|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2296/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3352/QĐ-UBND
NGÀY 09 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày
18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày
18 ngày 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày
28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày
13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày
04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành danh mục chuẩn hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 1772/TTr-STP ngày 24 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết
định số 3352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố, cụ
thể như sau:
1. Bãi bỏ các thủ tục hành chính theo
danh mục tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành
chính theo danh mục tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, STP, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3352/QĐ-UBND NGÀY 09
THÁNG 09 NĂM 2020 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
TÊN TTHC
|
MÃ TTHC
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
1.001511
|
Bãi bỏ theo Quyết định số 1955/QĐ-BTP
ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
1.002242
|
3
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
1.002213
|
4
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
1.002199
|
5
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
1.002164
|
6
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002891
|
7
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000544
|
8
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002102
|
9
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
1.002709
|
10
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.002703
|
11
|
11
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
1.002050
|
12
|
12
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
2.000586
|
13
|
13
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
1.002026
|
14
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
1.002009
|
15
|
15
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa
điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
1.001891
|
16
|
16
|
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
1.001819
|
II. LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
17
|
1
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
2.002048
|
Bãi bỏ theo Quyết định số 1956/QĐ-BTP
ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
18
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
1.005148
|
19
|
3
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.005147
|
20
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.000532
|
21
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000491
|
22
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000445
|
23
|
7
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000425
|
24
|
8
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
2.000405
|
25
|
9
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000394
|
26
|
10
|
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
2.000515
|
Tổng số: 26 thủ tục
hành chính
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN
I
DANH
MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT
|
TÊN TTHC
|
MÃ TTHC
|
I. LĨNH VỰC
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
1.008889
|
2
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
1.008890
|
3
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008904
|
4
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1.008905
|
5
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
1.008906
|
6
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001248
|
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI
|
7
|
1
|
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
1.009284
|
8
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913
|
9
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.008914
|
10
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
2.000515
|
11
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
1.008915
|
12
|
6
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008916
|
13
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài.
|
1.009283
|
III. LĨNH VỰC
THỪA PHÁT LẠI
|
14
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
1.008925
|
15
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
1.008926
|
16
|
3
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
1.008927
|
17
|
4
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
1.008928
|
18
|
5
|
Thủ tục thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
1.008929
|
19
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008930
|
20
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008931
|
21
|
8
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008932
|
22
|
9
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933
|
23
|
10
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008934
|
24
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008935
|
25
|
12
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
1.008936
|
26
|
13
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937
|
IV. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG
|
27
|
1
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm công chứng
viên
|
1.000112
|
28
|
2
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
1.000100
|
29
|
3
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
1.000075
|
30
|
4
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ
công chứng viên
|
1.001756
|
31
|
5
|
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên
|
1.001799
|
32
|
6
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
1.001814
|
33
|
7
|
Thủ tục đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng
|
1.001877
|
34
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chúng
|
2.000789
|
35
|
9
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
2.000778
|
36
|
10
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
2.000775
|
37
|
11
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
1.001688
|
38
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
2.000766
|
39
|
13
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
1.001665
|
40
|
14
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chúng nhận sáp nhập
|
2.000758
|
41
|
15
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
1.001647
|
42
|
16
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
2.000743
|
V. LĨNH VỰC
LUẬT SƯ
|
43
|
1
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư
|
1.000828
|
44
|
2
|
Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
1.000688
|
VI. LĨNH VỰC
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
45
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001395
|
46
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001258
|
VII. LĨNH VỰC
HỘ TỊCH - NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
|
47
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
48
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi
|
1.003179
|
49
|
3
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
Tổng số: 49 thủ tục
hành chính
|
Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2021 công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 3352/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2296/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 3352/QĐ-UBND
39
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|