|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2322/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2322/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ,
DẦU KHÍ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số
3231/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 88/TTr-SCT ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ,
Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 31/12/2024. Các thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính số thứ tự
121, 122 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục
có số thứ tự 89, 90 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Quy trình nội bộ số thứ tự
03, 04 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm
thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thực nộp
hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ, DẦU KHÍ,
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(1.013058)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2024;
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT
ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công
Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
(1.000998)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
(1.000965)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỎI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(2.001434)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
- 4,5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ (hình thức trực tuyến)
|
- Cơ quan tiếp nhận và
trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2024;
- Thông tư số
23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản
lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(2.001433)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ;
- 4,5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ (hình thức trực tuyến)
|
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
(05 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
2.000453.000.00.00.H37
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3
|
Thủ tục hành chính thứ tự số
14 tiểu mục V Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 25/2024/TT-BCT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
2
|
2.000433.000.00.00.H37
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000 m3
|
Thủ tục hành chính thứ tự số
15 tiểu mục V Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
2.000427.000.00.00.H37
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000 m3
|
Thủ tục hành chính thứ tự số
14 tiểu mục V Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
1
|
1.001005.000.00.00.H37
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Thủ tục hành chính thứ tự số
79 tiểu mục X Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 25/2024/TT-BCT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
2
|
2.000459.000.00.00.H37
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Thủ tục hành chính thứ tự số
80 tiểu mục X Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.013058
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
1.000998
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
1.000965
|
Danh mục gồm 05 TTHC./.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Quản lý Thương mại: QLCN
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC.
1. Nhóm
03 TTHC, gồm:
1.1. Cấp
điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương;
1.2. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ;
1.3. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản
trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ
sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
2.1. Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương;
2.2. Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương;
* Trường hợp thông thường
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC:
05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản
trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ
sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày làm việc
|
* Trường hợp tổ chức cá
nhân nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc[1])
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản
trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ
sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4,5 ngày làm việc
|
[1]
Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, b
[1]
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn Phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm
quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2322/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|