|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2376/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2376/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định quy định mức thu, miễn
thu một số Phí, Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực
tuyến, thanh toán trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1632/TTr-STP ngày 22/11/2023 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 32 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp huyện,
Uỷ ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với 32 thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số
1258/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác yêu cầu cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch
(do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công,
nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục Xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
8.000 đồng/ Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác yêu cầu cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch
(do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công,
nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục Xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- Căn cứ pháp lý.
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
03 ngày.
Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
8.000 đồng/Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 35.000 đồng/lần;
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ:
Mẫu hộ tịch điện tử tương tác
đăng ký kết hôn (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng
dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực
tuyến).
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 900.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 1.500.000 đồng/lần; (Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật,
người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký khai tử (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 35.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000 đồng/lần;
(bao gồm đăng ký khai tử đúng
hạn; đăng ký khai tử không đúng hạn);
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
6
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký nhận cha, mẹ, con (do người có yêu cầu cung
cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 900.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 1.500.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
7
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký giám hộ (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ
theo hình thức trực tuyến).
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 35.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
8
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký chấm dứt giám hộ (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 35.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Căn cứ pháp lý.
- Lệ phí hộ tịch.
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo
hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo
hình thức trực tuyến);
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với bổ sung
hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 20.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính:
30.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin
hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
10
|
Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn (do người yêu cầu cung
cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 45.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 75.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người
cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn (do người yêu cầu cung
cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 45.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 75.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người
cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
12
|
Thủ tục Ghi
vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/khai tử/nuôi con nuôi/giám
hộ, nhận cha, mẹ, con/ Mẫu hộ tịch điện tử tương tác ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên
Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực
tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 45.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 75.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 30.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 50.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ
theo hình thức trực tuyến).
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 30.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 50.000 đồng/lần;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 780.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính:
1.300.000 đồng/lần (Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác thực hiện đăng ký lại khai tử.
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến: 30.000 đồng/lần;
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 50.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày
02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác yêu cầu cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch
(do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công,
nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/ bản sao Trích
lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
|
2
|
Thủ tục Xác nhận thông tin hộ
tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/ Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến).
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 10.000 đồng/lần;
+ Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký kết hôn (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
5
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký nhận cha, mẹ, con (do người có yêu cầu cung
cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 15.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký khai tử (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 10.000 đồng/lần;
+ Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
7
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
- Căn cứ pháp lý.
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký giám hộ (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến).
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
8
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
- Căn cứ pháp lý.
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký chấm dứt giám hộ (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa
chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo
hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ
theo hình thức trực tuyến)
|
- 03 ngày làm
việc đối với yêu cầu thay
đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp
phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá
06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận
Một cửa
UBND cấp
xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính:
15.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký thay
đổi/cải chính/ bổ sung thông
tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày
15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày
02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định.
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu điện
tử tương tác cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (do người yêu cầu cung cấp
thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn
nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì không quá 23 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 10.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
11
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký lại khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông
tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 5.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
12
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký khai sinh (do người yêu cầu cung cấp thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ
theo hình thức trực tuyến).
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 5.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký lại kết hôn, (do người yêu cầu cung cấp thông
tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 20.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người
cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số
115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
- Căn cứ pháp lý;
- Lệ phí hộ tịch;
- Thành phần hồ sơ: Mẫu hộ
tịch điện tử tương tác đăng ký lại khai tử, (do người yêu cầu cung cấp thông
tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến).
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 5.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến;
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi);
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2376/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do tỉnh Nam Định ban hành
353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|