|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2299/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
2299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2299/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 16
tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 7/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
177/TTr- SYT ngày 03 tháng 11 năm 2017 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13
TTHC mới ban hành, 31 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình. (Có phụ lục TTHC chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 47 TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh,
Y tế dự phòng, Giám định y khoa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP’
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TTTH&CB; TT.HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.26b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
I. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
a)
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
1
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ
|
Sở Y tế
|
4
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage)
|
Sở Y tế
|
b)
|
TTHC lĩnh vực Giám định Y khoa
|
|
1
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Hội đồng GĐYK cấp
tỉnh
|
2
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Hội đồng GĐYK cấp
tỉnh
|
c)
|
TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
a
|
TTHC thực hiện tại sở Y tế
|
|
1
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
b
|
TTHC thực hiện tại Cơ sở quản lý, điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
|
2
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
3
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
4
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
6
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Cơ sở điều trị và
cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
II. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
B. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
a)
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
1
|
TT-HBI-278492-TT
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Sở Y tế
|
2
|
TT-HBI-278493-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế
|
3
|
TT-HBI-278494-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Y tế
|
4
|
TT-HBI-278495-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế
|
5
|
TT-HBI-278486-TT
TT-HBI-278487-TT
TT-HBI-278488-TT
TT-HBI-278489-TT
TT-HBI-278490-TT
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Sở Y tế
|
6
|
TT-HBI-278500-TT
TT-HBI-278501-TT
TT-HBI-279192-TT
TT-HBI-278502-TT
TT-HBI-278503-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
b)
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
1
|
TT-HBI-278510-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2
|
TT-HBI-280508-TT
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3
|
TT-HBI-280509-TT
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
4
|
TT-HBI-278511-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
5
|
TT-HBI-278512-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
6
|
TT-HBI-278513-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
7
|
TT-HBI-278517-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
8
|
TT-HBI-278520-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
9
|
TT-HBI-278521-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
10
|
TT-HBI-278527-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
11
|
TT-HBI-278522-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
TT-HBI-280510-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn
và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
13
|
TT-HBI-278528-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
14
|
TT-HBI-278530-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
15
|
TT-HBI-279156-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
TT-HBI-278531-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
Sở Y tế
|
17
|
TT-HBI-278524-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
18
|
TT-HBI-278514-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Sở Y tế
|
19
|
TT-HBI-278529-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Sở Y tế
|
20
|
TT-HBI-278515-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
21
|
TT-HBI-278516-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Sở Y tế
|
22
|
TT-HBI-278519-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
23
|
TT-HBI-280511-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
24
|
TT-HBI-278518-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
25
|
TT-HBI-278539-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
C. TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ (Tại Quyết định 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 và Quyết định
số 2891/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (tại Quyết
định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
1
|
TT-HBI-278510-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2
|
TT-HBI-278511-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3
|
TT-HBI-278512-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
4
|
TT-HBI-278513-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa
bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
5
|
TT-HBI-278517-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
6
|
TT-HBI-278520-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
7
|
TT-HBI-278521-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
8
|
TT-HBI-278522-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
9
|
TT-HBI-278524-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
10
|
TT-HBI-278527-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
11
|
TT-HBI-278528-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở Y tế
|
12
|
TT-HBI-278529-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Sở Y tế
|
13
|
TT-HBI-278530-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
14
|
TT-HBI-278531-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
Sở Y tế
|
15
|
TT-HBI-279156-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
TT-HBI-278514-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Sở Y tế
|
17
|
TT-HBI-278515-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
18
|
TT-HBI-278516-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
19
|
TT-HBI-278518-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
20
|
TT-HBI-278519-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ,
ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
Sở Y tế
|
21
|
TT-HBI-278533-TT
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp
giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
22
|
TT-HBI-278539-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức
khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (Tại Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
23
|
TT-HBI-280508-TT
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
24
|
TT-HBI-280509-TT
|
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
25
|
TT-HBI-280510-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng tư vấn và
điều trị dự phòng
|
Sở Y tế
|
26
|
TT-HBI-280511-TT
|
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (tại Quyết định
số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
a
|
TTHC thực hiện tại Sở Y tế
|
1
|
TT-HBI-278492-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y tế
|
2
|
TT-HBI-278493-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi địa điểm hoạt động
hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
Sở Y tế
|
3
|
TT-HBI-278494-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
Sở Y tế
|
4
|
TT-HBI-278495-TT
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y tế
|
5
|
TT-HBI-278499-TT
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
Sở Y tế
|
6
|
TT-HBI-278486-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
Sở Y tế
|
7
|
TT-HBI-278487-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
Sở Y tế
|
8
|
TT-HBI-278488-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do hết hạn
|
Sở Y tế
|
9
|
TT-HBI-278489-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do bị hỏng, bị mất
|
Sở Y tế
|
10
|
TT-HBI-278490-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
Sở Y tế
|
11
|
TT-HBI-278500-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
12
|
TT-HBI-278501-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
13
|
TT-HBI-279192-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
14
|
TT-HBI-278502-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
15
|
TT-HBI-278503-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
b
|
TTHC thực hiện tại Cơ sở điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
16
|
TT-HBI-278497-TT
|
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị và
cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
17
|
TT-HBI-278498-TT
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị và
cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
18
|
TT-HBI-278496-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa (tại Quyết định
số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
|
1
|
TT-HBI-278467-TT
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh;
|
2
|
TT-HBI-278468-TT
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng
chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012.
|
Hội đồng GĐYK tỉnh;
|
3
|
TT-HBI-278469-TT
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP .
|
Hội đồng GĐYK tỉnh;
|
Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2299/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|