|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2321/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết
định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 708/TTr- SGTVT ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Điều 3.Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 08, 09, 57, 58, 59, 64 tiểu mục II mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi
quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
2. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 01 Phụ lục I ban hành kèm Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự từ 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 phần B tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng
Sơn.
4. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 08, 09, 51, 52, 53, 54, 55, 58 tại Phần I Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ- UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng
Sơn.
5. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 01 tại Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
6. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự từ 32 đến 40 và từ số 42 đến 48 tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ,
BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
Số TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
1
|
2.001002.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả trực tiếp.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
|
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
1.002835.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy phép lái xe
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy
phép lái xe
|
06 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường
Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản
điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
3
|
1.002820.000.00.00.H37
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
-
Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng 05 ngày làm việc.
-
Trường hợp cấp lại Giấy phép quá thời hạn sử dụng hoặc bị mất, quá thời hạn sử
dụng: 10 ngày làm việc.
|
-
Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng:
04
ngày làm việc.
-
Trường hợp cấp lại Giấy phép quá thời hạn sử dụng hoặc bị mất, quá thời hạn sử
dụng: 07 ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
4
|
1.002809.000.00.00.H37
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
-
04 ngày làm việc khi đổi trực tiếp.
-
3,5 ngày làm việc khi đổi trực tuyến.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao
thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ hoặc https://dvc4.gplx.gov.vn/
|
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
5
|
1.002801.000.00.00.H37
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
6
|
1.002804.000.00.00.H37
|
Đổi
giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
7
|
1.002796.000.00.00.H37
|
Đổi
giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
8
|
2.000769.000.00.00.H37
|
Cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
03 ngày làm việc
|
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường
Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
|
-
Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011.
- Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
9
|
1.000660.000.00.00.H37
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
10
|
1.000672.000.00.00.H37
|
Công
bố lại bến xe khách
|
08 ngày làm việc
|
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
11
|
1.000028.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
01 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
-
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
|
Thông tư số 39/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
12
|
1.001046.000.00.00.H37
|
Chấp
thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
|
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
13
|
1.001061.000.00.00.H37
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ghi chú: Thời gian
cắt giảm giải quyết TTHC thực hiện theo các Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày
06/11/2020, 808/QĐ-UBND ngày 10/05/2022, 641/QĐ-UBND ngày 28/4/2023,
1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC bị thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
1
|
2.001919.000.00.00.H37
|
Cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường
bộ đang khai thác (1.013061)
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.
- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
|
Thông tư số 41/2024/TT- BGTVT ngày
15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
2.001087.000.00.00.H37
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ (13 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.002300.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
Số thứ tự 36 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
|
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
2
|
1.002793.000.00.00.H37
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Số thứ tự 44 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
3
|
1.002030.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Số thứ tự 45 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
4
|
2.000872.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Số thứ tự 46 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
5
|
1.001919.000.00.00.H37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Số thứ tự 47 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
6
|
1.001896.000.00.00.H37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Số thứ tự 51 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
7
|
2.000847.000.00.00.H37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Số thứ tự 48 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
|
8
|
2.000881.000.00.00.H37
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Số thứ tự 50 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
9
|
1.002007.000.00.00.H37
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Số thứ tự 53 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
10
|
1.001994.000.00.00.H37
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Số thứ tự 52 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
11
|
1.001826.000.00.00.H37
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Số thứ tự 49 phần B tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
12
|
1.001035.000.00.00.H37
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Số thứ tự 56 tiểu mục II mục
A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
|
13
|
1.000583.000.00 .00.H37
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Số thứ tự 60 tiểu mục II mục
A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 25 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
7
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
8
|
Công bố lại bến xe khách
|
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
10
|
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
|
11
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
|
12
|
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giấy phép lái xe: GPLX
- Giao thông vận tải: GTVT
- Trung tâm sát hạch: TTSH
- Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái: QLVTPTNL
- Quản lý kết cấu hạ tầng và An
toàn giao thông: QLKCHT&ATGT
- Công chức, viên chức Một cửa:
CCVCMC
1. Nhóm
03 TTHC, gồm:
1.1. Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
1.2. Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
1.3. Đổi
giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu
hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên
phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
B3
|
Xem xét, ký chữ ký số lên
GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
B4
|
In GPLX, in danh sách người
được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL
|
06 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
2. Đổi giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện: 2,5
ngày làm việc x 08 giờ = 20 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu
hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên
phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL
|
06 giờ
|
B3
|
Xem xét, ký chữ ký số lên
GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B4
|
In GPLX, in danh sách người
được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL
|
06 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 giờ
|
3. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
3.1. Trường hợp đổi trực
tiếp: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (Thời
gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày
làm việc)
3.2. Trường hợp đổi trực
tuyến: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm:
1,5 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu
hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ
trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
12 giờ
|
12 giờ
|
B3
|
Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX,
chuyển chuyên viên in GPLX
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
04 giờ
|
B4
|
In GPLX, in danh sách người
được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
08 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|
28 giờ
|
4. Cấp lại
Giấy phép lái xe
4.1. Trường hợp cấp lại
GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05
ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu
hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
|
B2
|
Nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp
lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát
hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe
|
Sở GTVT
|
Không tính thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ
trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
12 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, ký chữ ký số lên
GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
B5
|
In GPLX, in danh sách người
được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
|
B6
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|
|
4.2. Trường hợp cấp lại
GPLX quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ
ngày hạn ghi trên GPLX trở lên: Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
x 8 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu
hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, đăng ký cho
cá nhân tham gia kỳ sát hạch cấp giấy phép lái xe theo kế hoạch sát hạch của
Sở
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL được phân công phụ trách; cá nhân đăng ký
sát hạch
|
Cá nhân tham gia kỳ sát hạch, đóng lệ phí cho đến khi đạt kết quả sát hạch.
