|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2362/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2362/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 4346/STNMT-VP ngày 30/9/2024; ý kiến
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1461/SKHCN-TĐC ngày
23/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính (TTHC)
được thay thế; 01 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc
triển khai thực hiện: (i) xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC được thay
thế trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện
theo quy định; (ii) công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
(csdl.dichvucong.gov.vn).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ
TTHC tại Mục A, B lĩnh vực Tài nguyên nước ban hành kèm theo Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Trung
tâm: Phục vụ hành chính công tỉnh; Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2362/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
1.001662
|
14 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ
|
-
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
-
Dịch vụ bưu chính công ích.
-
Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong .hatinh.gov.vn.
|
Không
|
-
Luật Tài nguyên nước 2023;
-
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành
nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước
và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
-
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Lấy
ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
Lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp huyện)
|
1.001645
|
42 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý để bãi bỏ
|
1
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước do
UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
quy định.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn.
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất theo mẫu
BM.TNN.01.01 (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với
quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước
dưới đất để sử dụng cho sinh hoạt của mình) hoặc theo mẫu BM.TNN.01.02 (đối với trường
hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển
quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ không phải là tổ chức/cá nhân đăng ký khai thác thì phải được ủy
quyền theo quy định của pháp luật (trừ trường hợp UBND cấp xã nơi có công
trình nộp hồ sơ)
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 Tờ
khai.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 14
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
|
|
Xác nhận tờ khai đăng ký khai
thác, sử dụng nước dưới đất theo mẫu
BM.TNN.01.01 (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với
quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước
dưới đất để sử dụng cho sinh hoạt của mình); theo mẫu BM.TNN.01.02 (đối với trường
hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển
quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ) hoặc Văn bản thông báo từ chối xác nhận
đăng ký.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.v n.
2. Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện
xác nhận thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy
theo bước B4.
- Trường hợp đủ điều kiện xác
nhận thì tham mưu dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác nhận Tờ khai trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký, ký nháy theo bước B4.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ/ dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung
Xác nhận Tờ khai.
|
B4
|
Xem xét ký và ký nháy kết quả
tại bước B3
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ/ Tờ trình, dự thảo nội dung Xác nhận
Tờ khai.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
bước B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05
Văn bản thông báo trả hồ sơ/ Xác nhận Tờ khai.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn bản.
Chuyển trả kết quả sang Trung
tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản thông báo trả hồ sơ/ Xác nhận Tờ khai.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
Sau khi nhận được kết quả xử
lý hồ sơ, công chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả
xử lý hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Văn bản thông báo trả hồ sơ/ Xác nhận Tờ khai.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http:dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.01.01
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với
quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước
dưới đất để sử dụng cho sinh hoạt của mình) theo Mẫu 13 phụ lục I kèm theo
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
|
BM.TNN.01.02
|
Tờ khai đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong
moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ) theo Mẫu
14 phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
-
|
Tờ trình.
|
-
|
Xác nhận Tờ khai đăng ký công
trình khai thác nước dưới đất.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lấy ý kiến
đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp huyện)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
quy định.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn.
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị lấy ý kiến đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan (kèm theo tài liệu, nội
dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ).
Nội dung thông tin cung cấp để
tổ chức lấy ý kiến quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ, bao gồm:
- Thông tin tổng thể của dự
án; kế hoạch, tiến độ triển khai dự án kèm theo văn bản, tài liệu pháp lý
liên quan đến đầu tư, xây dựng dự án, thời gian dự kiến vận hành khai thác nước;
- Thuyết minh phương án khai
thác tài nguyên nước của dự án, trong đó thể hiện đầy đủ các thông tin quy định
tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này;
- Dự kiến tác động và các biện
pháp giảm thiểu tác động của việc vận hành khai thác của công trình đến nguồn
nước, môi trường, các đối tượng khai thác, sử dụng nước và đối tượng khác có
khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình;
- Các số liệu, tài liệu khác
liên quan đến việc khai thác nước.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Trường hợp tổ chức/cá nhân
nộp hồ sơ không phải là tổ chức/cá nhân đề nghị lấy ý kiến thì phải được
ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 42
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
- Dịch vụ bưu chính công ích.
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân đầu tư dự án.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Căn cứ nội dung hồ sơ, tham
mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng
văn bản của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân có liên quan
- Trường hợp tổ chức làm việc,
cuộc họp, đối thoại trực tiếp (Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá
nhân đầu tư dự án chi trả): Căn cứ ghi nhận các ý kiến và giải trình của
tổ chức, cá nhân được tại Biên bản làm việc, dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy theo bước B4.
- Trường hợp lấy ý kiến bằng
văn bản: Tham mưu văn bản đề nghị cho ý kiến gửi đại diện cộng đồng dân cư và
tổ chức, cá nhân liên quan và văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân tiếp thu, giải
trình đối với các ý kiến góp ý. Sau khi tổ chức, cá nhân gửi ý kiến giải
trình bằng văn bản, dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy
theo bước B4.
|
Công chức xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân; đại diện cộng đồng dân cư và
tổ chức, cá nhân có liên quan
|
35 ngày
|
Mẫu 05;
- Biên bản làm việc (nếu tổ
chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp);
- Ý kiến bằng văn bản của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan; Văn bản tiếp thu, giải
trình của tổ chức cá nhân (nếu lấy ý kiến bằng văn bản);
- Dự thảo Văn bản báo cáo kết
quả tổ chức lấy ý kiến; dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B4
|
Xem xét ký và ký nháy kết quả
tại bước B3
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản báo cáo kết quả tổ chức lấy ý kiến; dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
bước B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân liên quan.
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http:dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản làm việc (nếu tổ
chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp).
|
-
|
Ý kiến bằng văn bản của đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan; Văn bản tiếp thu, giải trình
của tổ chức cá nhân (nếu lấy ý kiến bằng văn bản).
|
-
|
Văn bản báo cáo kết quả tổ chức
lấy ý kiến.
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2362/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|