|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2361/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công thương Ủy ban huyện Lạng Sơn
Số hiệu:
|
2361/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2361/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 14 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Công thương: Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 688A/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ
thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày
02/7/2020 về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý của nhà nước của Bộ Công Thương; Quyết định số 2600/QĐ- BCT
ngày 06/10/2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1854/QĐ-UBND
ngày 21/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt
giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
thương tại Tờ trình số 71/TTr-SCT ngày 30/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, các cơ quan, đơn vị liên
quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội
bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Thủ tục có số thứ tự từ 01 đến 06 phần
I và số thứ tự từ 01 đến 06 phân II mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số
107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ;
- Thủ tục có số thứ tự từ 01 đến 06
lĩnh vực Hoá chất phần I và số thứ tự từ 04 đến 09 lĩnh vực Thuốc lá phần II mục
A; thủ tục có số thứ tự 01, 02, 03 mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số
971/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục có số thứ tự 01, 02, 03 phần
I mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thuốc lá và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục có số thứ tự 01,13,19 lĩnh
vực Kinh doanh khí phần I mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí; Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục có số thứ tự từ 01 đến 08 tại
Phụ lục kèm theo Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục có số thứ tự 01,02 tại Phụ
lục kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
- Danh mục và quy
trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 tại Mục B Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công
thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, Ban, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(12 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN
|
01
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Đối với các hoạt động: xây dựng
công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hoạt động xả nước thải
vào công trình thủy điện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với hoạt động trồng cây lâu
năm: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với hoạt động: Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương
tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
02
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương
tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
03
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Đối với các hoạt động: xây dựng
công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy
điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ; xây dựng công trình ngầm: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hoạt động trồng cây lâu
năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hoạt động: du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
04
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
05
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
08
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THUỶ ĐIỆN
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ (02 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận một cửa cấp xã;
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (43 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (34 TTHC)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo
quy định tại VBQPPL
|
Theo
QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
01
|
2.000591.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
02
|
2.000535.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng; chỉ thay đổi tên cơ sở; chỉ thay đổi chủ cơ sở: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;
Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
II
|
LĨNH VỰC
THUỐC LÁ (09 TTHC)
|
03
|
2.000190.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
04
|
2.000197.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
05
|
2.000640.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
- Trường hợp giấy chứng nhận, giấy
phép hết hiệu lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy chứng nhận, giấy
phép bi mất, bi tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06
|
2.000622.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
07
|
2.000204.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
08
|
2.000626.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
09
|
2.000637.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
10
|
2.000167.000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
11
|
2.000176.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
III
|
LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (06 TTHC)
|
12
|
2.001646.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
13
|
2.001636.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
14
|
2.001630.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
2.001624.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
16
|
2.001619.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
17
|
2.000636.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
IV
|
LĨNH VỰC
HOÁ CHẤT (06 TTHC)
|
18
|
2.001547.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
19
|
2.001175.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
20
|
2.001172.000.00.00.H37
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
21
|
1.002758.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
22
|
2.001161.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
23
|
2.000652.000.00.00.H37
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
V
|
LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)
|
24
|
2.000142.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
25
|
2.000166.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
26
|
2.000354.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
(08 TTHC)
|
27
|
2.001561.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Thông tư Số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực
|
28
|
2.001632.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
29
|
2.001617.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
30
|
2.001549.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
31
|
2.001535.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
32
|
2.001266.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 21 đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Thông tư Số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
|
33
|
2.001249.000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
34
|
2.001724.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (09 TTHC)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Đối
tượng thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo
Quy định tại VBQPPL
|
Theo
QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (09 TTHC)
|
01
|
2.000633.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
02
|
1.001279.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng:
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
|
2.000629.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
04
|
2.000620.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
05
|
2.000615.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
06
|
2.001240.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
- Trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu
lực: (thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc
- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu
lực: (thực hiện như cấp mới) 08 ngày làm việc
- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langsong.gov.vn
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
07
|
2.000181.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
08
|
2.000162.000.00.00.H37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
09
|
2.000150.000.00.00.H37
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 15 ngày làm việc
- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
(thực hiện như cấp mới) 10 ngày làm việc
- Trường hợp giấy chứng nhận bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05
TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Số thứ tự 75, phần I Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày
18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
|
02