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
|
B3
|
Xử lý hồ sơ trên phần mềm khi
kết thúc kỳ sát hạch, trình lãnh đạo Sở ký GPLX trên phần mềm
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL
|
32 giờ
|
|
B3
|
Xem xét, ký chữ ký số lên
GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
B4
|
In GPLX, in danh sách người
được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.
|
Chuyên viên phòng QLVTPTNL
|
12 giờ
|
|
B5
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
56 giờ
|
|
5. Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ và
ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC của Sở tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Xem xét hồ sơ, chuẩn bị kiểm
tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
40 giờ
|
B3
|
Tổ chức kiểm tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
B4
|
Trường hợp bến xe khách không
đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không
đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra. Xây dựng văn bản thông báo cho đơn vị
khai thác bến xe khách trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
CV Phòng QLVTPTNL,
|
16 giờ
|
Trường hợp bến xe khách đáp ứng
đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình
lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
B5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra lại
các thông tin trên văn bản thông báo hoặc trên Dự thảo quyết định công bố nếu
còn sai sót yêu cầu CV chỉnh lý lại, nếu đúng, đủ theo quy định trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
B5
|
Xem xét phê duyệt văn bản xử
lý
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
04 giờ
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
80 giờ
|
6. Công bố
lại bến xe khách
Tổng thời gian thực hiện: 08
ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ và ghi
giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Phòng QLVTPTNL xử lý.
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Xem xét hồ sơ, chuẩn bị kiểm
tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
28 giờ
|
B3
|
Tổ chức kiểm tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
B4
|
Trường hợp bến xe khách không
đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Ghi rõ các tiêu chí không
đạt yêu cầu trong biên bản kiểm tra. Xây dựng văn bản thông báo cho đơn vị
khai thác bến xe khách trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
CV Phòng QLVTPTNL
|
16 giờ
|
Trường hợp bến xe khách đáp ứng
đúng các quy định kỹ thuật theo Quy chuẩn: Dự thảo quyết định công bố trình
lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
B5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra lại
các thông tin trên văn bản thông báo hoặc trên Dự thảo quyết định công bố nếu
còn sai sót yêu cầu CV chỉnh lý lại, nếu đúng, đủ theo quy định trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
04 giờ
|
B6
|
Xem xét phê duyệt văn bản xử
lý
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
04 giờ
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCVCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư
|
02 giờ
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân; Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian
|
64 giờ
|
7. Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 ngày làm việc x 08 giờ = 8 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả khi đầy đủ hồ sơ. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLKCHT&ATGT
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
03 giờ
|
B4
|
- Xem xét hồ sơ của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
01 giờ
|
B5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 giờ
|
8. Chấp thuận
thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả khi đầy đủ thành phần hồ sơ. Nhập hồ sơ điện
tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLKCHT&ATGT
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
24 giờ
|
B4
|
- Xem xét hồ sơ của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
08 giờ
|
B5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
56 giờ
|
9. Nhóm 02
TTHC, gồm:
9.1. Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
9.2. Cấp
giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLKCHT&ATGT
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT
|
16 giờ
|
B4
|
- Xem xét hồ sơ của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT
|
08 giờ
|
B5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
[1] Phần in nghiêng là
tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2321/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|