|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2376/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2376/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
09 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2803/TTr-SKHĐT ngày 19 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi bổ sung, thay thế: 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp huyện. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về công bố thủ hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ: 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 05
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đã được công bố
tại Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải
Dương (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố niêm yết
công khai, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành ngay sau khi
nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ giấy tờ quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ- CP).
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện
thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về
nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc
gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND).
- Nghị quyết 006/2023/NQ-HĐND
của HĐND tỉnh quy định về mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Nghị quyết 006/2023/NQ- HĐND)
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được giấy tờ theo quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến 2023.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 150.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 75.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
- 30.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tiếp
- 15.000 VNĐ nếu nộp hồ sơ
trực tuyến
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND
- Nghị quyết 006/2023/NQ-HĐND
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
- Sau thời hạn 06 tháng kể từ
ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06
tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt
hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận
được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ
chức, cá nhân và bên có liên quan khác.
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thị xã, thành phố
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2376/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
72
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|