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Số thứ tự 79, phần I Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
|
03
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Số thứ tự 07, phần II Mục A Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn và Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Số thứ tự 08, phần II Mục A Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
05
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Số thứ tự 09, phần II Mục A Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (42 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02
TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
|
II
|
Lĩnh vực Thuốc lá (09 TTHC)
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
5
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
III
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (06 TTHC)
|
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
19
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
23
|
Cấp lai giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí (03
TTHC)
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (12 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
2
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy
điện (02 TTHC)
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy
điện (02 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công:
TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Quản lý công nghiệp: QLCN;
- Liquefied Petroleum Gas - Khí dầu mỏ
hóa lỏng: LPG;
- Liquefied Natural Gas - Khí thiên
nhiên hóa lỏng: LNG;
- Compressed Natural Gas - Khí thiên
nhiên nén: CNG;
- Kinh tế và Hạ tầng: KH&HT;
- Chuyên viên phòng chuyên môn:
CVPCM;
- Công chức một cửa của Sở tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện: Công chức
một cửa;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (26 TTHC)
I. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do sở Công Thương thực hiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN (QLTM)
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN (QLTM)
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện bổ sung lại hồ sơ, hoặc trả
lại hồ sơ nêu rõ lý do. Trong thời hạn không quái 05 ngay làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLCN (QLTM)
|
3,5
ngày
|
|
B4
|
Thẩm định thực tế:
- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ tiến
hành ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và tổ chức thẩm định thực tế
tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên phòng QLCN (QLTM); Thành viên Đoàn thẩm định
|
06
ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN (QLTM)
|
01
ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
Công chức một cửa
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
13
ngày
|
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do sở Công Thương thực hiện
2.1 Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất,
hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN (QLTM)
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
04
giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng
QLCN (QLTM)
|
02
giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN (QLTM)
|
08
giờ
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN (QLTM)
|
04 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24
giờ
|
|
2.2 Trường hợp cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh, Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN (QLTM)
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN (QLTM)
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện bổ sung lại hồ sơ, hoặc trả
lại hồ sơ nêu rõ lý do. Trong thời hạn không quái 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLCN (QLTM)
|
3,5
ngày
|
|
B4
|
Thẩm định thực tế: Trường hợp, hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm
tra hồ sơ tiến hành ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên phòng QLCN (QLTM);
Thành
viên Đoàn thẩm định
|
06
ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN (QLTM)
|
01
ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
13
ngày
|
|
II. LĨNH VỰC THUỐC
LÁ (09 TTHC)
1. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
- Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo
văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN
|
4,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
2. Cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo
văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLTM
|
7,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
BPMC
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
3. Nhóm 04
TTHC:
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trong cây thuốc lá
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
- Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo
văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN/QLTM
|
4,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
BPMC
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
4. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07
ngày làm việc
(Trường hợp giấy chứng nhận, giấy
phép hết hiệu lực: Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc
Trường hợp giấy chứng nhận, giấy
phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Thời
gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày
làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLcN/QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng dự thảo
văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN/QLTM
|
4,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
Công chức một cửa
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
III. LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC)
1. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
- Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế
tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng
qLcn/qltm
|
7,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
2. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế
tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN/QLTM
|
3,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
BPMC
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
06
ngày
|
|
3. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) (do bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (do bị mất hoặc bị hư hỏng)
3.1 Trường hợp giấy phép hết hiệu
lực:
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế
tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng qLcn/qltm
|
7,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
3.2 Trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng:
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN/QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; Thẩm định thực tế
tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN/QLTM
|
3,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN/QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
Công chức một cửa
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
06
ngày
|
|
IV. LĨNH VỰC hóa
chất (06 TTHC)
1. Nhóm 04
TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
12 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN
|
03
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên
trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
06
ngày
|
|
2. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định:
05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
04
giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN
|
02
giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLCN
|
08
giờ
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN
|
04
giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
Công chức một cửa
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24
giờ
|
|
V. LĨNH VỰC KINH
DOANH KHÍ (03 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 12 ngày
làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế
tại cơ sở. Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Chuyên
viên Phòng QLTM
|
9,5
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho
Công chức một cửa
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12
ngày
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)
I. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (12 TTHC)
1. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
- Cấp Giấy giấp phép bán lẻ rượu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ;Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
1,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ
phụ trách
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
08
ngày
|
|
2. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ rượu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
03
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ
phụ trách
