ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2305/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 09
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng
9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ
trình số 1449/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 thủ tục
hành chính (số thứ tự 01, 03, 04, 06) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành; 18
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng dự thảo Quyết định
phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (số 42, 44, 45, 47) được
ban hành kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt 62 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nh
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
|
01
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
02
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
03
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
04
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
01. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh).
+ Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định
hồ sơ:
. Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ.
. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
+ Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả hoặc nhận kết quả
qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong
03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo
mẫu) *;
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định thành
lập tổ chức khoa học và công nghệ*;
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Điều lệ tổ chức
và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc Quy chế tổ chức và hoạt động
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức khoa học và công
nghệ công lập)*;
+ Hồ sơ về nhân lực của tổ chức khoa học và công
nghệ*:
* Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập: Bảng
danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác
nhận (theo mẫu) *.
* Đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công
lập:
. Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu) *.
. Đối với nhân lực chính thức: Đơn đề nghị được làm
việc chính thức (theo mẫu); bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
. Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề nghị được
làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
+ Hồ sơ của người đứng đầu tổ chức khoa học và công
nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu)
(đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập)*.
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định bổ
nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập)*.
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền (theo mẫu) (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
+ Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức
khoa học và công nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
* Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập: Bảng
kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản
lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu) *.
* Đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công
lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (theo mẫu); Biên bản họp của những
người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội dung sau: tỷ lệ góp vốn;
tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp bằng
tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01 năm theo
số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức; Cam kết góp vốn (bằng tiền
và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp*.
+ Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và
công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối
với địa điểm nơi đặt trụ sở chính*;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được
phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn
địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp
pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và
ký xác nhận vào bản sao*.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức khoa học và công nghệ do UBND tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
+ Tổ chức khoa học và công nghệ do tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ở địa
phương thành lập;
+ Tổ chức khoa học công nghệ do doanh nghiệp, tổ chức
khác, cá nhân thành lập.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
- Phí: 3.000.000 đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
theo Mẫu 5 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Bảng danh sách nhân lực theo Mẫu 8 Phụ lục Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
+ Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo Mẫu
9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm theo Mẫu
10 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Lý lịch khoa học (của người đứng đầu) theo Mẫu
11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật theo Mẫu
12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động:
. Tên tổ chức khoa học và công nghệ bao gồm tên đầy
đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được viết bằng các chữ cái
trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ cái F, J, Z, W, chữ số
và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của tổ chức khoa học và
công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
Tên gọi của tổ chức phải phù hợp với lĩnh vực hoạt
động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và công nghệ khác, không
được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và
thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của
các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: bao gồm hình thức của tổ
chức (viện, trung tâm...) và tên riêng của tổ chức; phần tên riêng phải phù hợp
với lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chính của tổ chức.
Tên giao dịch quốc tế: tên tổ chức khoa học và công
nghệ bằng tiếng nước ngoài được dịch từ tên tiếng Việt tương ứng; phần tên
riêng có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.
Tên viết tắt: nếu tổ chức khoa học và công nghệ có
tên viết tắt (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài), thì tên viết tắt phải bao
gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của tên (cụm từ) đó.
Tổ chức khoa học và công nghệ phải tự chịu trách
nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình, bao gồm tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt.
. Mục tiêu, phương hướng hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ không được vi phạm các quy định tại Điều 8 của Luật khoa học
và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
. Trụ sở chính có địa chỉ được xác định rõ theo địa
danh hành chính, có số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
. Người đại diện.
. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức khoa
học và công nghệ phù hợp mục tiêu, phương hướng hoạt động.
. Lĩnh vực hoạt động, thuộc một trong các lĩnh vực
nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, triển khai thực nghiệm, sản xuất thử
nghiệm; sản xuất, kinh doanh sản phẩm là kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ; dịch vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân
thành lập thì lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Khoản 4 Điều 20 Luật khoa học
và công nghệ.
. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của các chức
danh trong bộ máy lãnh đạo và các cơ quan khác của tổ chức khoa học và công nghệ.
. Vốn điều lệ của tổ chức, bao gồm tiền mặt và các
tài sản khác quy ra tiền; nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động và các nguyên tắc
về tài chính khác.
. Điều kiện, trình tự, thủ tục sáp nhập, chia, tách,
giải thể (nếu có).
