ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2348/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 26
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy
ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tại Tờ trình số 64/TTr-BDT ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại
khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình
nội bộ, liên thông được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 660/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.
Điều 2.
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân
tộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15/01/2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Cách thức, trình tự thực hiện
tại tỉnh Cà Mau
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến UBND cấp huyện thông qua Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Ủy ban nhân dân cấp xã thông qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; hoặc gửi nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
* Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Quyết định số 1425/QĐ-UBND
ngày 22/8/2019
|
1
|
1.004875.000.00.00.H12
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
(cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 28/2023/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004875” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.004888.000.00.00.H12
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 28/2023/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004888” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Nhóm 02
thủ tục: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC:
1.004875.000.00.00.H12); Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.004888.000.00.00.H12)
- Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
4,5 ngày làm việc.
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
11,5 ngày làm việc.
+ Tại Ban Dân tộc tỉnh: 04 ngày
làm việc.
- Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Ủy ban
nhân dân cấp xã
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến công chức phụ trách công tác dân tộc để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Công chức phụ trách
công tác dân tộc tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan) tổng hợp, kiểm tra, tham mưu hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp xã ký trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 04
ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành
phần hồ sơ, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc
của Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phụ trách
công tác dân tộc của Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp
nhận hồ sơ, tổng hợp, kiểm tra hoàn thiện hồ sơ và tham mưu văn bản xin ý kiến
của Ban Dân tộc tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân
dân cấp huyện xem xét, trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân cấp huyện ký
văn bản xin ý kiến, chuyển Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống, chuyển đến Ban Dân tộc cho ý kiến: 3,75 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi có kết quả thống
nhất của Ban Dân tộc, Chuyên viên phụ trách công tác dân tộc của Văn phòng Hội
đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân cấp huyện hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 7,25 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ
tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình tại Ban Dân tộc
tỉnh: Chuyên viên phòng Chính sách của Ban Dân tộc tỉnh tiếp nhận hồ
sơ, tham mưu lãnh đạo phòng kiểm tra, rà soát, trình lãnh đạo Ban Dân tộc ký
văn bản và đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ cho Ủy ban
nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 04 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm
bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy
trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử
theo quy định./.