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
|
3. Nhóm 02
TTHC:
- Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
3.1 Trường hợp giấy phép hết thời
hạn hiệu lực:
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 08
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ;Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
1,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ
phụ trách
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
08
ngày
|
|
3.2 Trường hợp giấy phép bị mất hoặc
bị hỏng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
03
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ
phụ trách
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
|
4. Cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
07
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
1,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
5. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ;
Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
05 ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ
phụ trách
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
6. Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
6.1 Trường hợp giấy phép hết thời
hạn hiệu lực:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
07
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
1,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
6.2 Trường hợp giấy phép bị mất, bị
tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ;Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC
|
Bộ
phận Văn thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
7. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ;
Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ
cho lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND
huyện
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
huyện
|
03
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
8. Nhóm 02 TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định:
07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
Xây dựng dự thảo văn bản giải quyết
|
Công
chức Phòng KT&HT cấp huyện
|
02
ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND
huyện
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển
kết quả
cho BPMC
|
UBND
huyện
|
01
ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Thời hạn thực hiện 01 TTHC: 20 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
01
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng KT&HT cấp huyện
|
12
ngày
|
|
B4
|
Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy
phép của UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng KT&HT cấp huyện
|
01
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND
huyện
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
huyện
|
05
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Công
chức một cửa
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Công
chức UBND cấp xã
|
12
ngày
|
|
B4
|
Phê duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
05
ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức
một cửa
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (16 TTHC)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN (08 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
- Sở Công Thương
- UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THUỶ ĐIỆN (08 TTHC)
|
9
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên đại bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Sở Công Thương
|
10
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên đại bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- UBND tỉnh
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên đại bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
13
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Sở Công Thương
- UBND tỉnh
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
16
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công:
TTPVHCC;
- Quản lý thương mại: QLTM;
- Quản lý năng lượng: QLNL;
- Quản lý công nghiệp: QLCN;
- Chuyên viên phòng chuyên môn:
CVPCM;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC ĐIỆN
(08 TTHC)
1. Nhóm 04
TTHC, gồm:
- Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương;
- Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương;
- Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
- Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương;
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 09 ngày
làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
02
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển
kết quả giải quyết.
|
UBND
tỉnh
|
04
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
09
ngày
|
|
2. Nhóm 04
TTHC, gồm:
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương;
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương;
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định:
07 ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
02
ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển
kết quả giải quyết.
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
II. LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)
1. Cấp Giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
1.1 Đối với hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc.
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
02
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
|
1.2 Đối với hoạt động trồng cây
lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
04
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời
gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
1.3 Đối với hoạt động: du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
|
1.4 Đối với các hoạt động: xây dựng
công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
15
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo
dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
|
1.5 Đối với hoạt động xả nước thải
vào công trình thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc.
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
20
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
|
2. Cấp lại Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
02
giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
02
giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
04
giờ
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
02
giờ
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
08
giờ
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24
giờ
|
|
3. Cấp gia hạn,
điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập,
hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
3.1 Đối với hoạt động trồng cây lâu
năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc.
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
01 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
01
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
|
3.2 Đối với hoạt động: du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc.
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
04
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
|
3.3 Đối với các hoạt động: xây dựng
công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy điện,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; xây
dựng công trình ngầm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
07
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển
kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
|
4. Nhóm 02
TTHC:
- Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Điều chỉnh quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
20
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản;
chuyển kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
|
5. Nhóm 02
TTHC:
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
10
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản;
chuyển kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
|
6. Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
hạn thực hiện
|
Ghi
chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận,
hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL
|
Công
chức một cửa/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo
văn bản (kết quả giải quyết)
|
Chuyên
viên Phòng QLNL
|
15
ngày
|
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất
của Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng QLNL
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo
Giấy phép của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản;
chuyển kết quả cho BPMC
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
Công
chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/CVPCM
|
Không
tính thời gian
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
|
Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
1.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
| |