. Cam kết tuân thủ pháp luật.
. Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ được cơ
quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu quy định trong
điều lệ phải phù hợp với ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ quan, tổ chức chủ quản
đó. Việc sửa đổi, bổ sung điều lệ do cơ quan, tổ chức phê duyệt điều lệ quyết định
hoặc được quy định trong điều lệ.
. Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập,
quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành có thể
thay thế điều lệ của tổ chức.
. Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ thành lập
dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các bên góp vốn hợp tác và được
một bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo ủy quyền của các bên góp vốn hợp tác
còn lại.
. Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ do cá
nhân thành lập phải có chữ ký của cá nhân hoặc các cá nhân thành lập, được cơ
quan cấp giấy chứng nhận thẩm định trước khi cấp và có hiệu lực kể từ ngày được
cấp Giấy chứng nhận. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá
nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
Đảm bảo các thành tố quy định tại Điều lệ tổ chức
và hoạt động.
+ Nhân lực khoa học và công nghệ:
. Mỗi tổ chức khoa học và công nghệ phải có ít nhất
05 (năm) người có trình độ đại học trở lên bao gồm làm việc chính thức và kiêm
nhiệm, trong đó có ít nhất 30% có trình độ chuyên môn phù hợp với lĩnh vực chủ
yếu xin đăng ký hoạt động và ít nhất 40% làm việc chính thức.
Trường hợp thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
để phát triển ngành khoa học và công nghệ mới thì tổ chức khoa học và công nghệ
phải có ít nhất (một) người có trình độ đại học trở lên thuộc ngành đăng ký hoạt
động làm việc chính thức.
. Người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ công
lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn phù hợp và có ít
nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập được
thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có trình độ tiến sĩ. Trường
hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực đặc thù, trình độ người
đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
. Người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm quản lý, năng lực
chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế độ chính thức.
. Tổ chức khoa học và công nghệ được tổ chức dưới
hình thức viện phải có ít nhất một người có trình độ tiến sĩ phù hợp với lĩnh vực
chủ yếu xin đăng ký hoạt động và làm việc theo chế độ chính thức.
. Cán bộ, công chức, viên chức khi tham gia hoạt động
trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải tuân thủ quy định của
pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
+ Trụ sở chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch,
liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở chính có địa chỉ được xác
định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện
thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
+ Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
. Có quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng trụ sở, nhà xưởng,
phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản trí tuệ, các phương tiện vật chất -
kỹ thuật khác để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức khoa học và công nghệ.
. Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng nhận của tổ chức
khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ thuật quy ra tiền tại
thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của
tổ chức khoa học và công nghệ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
+ Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
+ Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung, thay thế.
Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp
hóa lãnh sự.
Mẫu 5
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh/tp ...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
3. Cơ quan/tổ chức quyết định thành lập:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số:
ngày
(Hoặc “Biên bản của Hội đồng sáng lập ngày
”, đối với tổ chức do cá
nhân thành lập).
4. Người đứng đầu:
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
Trình độ đào tạo:
|
Chức danh khoa học (nếu có):
|
5. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:
ghi tóm tắt (căn cứ vào quyết định thành lập và điều lệ tổ chức và hoạt động
của tổ chức).
6. Tổng số vốn: Số
tiền:
triệu
đồng
7. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của
nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận được
cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của tổ chức.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢNG DANH SÁCH
NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo,
chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của
người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
…….. ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn
có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…………… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình
phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …………… (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu
hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực
hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu 10
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Hiện đang làm việc theo chế độ chính thức tại ………..
(2)
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn
có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
……….(1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình
phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc kiêm nhiệm tại
……..(1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực
hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
XÁC NHẬN CHO PHÉP LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
……., ngày tháng
năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc kiêm nhiệm;
(2) Ghi tên cơ quan, tổ chức nơi cá
nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu 11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
|
|
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn
hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học
tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 12
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢNG KÊ KHAI CƠ SỞ
VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Loại cơ sở vật
chất - kỹ thuật
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Nguồn
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Nhà nước
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
I
|
Trụ sở, nhà xưởng,
phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn bằng tiền (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:…………………….
đồng
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG BẢNG KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
…….., ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
(1) Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai số vốn bằng tiền bảo đảm đủ
kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền lương, tiền công và tiền chi hoạt
động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01 năm.
2. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 01: Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ
đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công
nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh).
+ Bước 02: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định
hồ sơ:
. Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ.
. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
+ Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả hoặc nhận kết quả
qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01
trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu)*;
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ đã được cấp*;
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức:
Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc biên bản
họp có chữ ký của những người sáng lập (đối với tổ chức khoa học và công nghệ
do cá nhân thành lập) về việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan
quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp: Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính:
Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối
với địa điểm nơi đặt trụ sở chính *;
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho
thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm
làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ
chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác
nhận vào bản sao*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
* Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và
công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối
với địa điểm nơi đặt trụ sở chính*;
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được
phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn
địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp
pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và
ký xác nhận vào bản sao*.
* Báo cáo tình hình hoạt động (theo mẫu) *.
* Văn bản xác nhận của Sở Khoa học và Công nghệ đã
cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ về việc tổ chức đã có văn bản
đề nghị thay đổi trụ sở chính*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn:
Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức khoa
học và công nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
* Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập: Bảng
kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản
lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu) *.
* Đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công
lập và có vốn nước ngoài: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (theo mẫu);
Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội
dung sau: tỷ lệ góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt
Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường
xuyên ít nhất trong 01 năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức;
Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác
(nếu có); Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn
đã cam kết góp*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu:
* Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu)
(đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập) *.
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định bổ
nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập) *.
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền (theo mẫu) (trừ tổ chức do cá nhân thành lập) .
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) các văn bằng đào
tạo*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) quyết định của cấp
có thẩm quyền về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ.
* Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu) *.
* Đối với nhân lực chính thức: Đơn đề nghị được
làm việc chính thức (theo mẫu); Bản sao (có chứng thực) các văn bằng đào tạo*.
* Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề nghị được
làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); Bản sao (có chứng thực) các văn bằng đào tạo*.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ đã được Sở Khoa học
và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
- Phí:
+ Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
+ Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng.
+ Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ:
1.500.000 đồng.
+ Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng.
+ Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ:
1.000.000 đồng.
+ Đối với thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan
quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận):
. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
. Báo cáo tình hình hoạt động theo Mẫu 18 Phụ lục Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN (đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập).
. Báo cáo tình hình hoạt động theo Mẫu 19 Phụ lục
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công
lập).
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn:
. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
. Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật theo Mẫu
12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu:
. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
. Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo Mẫu
9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
. Lý lịch khoa học (của người đứng đầu) theo Mẫu
11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động:
. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
. Bảng danh sách nhân lực theo Mẫu 8 Phụ lục Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức:
+ Tên tổ chức khoa học và công nghệ bao gồm tên đầy
đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được viết bằng các chữ cái
trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ cái F, J, Z, W, chữ số
và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của tổ chức khoa học và
công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tên gọi của tổ chức phải phù hợp với lĩnh vực hoạt
động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và công nghệ khác, không
được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và
thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của
các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: bao gồm hình thức của
tổ chức (viện, trung tâm...) và tên riêng của tổ chức; phần tên riêng phải phù
hợp với lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chính của tổ chức.
+ Tên giao dịch quốc tế: tên tổ chức khoa học và
công nghệ bằng tiếng nước ngoài được dịch từ tên tiếng Việt tương ứng; phần tên
riêng có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.
+ Tên viết tắt: nếu tổ chức khoa học và công nghệ
có tên viết tắt (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài), thì tên viết tắt phải
bao gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của tên (cụm từ) đó.
+ Tổ chức khoa học và công nghệ phải tự chịu trách
nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình, bao gồm tên đầy đủ bằng tiếng Việt,
tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt.
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết
định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp: Không.
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch,
liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở chính có địa chỉ được xác
định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện
thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi vốn:
+ Có quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng trụ sở, nhà xưởng,
phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản trí tuệ, các phương tiện vật chất -
kỹ thuật khác để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng nhận của tổ chức
khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ thuật quy ra tiền tại
thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của
tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng nhận của tổ chức
khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ thuật quy ra tiền tại
thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của
tổ chức khoa học và công nghệ.
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu:
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ công
lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn phù hợp và có ít
nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập được
thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có trình độ tiến sĩ. Trường
hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực đặc thù, trình độ người
đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm quản lý, năng lực
chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế độ chính thức.
