1. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
13
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận
Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
đ2. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 30 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
27
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp đổi giấy
phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường:
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 10 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
08
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành
chính
|
3. Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
13
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại giấy
phép môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường).
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư nhóm III: 7.700.000 đồng/giấy phép.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi
trường đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có
hiệu lực (trừ các báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp
giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh): 5.600.000 đồng/giấy
phép.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
đ1. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 20 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
17
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
đ2. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 30 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ phận
Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
27
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
đ3. Đối với trường hợp có thời gian
giải quyết: 15 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ
|
13
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của
hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi trong
thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 15 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công
chức phụ trách
|
12
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
02
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức phụ trách
|
1/2
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Giờ
hành chính
|