+ Cán bộ, công chức, viên chức khi tham gia hoạt động
trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải tuân thủ quy định của
pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động:
+ Mục tiêu, phương hướng hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ không được vi phạm các quy định tại Điều 8 của Luật khoa học
và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
+ Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức khoa
học và công nghệ phù hợp mục tiêu, phương hướng hoạt động.
+ Lĩnh vực hoạt động, thuộc một trong các lĩnh vực
nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, triển khai thực nghiệm, sản xuất thử
nghiệm; sản xuất, kinh doanh sản phẩm là kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ; dịch vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân
thành lập thì lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Khoản 4 Điều 20 Luật khoa học
và công nghệ.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ được cơ
quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu quy định trong
điều lệ phải phù hợp với ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ quan, tổ chức chủ quản
đó. Việc sửa đổi, bổ sung điều lệ do cơ quan, tổ chức phê duyệt điều lệ quyết định
hoặc được quy định trong điều lệ.
+ Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập,
quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành có thể
thay thế điều lệ của tổ chức.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ thành lập
dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các bên góp vốn hợp tác và được
một bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo ủy quyền của các bên góp vốn hợp tác
còn lại.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ do cá
nhân thành lập phải có chữ ký của cá nhân hoặc các cá nhân thành lập, được cơ
quan cấp giấy chứng nhận thẩm định trước khi cấp và có hiệu lực kể từ ngày được
cấp Giấy chứng nhận. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá
nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
+ Nhân lực khoa học và công nghệ:
* Mỗi tổ chức khoa học và công nghệ phải có ít nhất
05 (năm) người có trình độ đại học trở lên bao gồm làm việc chính thức và kiêm
nhiệm, trong đó có ít nhất 30% có trình độ chuyên môn phù hợp với lĩnh vực chủ
yếu xin đăng ký hoạt động và ít nhất 40% làm việc chính thức.
Trường hợp thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
để phát triển ngành khoa học và công nghệ mới thì tổ chức khoa học và công nghệ
phải có ít nhất (một) người có trình độ đại học trở lên thuộc ngành đăng ký hoạt
động làm việc chính thức.
* Người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ công
lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn phù hợp và có ít
nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập được
thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có trình độ tiến sĩ. Trường
hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực đặc thù, trình độ người
đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
* Người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm quản lý, năng lực
chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế độ chính thức.
* Tổ chức khoa học và công nghệ được tổ chức dưới
hình thức viện phải có ít nhất một người có trình độ tiến sĩ phù hợp với lĩnh vực
chủ yếu xin đăng ký hoạt động và làm việc theo chế độ chính thức.
* Cán bộ, công chức, viên chức khi tham gia hoạt động
trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải tuân thủ quy định của
pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
+ Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
+ Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung, thay thế.
Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp
hóa lãnh sự.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY
ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG (1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn
phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước
ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại
diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi
nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lý do đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của
Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy
chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận” đối với tổ chức
khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi
nhánh.
Mẫu 12
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢNG KÊ KHAI CƠ SỞ
VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Loại cơ sở vật
chất - kỹ thuật
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Nguồn
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Nhà nước
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
I
|
Trụ sở, nhà xưởng,
phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn bằng tiền (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:…………………….
đồng
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG BẢNG KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
…….., ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
(1) Đối với tổ chức khoa học và công
nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai số vốn bằng tiền bảo đảm đủ
kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền lương, tiền công và tiền chi hoạt
động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01 năm.
Mẫu 9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn
có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…………… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình
phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …………… (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu
hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực
hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu 11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
|
|
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn
hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học
tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢNG DANH SÁCH
NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo,
chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của
người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
…….. ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 18
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………………..,
ngày tháng năm
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, năm...
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh/Tp...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết
bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp
và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ
yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên
|
□
|
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ
|
□
|
Khoa học Y dược
|
□
|
Khoa học Xã hội
|
□
|
Khoa học Nhân văn
|
□
|
Khoa học Nông nghiệp
|
□
|
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận
chưa đăng ký:
|
|
Tên tổ chức KH&CN
|
□
|
Cơ quan quyết định thành lập
|
□
|
Trụ sở chính
|
□
|
Cơ quan quản lý trực tiếp
|
□
|
Tổng số vốn
|
□
|
Người đứng đầu tổ chức
|
□
|
Quyết định thành lập
|
□
|
Lĩnh vực hoạt động
|
□
|
6. Nhân lực khoa học và công nghệ:
Đơn vị: người
TT
|
Phân loại nhân
lực
|
Chế độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng
(tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài,
dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu,
bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh
doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)
|
|
4
|
Tổng doanh thu
|
|
5
|
Số tiền nộp thuế
|
|
6
|
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân
viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ
yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc
tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành
trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết
Danh mục đề tài,
dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự
án
|
Lĩnh vực nghiên
cứu
|
Thời gian thực
hiện
(từ... đến...)
|
Kinh phí
(tr.đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả
(công nghệ, sản phẩm...)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục hợp đồng
dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch
vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr. đồng)
|
Thời gian thực
hiện
(từ... đến...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao
công nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu 19
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………………..,
ngày tháng năm
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập, năm...
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh/tp...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết
bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp
và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ
yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên
|
□
|
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ
|
□
|
Khoa học Y dược
|
□
|
Khoa học Xã hội
|
□
|
Khoa học Nhân văn
|
□
|
Khoa học Nông nghiệp
|
□
|
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận
chưa đăng ký:
|
|
Tên tổ chức KH&CN
|
□
|
Cơ quan quyết định thành lập
|
□
|
Trụ sở chính
|
□
|
Cơ quan quản lý trực tiếp
|
□
|
Tổng số vốn
|
□
|
Người đứng đầu tổ chức
|
□
|
Quyết định thành lập
|
□
|
Lĩnh vực hoạt động
|
□
|
6. Nhân lực khoa học và công nghệ:
Đơn vị: người
TT
|
Phân loại nhân
lực
|
Chế độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤ 60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đối với tổ chức khoa học và công nghệ có người
nước ngoài làm việc chính nhiệm hoặc kiêm nhiệm: kê khai cụ thể thông tin của từng
người: họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh
và chế độ làm việc)
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng
(tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài,
dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí do tài trợ của tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu,
bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh
doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)
|
|
5
|
Tổng doanh thu
|
|
6
|
Số tiền nộp thuế
|
|
7
|
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân
viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ
yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc
tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành
trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Các đề tài, dự án
KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự
án
|
Lĩnh vực nghiên
cứu
|
Thời gian thực
hiện
(từ... đến...)
|
Kinh phí
(tr. đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả
(công nghệ, sản phẩm...)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Các hợp đồng dịch
vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch
vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr. đồng)
|
Thời gian thực
hiện
(từ... đến...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công
nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 01: Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
tại Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
+ Bước 02: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định
hồ sơ:
. Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ, Sở Khoa học
và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả hoặc nhận kết quả
qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01
trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu)*.
+ Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh*.
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận
và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản*.
+ Hồ sơ về nhân lực của văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học: Bảng danh sách nhân lực
được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu) *.
* Đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài:
. Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu) *.
. Đối với nhân lực chính thức: Đơn đề nghị được
làm việc chính thức (theo mẫu); bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
. Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề nghị được
làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
+ Hồ sơ của người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu)
*.
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định bổ
nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền*.
* Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền (theo mẫu)*.
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) các văn bằng đào
tạo*.
+ Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại diện, chi
nhánh: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối
với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh*;
* Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được
phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn
địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản sao hợp đồng
không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp
nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao*.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh.
- Phí: 3.000.000 đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện/chi
nhánh theo Mẫu 14 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Bảng danh sách nhân lực theo Mẫu 8 Phụ lục Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công nghệ).
+ Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo Mẫu
9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm theo Mẫu
10 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
+ Lý lịch khoa học (của người đứng đầu) theo Mẫu
11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Việc thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh được
quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 (hai) người
có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba) người có trình
độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ chuyên môn
trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu phải có trình độ đại
học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch,
liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được xác định gồm
số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số
fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
+ Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
+ Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung, thay thế.
Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp
hóa lãnh sự.
Mẫu 14
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………..,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ:
Số:
do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính:
Địa chỉ: (ghi theo thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ)
Điện thoại:
Email:
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:
5. Người đứng đầu tổ chức:
Họ và tên:
Chức vụ:
6. Tóm tắt quá trình thành lập và hoạt động của
tổ chức:
Sơ lược về lịch sử phát triển, chức năng, nhiệm
vụ và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh tại tỉnh/thành phố…………. với nội dung cụ thể như sau:
Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số:
ngày:
Người đứng đầu văn phòng đại diện/chi nhánh:
Họ và tên:
Ngày sinh:
Giới tính:
Điện thoại:
Email:
Trình độ đào tạo:
Chức danh khoa học (nếu có):
CMND: số:
nơi cấp:
ngày cấp:
(Hộ chiếu: số:
nơi cấp:
ngày cấp: , đối
với người nước ngoài).
Chức danh:
Lĩnh vực hoạt động: ghi tóm tắt (căn cứ
quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh).
Cam kết
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của
nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động
của văn phòng đại diện/chi nhánh.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu 8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢNG DANH SÁCH
NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo,
chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của
người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
…….. ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn
có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…………… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình
phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …………… (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu
hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực
hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu 10
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Hiện đang làm việc theo chế độ chính thức tại ………..
(2)
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn
có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
……….(1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình
phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc kiêm nhiệm tại
……..(1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực
hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
XÁC NHẬN CHO PHÉP LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
……., ngày tháng
năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc kiêm nhiệm;
(2) Ghi tên cơ quan, tổ chức nơi cá
nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu 11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
|
|
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn
hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học
tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 01: Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh tại Sở Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
+ Bước 02: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định
hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các yêu
cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ, Sở Khoa học
và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả hoặc nhận kết quả
qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01
trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường
Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ: dichvucong.bentre.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động (theo mẫu)*.
+ Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh đã được cấp*.
+ Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh:
. Quyết định về thay đổi tên văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ*.
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và
Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quan*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
văn phòng đại diện, chi nhánh:
Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại diện, chi nhánh:
Phải có một trong các giấy tờ sau:
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối
với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh*;
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được
phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn
địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản sao hợp đồng
không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp
nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh:
. Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu)
*.
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Quyết định bổ
nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền*.
. Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền (theo mẫu)*.
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) các văn bằng đào
tạo*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh:
Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận và
Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quan*.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận
và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quan*.
. Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu) *.
. Đối với nhân lực chính thức: Đơn đề nghị được
làm việc chính thức (theo mẫu); bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
* Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề nghị được
làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp
pháp)*.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh
- Phí:
+ Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh: 1.000.000 đồng.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
văn phòng đại diện, chi nhánh:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh:
. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
. Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo Mẫu
9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ;
. Lý lịch khoa học (của người đứng đầu văn phòng
đại diện, chi nhánh) theo Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN (áp dụng
như đối với tổ chức khoa học và công nghệ).
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
. Bảng danh sách nhân lực theo Mẫu 8 Phụ lục Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên
văn phòng đại diện, chi nhánh: Không.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
văn phòng đại diện, chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch,
liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được xác định gồm
số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số
fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh:
Người đứng đầu phải có trình độ đại học trở lên và
làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh: Không.
+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
. Lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
. Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 (hai) người
có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba) người có trình
độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ chuyên môn
trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu phải có trình độ đại
học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ.
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
+ Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
+ Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung, thay thế.
Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức
khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ
không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp
hóa lãnh sự.
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY
ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG (1)
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn
phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước
ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số:
do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại
diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi
nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lý do đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của
Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy
chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận” đối với tổ
chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại
diện/chi nhánh.
Mẫu 8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢNG DANH SÁCH
NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo,
chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của
người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Nam
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
…….. ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu 9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC
LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính gửi: …………………………………. (1)
Tên tôi là:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
Nơi ở hiện tại:
Trình độ và chuyên ngành đào tạo:
Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn
có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của
…………… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình
phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được làm việc chính thức và
chỉ làm việc chính thức tại …………… (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu
hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực
hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công
nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu 11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay:
|
Điện thoại:
|
Email:
|
|
|
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn
hạn có liên quan):
Từ ………………………
Đến …………………….
|
Ngành, lĩnh vực
đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ …………………….
Đến …………………..
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học
tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) VỀ NỘI
DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
………., ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa
* Thành phần hồ sơ
bắt buộc số hóa